Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • 新标点和合本 - 必被带到巴比伦存在那里,直到我眷顾以色列人的日子。那时,我必将这器皿带回来,交还此地。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们必被带到巴比伦,存放在那里,直到我眷顾以色列人,将这些器皿带回归还此地的日子。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们必被带到巴比伦,存放在那里,直到我眷顾以色列人,将这些器皿带回归还此地的日子。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - ‘它们必被掳到巴比伦,留在那里,一直到我眷顾以色列人的日子,那时我必把它们带回原处。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - ‘这些器皿必被送到巴比伦,存在那里,直到我眷顾这些器皿的日子。那时,我必把它们带上来,放回这地方。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 必被带到巴比伦存在那里,直到我眷顾以色列人的日子。那时,我必将这器皿带回来,交还此地。这是耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 必被带到巴比伦存在那里,直到我眷顾以色列人的日子。那时,我必将这器皿带回来交还此地。这是耶和华说的。”
  • New International Version - ‘They will be taken to Babylon and there they will remain until the day I come for them,’ declares the Lord. ‘Then I will bring them back and restore them to this place.’ ”
  • New International Reader's Version - They will be taken to Babylon. They will remain there until the day I come for them,’ announces the Lord. ‘Then I will bring them back. I will return them to this place.’ ”
  • English Standard Version - They shall be carried to Babylon and remain there until the day when I visit them, declares the Lord. Then I will bring them back and restore them to this place.”
  • New Living Translation - ‘They will all be carried away to Babylon and will stay there until I send for them,’ says the Lord. ‘Then I will bring them back to Jerusalem again.’”
  • Christian Standard Bible - ‘They will be taken to Babylon and will remain there until I attend to them again.’ This is the Lord’s declaration. ‘Then I will bring them up and restore them to this place.’”
  • New American Standard Bible - “They will be brought to Babylon and will be there until the day I visit them,” declares the Lord. “Then I will bring them back and restore them to this place.” ’ ”
  • New King James Version - ‘They shall be carried to Babylon, and there they shall be until the day that I visit them,’ says the Lord. ‘Then I will bring them up and restore them to this place.’ ”
  • Amplified Bible - ‘They will be carried to Babylon and they will be there until the day that I visit them [with My favor],’ says the Lord. ‘Then I will bring them back and restore them to this place.’ ”
  • American Standard Version - They shall be carried to Babylon, and there shall they be, until the day that I visit them, saith Jehovah; then will I bring them up, and restore them to this place.
  • King James Version - They shall be carried to Babylon, and there shall they be until the day that I visit them, saith the Lord; then will I bring them up, and restore them to this place.
  • New English Translation - He has said, ‘They will be carried off to Babylon. They will remain there until it is time for me to show consideration for them again. Then I will bring them back and restore them to this place.’ I, the Lord, affirm this!”
  • World English Bible - ‘They will be carried to Babylon, and there they will be, until the day that I visit them,’ says Yahweh; ‘then I will bring them up, and restore them to this place.’”
  • 新標點和合本 - 必被帶到巴比倫存在那裏,直到我眷顧以色列人的日子。那時,我必將這器皿帶回來,交還此地。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它們必被帶到巴比倫,存放在那裏,直到我眷顧以色列人,將這些器皿帶回歸還此地的日子。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它們必被帶到巴比倫,存放在那裏,直到我眷顧以色列人,將這些器皿帶回歸還此地的日子。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 『它們必被擄到巴比倫,留在那裡,一直到我眷顧以色列人的日子,那時我必把它們帶回原處。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - ‘這些器皿必被送到巴比倫,存在那裡,直到我眷顧這些器皿的日子。那時,我必把它們帶上來,放回這地方。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 那些器皿 必被帶到 巴比倫 ,存在那裏,直到我眷顧 以色列 人 的日子,那時我必將這些器皿帶上來、交還這地: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 必被帶到巴比倫存在那裡,直到我眷顧以色列人的日子。那時,我必將這器皿帶回來,交還此地。這是耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 俱必遷於巴比倫、存於其所、迨我眷顧斯民之日、其時我必返之、復於舊所、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 俱必遷於巴比倫、待我眷顧斯民之日、我則使人負載、返於斯土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 俱必遷於 巴比倫 而存於彼、待我眷顧 斯民 之日、我則使人攜之返、仍歸斯地、
  • Nueva Versión Internacional - “Todo esto será llevado a Babilonia —afirma el Señor—, y allí permanecerá hasta el día en que yo lo vaya a buscar y lo devuelva a este lugar”».
  • 현대인의 성경 - ‘그것들이 바빌로니아로 옮겨질 것이며 내가 그것에 대해서 관심을 가질 때까지 그 기구들은 거기에 있을 것이다. 그 후에 내가 그것들을 옮겨 다시 이 곳에 두겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Ее заберут в Вавилон, и она останется там до того дня, когда Я приду за ней, – возвещает Господь. – Тогда Я заберу ее и верну на это место.
