逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 先知预言的平安,到话语成就的时候,人便知道他真是耶和华所差来的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于那预言平安的先知,到先知的话应验的时候,人就知道他真是耶和华所差来的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 至于那预言平安的先知,到先知的话应验的时候,人就知道他真是耶和华所差来的。”
- 当代译本 - 至于那预言会有平安的先知,只有他的话应验了,才能确认他是耶和华派来的。”
- 圣经新译本 - 但预言平安的先知,除非他的话应验,人才会承认他确实是耶和华所差遣的先知。”
- 现代标点和合本 - 先知预言的平安,到话语成就的时候,人便知道他真是耶和华所差来的。”
- 和合本(拼音版) - 先知预言的平安,到话语成就的时候,人便知道他真是耶和华所差来的。”
- New International Version - But the prophet who prophesies peace will be recognized as one truly sent by the Lord only if his prediction comes true.”
- New International Reader's Version - But what if a prophet says peace will come? And suppose peace really does come? Only then will he be recognized as a prophet truly sent by the Lord.”
- English Standard Version - As for the prophet who prophesies peace, when the word of that prophet comes to pass, then it will be known that the Lord has truly sent the prophet.”
- New Living Translation - So a prophet who predicts peace must show he is right. Only when his predictions come true can we know that he is really from the Lord.”
- Christian Standard Bible - As for the prophet who prophesies peace — only when the word of the prophet comes true will the prophet be recognized as one the Lord has truly sent.”
- New American Standard Bible - As for the prophet who prophesies of peace, when the word of the prophet comes to pass, then that prophet will be known as one whom the Lord has truly sent.”
- New King James Version - As for the prophet who prophesies of peace, when the word of the prophet comes to pass, the prophet will be known as one whom the Lord has truly sent.”
- Amplified Bible - But as for the prophet who [on the contrary] prophesies of peace, when that prophet’s word comes to pass, [only] then will it be known that the Lord has truly sent him.”
- American Standard Version - The prophet that prophesieth of peace, when the word of the prophet shall come to pass, then shall the prophet be known, that Jehovah hath truly sent him.
- King James Version - The prophet which prophesieth of peace, when the word of the prophet shall come to pass, then shall the prophet be known, that the Lord hath truly sent him.
- New English Translation - So if a prophet prophesied peace and prosperity, it was only known that the Lord truly sent him when what he prophesied came true.”
- World English Bible - The prophet who prophesies of peace, when the word of the prophet happens, then the prophet will be known, that Yahweh has truly sent him.”
- 新標點和合本 - 先知預言的平安,到話語成就的時候,人便知道他真是耶和華所差來的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於那預言平安的先知,到先知的話應驗的時候,人就知道他真是耶和華所差來的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於那預言平安的先知,到先知的話應驗的時候,人就知道他真是耶和華所差來的。」
- 當代譯本 - 至於那預言會有平安的先知,只有他的話應驗了,才能確認他是耶和華派來的。」
- 聖經新譯本 - 但預言平安的先知,除非他的話應驗,人才會承認他確實是耶和華所差遣的先知。”
- 呂振中譯本 - 若有 神言人傳平安為神言,就要等到話語應驗的時候,人才知道那神言人實在是永恆主所差遣的。』
- 現代標點和合本 - 先知預言的平安,到話語成就的時候,人便知道他真是耶和華所差來的。」
- 文理和合譯本 - 先知預言平康、其言得應、則知其先知誠為耶和華所遣、
- 文理委辦譯本 - 或言民得平康、苟其言有驗、則知其為耶和華所遣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有先知預言將享平康、及至先知之言有驗、則知其先知、真為主所遣、
- Nueva Versión Internacional - Pero a un profeta que anuncia paz se le reconoce como profeta verdaderamente enviado por el Señor solo si se cumplen sus palabras.
- 현대인의 성경 - 그렇지만 평화를 예언하는 예언자는 그의 예언이 이루어진 후에야 그가 참으로 여호와께서 보내신 예언자라는 인정을 받게 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Но пророка, который предсказывал мир, признавали истинным Господним посланником лишь тогда, когда его пророчество сбывалось.
- Восточный перевод - Но пророка, который предсказывал мир, признавали истинным посланником Вечного лишь тогда, когда его пророчество сбывалось.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но пророка, который предсказывал мир, признавали истинным посланником Вечного лишь тогда, когда его пророчество сбывалось.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но пророка, который предсказывал мир, признавали истинным посланником Вечного лишь тогда, когда его пророчество сбывалось.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, maintenant, un prophète annonce la paix ; on saura s’il est réellement envoyé par l’Eternel seulement si sa prédiction se réalise.
- リビングバイブル - だから、平和を予告する預言者は、ほんとうに神から遣わされたのかどうか、証明しなければならない。預言がそのとおり実現してはじめて、それが明らかになるからだ。」
- Nova Versão Internacional - Mas o profeta que profetiza prosperidade será reconhecido como verdadeiro enviado do Senhor se aquilo que profetizou se realizar”.
- Hoffnung für alle - Gewiss kann ein Prophet auch Glück und Frieden voraussagen, doch ob er wirklich vom Herrn gesandt ist, wird sich erst zeigen, wenn seine Weissagung eintrifft!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้เผยพระวจนะซึ่งพยากรณ์ถึงสันติภาพนั้นจะได้รับการยอมรับว่าเป็นผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงใช้มาจริงๆ ก็ต่อเมื่อคำพยากรณ์ของเขาเป็นจริง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หากว่าผู้เผยคำกล่าวนั้นเผยความถึงเรื่องสันติสุข ซึ่งต่อมาก็เกิดขึ้นจริงตามคำของผู้เผยคำกล่าว ก็จะเป็นที่ทราบได้ว่า พระผู้เป็นเจ้าได้ใช้ผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้ามาอย่างแท้จริง”
交叉引用
- Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
- Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
- Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
- Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
- Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
- Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
- Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
- Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
- Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:22 - Thì đây, khi một tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu nói điều gì, nếu việc không xảy ra đúng như thế, lời tiên tri ấy dĩ nhiên không phải do Chúa bảo nói, nhưng tiên tri chỉ nói vì tự phụ. Đừng sợ người ấy.”