逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
- 新标点和合本 - “阿们!愿耶和华如此行,愿耶和华成就你所预言的话,将耶和华殿中的器皿和一切被掳去的人从巴比伦带回此地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “阿们!愿耶和华如此行,愿耶和华实现你所预言的话,将耶和华殿中的器皿和所有被掳去的人从巴比伦带回此地。
- 和合本2010(神版-简体) - “阿们!愿耶和华如此行,愿耶和华实现你所预言的话,将耶和华殿中的器皿和所有被掳去的人从巴比伦带回此地。
- 当代译本 - “诚愿如此!愿耶和华这样做,愿耶和华应验你的预言,把祂殿中的器皿和所有被掳的人从巴比伦带回来。
- 圣经新译本 - “阿们!愿耶和华这样行,愿耶和华使你预言的话应验,把耶和华殿中的器皿和所有被掳的人,都从巴比伦带回这地方来。
- 现代标点和合本 - “阿们!愿耶和华如此行,愿耶和华成就你所预言的话,将耶和华殿中的器皿和一切被掳去的人从巴比伦带回此地。
- 和合本(拼音版) - “阿们!愿耶和华如此行,愿耶和华成就你所预言的话,将耶和华殿中的器皿和一切被掳去的人,从巴比伦带回此地。
- New International Version - He said, “Amen! May the Lord do so! May the Lord fulfill the words you have prophesied by bringing the articles of the Lord’s house and all the exiles back to this place from Babylon.
- New International Reader's Version - Jeremiah said, “Amen, Hananiah! May the Lord do those things! May he make the words you have prophesied come true. May he bring back from Babylon the objects that belong to the Lord’s house. May he bring back to this place all the people who were taken away.
- English Standard Version - and the prophet Jeremiah said, “Amen! May the Lord do so; may the Lord make the words that you have prophesied come true, and bring back to this place from Babylon the vessels of the house of the Lord, and all the exiles.
- New Living Translation - He said, “Amen! May your prophecies come true! I hope the Lord does everything you say. I hope he does bring back from Babylon the treasures of this Temple and all the captives.
- Christian Standard Bible - The prophet Jeremiah said, “Amen! May the Lord do that. May the Lord make the words you have prophesied come true and may he restore the articles of the Lord’s temple and all the exiles from Babylon to this place!
- New American Standard Bible - and Jeremiah the prophet said, “Amen! May the Lord do so; may the Lord fulfill your words which you have prophesied, to bring back the vessels of the Lord’s house and all the exiles, from Babylon to this place.
- New King James Version - and the prophet Jeremiah said, “Amen! The Lord do so; the Lord perform your words which you have prophesied, to bring back the vessels of the Lord’s house and all who were carried away captive, from Babylon to this place.
- Amplified Bible - and the prophet Jeremiah said, “Amen! May the Lord do so; may the Lord confirm and fulfill your words which you have prophesied to bring back the articles of the Lord’s house and all the captives, from Babylon to this place.
- American Standard Version - even the prophet Jeremiah said, Amen: Jehovah do so; Jehovah perform thy words which thou hast prophesied, to bring again the vessels of Jehovah’s house, and all them of the captivity, from Babylon unto this place.
- King James Version - Even the prophet Jeremiah said, Amen: the Lord do so: the Lord perform thy words which thou hast prophesied, to bring again the vessels of the Lord's house, and all that is carried away captive, from Babylon into this place.
- New English Translation - The prophet Jeremiah said, “Amen! May the Lord do all this! May the Lord make your prophecy come true! May he bring back to this place from Babylon all the valuable articles taken from the Lord’s temple and the people who were carried into exile.
- World English Bible - even the prophet Jeremiah said, “Amen! May Yahweh do so. May Yahweh perform your words which you have prophesied, to bring again the vessels of Yahweh’s house, and all those who are captives, from Babylon to this place.
- 新標點和合本 - 「阿們!願耶和華如此行,願耶和華成就你所預言的話,將耶和華殿中的器皿和一切被擄去的人從巴比倫帶回此地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「阿們!願耶和華如此行,願耶和華實現你所預言的話,將耶和華殿中的器皿和所有被擄去的人從巴比倫帶回此地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「阿們!願耶和華如此行,願耶和華實現你所預言的話,將耶和華殿中的器皿和所有被擄去的人從巴比倫帶回此地。
- 當代譯本 - 「誠願如此!願耶和華這樣做,願耶和華應驗你的預言,把祂殿中的器皿和所有被擄的人從巴比倫帶回來。
- 聖經新譯本 - “阿們!願耶和華這樣行,願耶和華使你預言的話應驗,把耶和華殿中的器皿和所有被擄的人,都從巴比倫帶回這地方來。
- 呂振中譯本 - 神言人 耶利米 說:『誠心所願!願永恆主這樣行!願永恆主實行你的話,你所傳為神言的話!將永恆主殿中的器皿、和一切流亡的人、都從 巴比倫 帶回這地來!
- 現代標點和合本 - 「阿們!願耶和華如此行,願耶和華成就你所預言的話,將耶和華殿中的器皿和一切被擄去的人從巴比倫帶回此地。
- 文理和合譯本 - 曰、阿們、願耶和華如是而行、願耶和華如爾預言、返耶和華室之器、與俘囚之眾、自巴比倫至於此地、
- 文理委辦譯本 - 曰、誠心所願、我望耶和華所行、一如爾言、其殿中之器皿、所擄之人民、自巴比倫返於斯土。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿們、惟願主如是以行、爾預言主殿之器皿、所擄之人民、自 巴比倫 俱返於斯土、惟願主使爾言俱驗、
- Nueva Versión Internacional - —¡Amén! Que así lo haga el Señor. Que cumpla el Señor las palabras que has profetizado. Que devuelva a este lugar los utensilios de la casa del Señor y a todos los que fueron deportados a Babilonia.
- 현대인의 성경 - “아멘! 여호와께서 그렇게 하시기를 나도 바라고 있다. 여호와께서 너의 예언이 이루어지게 하셔서 성전의 모든 기구들을 바빌로니아에서 다시 이 곳으로 가져오고 모든 포로들을 다 데려오시기를 진심으로 바란다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал: – Аминь! Пусть Господь сделает так! Пусть Господь исполнит слова твоего пророчества, вернув сюда из Вавилона утварь Господнего дома и всех пленников.
- Восточный перевод - Он сказал: – Аминь! Пусть Вечный сделает так! Пусть Вечный исполнит слова твоего пророчества, вернув сюда из Вавилона утварь дома Вечного и всех пленников.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Аминь! Пусть Вечный сделает так! Пусть Вечный исполнит слова твоего пророчества, вернув сюда из Вавилона утварь дома Вечного и всех пленников.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Аминь! Пусть Вечный сделает так! Пусть Вечный исполнит слова твоего пророчества, вернув сюда из Вавилона утварь дома Вечного и всех пленников.
- La Bible du Semeur 2015 - Puisse-t-il en être ainsi ! Que l’Eternel agisse de la sorte et accomplisse ce que tu viens de prophétiser, en ramenant de Babylone dans ce lieu les ustensiles du Temple et tous les déportés !
- リビングバイブル - 「アーメン。あなたの預言どおりになるように。主があなたの言ったことを全部実現して、神殿の宝物を、愛する同胞といっしょにバビロンから取り戻してくださればよいと、私も思っている。
- Nova Versão Internacional - “Amém! Que assim faça o Senhor! Que o Senhor cumpra as palavras que você profetizou, trazendo os utensílios do templo do Senhor e todos os exilados da Babilônia para este lugar.
- Hoffnung für alle - »So sei es! Möge der Herr tun, was du gesagt hast! Ich wünschte, er ließe deine Verheißung in Erfüllung gehen und brächte alle verschleppten Menschen und die wertvollen Tempelgegenstände wieder zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “อาเมน! ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำเช่นนั้นเถิด! ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงโปรดให้เป็นไปตามคำพยากรณ์ของท่าน ที่พระองค์จะทรงนำภาชนะประจำพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า และเชลยทั้งปวงจากบาบิโลนคืนสู่แผ่นดินนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยเรมีย์ผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าพูดว่า “อาเมน ขอพระผู้เป็นเจ้ากระทำเช่นนั้น ขอพระผู้เป็นเจ้าโปรดให้สิ่งที่ท่านเผยความเกิดขึ้นจริงเถิด และนำภาชนะทั้งหลายของพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้าและเชลยทั้งหมดจากบาบิโลนกลับมายังที่นี้อีก
交叉引用
- Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
- Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
- Khải Huyền 22:21 - Cầu xin ân sủng của Chúa Giê-xu ở với tất cả con dân thánh của Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Thi Thiên 89:52 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
- 1 Sử Ký 16:36 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đáng chúc tụng đời đời mãi mãi! Tất cả dân đều đồng thanh đáp: “A-men!” và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
- Dân Số Ký 5:22 - nước đắng rủa sả này khá chui vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông.’ Nàng sẽ nói: ‘Xin cứ đúng như thế.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 11:5 - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
- Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
- 1 Các Vua 1:36 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, đáp lời vua: “A-men! Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúa tôi cũng phán định như thế.