  • Восточный перевод - Её заберут в Вавилон, и она останется там до того дня, когда Я приду за ней, – возвещает Вечный. – Тогда Я заберу её и верну на это место».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её заберут в Вавилон, и она останется там до того дня, когда Я приду за ней, – возвещает Вечный. – Тогда Я заберу её и верну на это место».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её заберут в Вавилон, и она останется там до того дня, когда Я приду за ней, – возвещает Вечный. – Тогда Я заберу её и верну на это место».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils seront emportés à Babylone et ils y resteront jusqu’au jour où je m’occuperai d’eux, pour les faire rapporter et replacer en ce lieu – l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - みなバビロンに運び去られ、わたしが取り返すまでそこにある。後に、わたしはそれらの物をみな、エルサレムへ持ち帰る。』」
  • Nova Versão Internacional - “Serão levados para a Babilônia e ali ficarão até o dia em que eu os quiser buscar”, declara o Senhor. “Então os trarei de volta e os restabelecerei neste lugar”.
  • Hoffnung für alle - werden auch nach Babylon gebracht. Dort bleiben sie, bis ich mich wieder ihrer annehme, ja, bis ich sie zurückholen und wieder hierher nach Jerusalem bringen lasse. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘สิ่งต่างๆ เหล่านี้จะถูกริบไปไว้ที่บาบิโลนจนกว่าจะถึงวันที่เรามาเยือน แล้วเราจึงจะนำมันกลับมายังที่เดิม’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ภาชนะ​เหล่า​นั้น​จะ​ถูก​ขน​ไป​ยัง​บาบิโลน​และ​อยู่​ที่​นั่น​จน​ถึง​วัน​ที่​เรา​มา​เอา​คืน เรา​จะ​นำ​มัน​กลับ​มา​เก็บ​ไว้​ใน​ที่​นี่​อีก’” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
  • Giê-rê-mi 52:21 - Mỗi trụ đồng cao 8,1 mét, chu vi 5,4 mét. Trụ được làm rỗng ruột, dày gần 8 phân.
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Giê-rê-mi 34:5 - nhưng sẽ qua đời bình an. Dân chúng sẽ an táng ngươi theo nghi lễ như các tổ phụ ngươi, và các vua trước ngươi. Người ta sẽ chịu tang và than khóc cho ngươi: “Lạy Chúa, chủ của chúng con đã chết!” Đây là lời Ta đã hứa, Chúa Hằng Hữu phán vậy.’”
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • E-xơ-ra 7:9 - Họ rời Ba-by-lôn ngày mùng một tháng giêng năm thứ bảy đời Ạt-ta-xét-xe, và đến Giê-ru-sa-lem ngày mồng một tháng năm, trong sự dẫn dắt và ban ơn của Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • E-xơ-ra 5:13 - Vào năm thứ nhất triều Vua Si-ru, nước Ba-by-lôn ra lệnh cất lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 5:14 - Vua Si-ru cũng đem trả lại cho người Giu-đa các dụng cụ bằng vàng và bằng bạc trước kia để trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nhưng đã bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn và để trong các đền miếu. Vua Si-ru lấy các dụng cụ này giao cho Sết-ba-xa, người được vua chỉ định làm tổng trấn Giu-đa, và dặn:
  • E-xơ-ra 5:15 - Đem các vật dụng này về đặt trong đền thờ Giê-ru-sa-lem sau khi xây cất lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại chỗ cũ.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • E-xơ-ra 7:19 - Ngươi sẽ đem về Giê-ru-sa-lem các dụng cụ đền thờ được giao lại cho ngươi, đặt trong Đền, trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • 新标点和合本 - 必被带到巴比伦存在那里,直到我眷顾以色列人的日子。那时,我必将这器皿带回来,交还此地。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们必被带到巴比伦,存放在那里,直到我眷顾以色列人,将这些器皿带回归还此地的日子。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们必被带到巴比伦,存放在那里,直到我眷顾以色列人,将这些器皿带回归还此地的日子。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - ‘它们必被掳到巴比伦,留在那里,一直到我眷顾以色列人的日子,那时我必把它们带回原处。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - ‘这些器皿必被送到巴比伦,存在那里,直到我眷顾这些器皿的日子。那时,我必把它们带上来,放回这地方。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 必被带到巴比伦存在那里,直到我眷顾以色列人的日子。那时,我必将这器皿带回来,交还此地。这是耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 必被带到巴比伦存在那里,直到我眷顾以色列人的日子。那时,我必将这器皿带回来交还此地。这是耶和华说的。”
  • New International Version - ‘They will be taken to Babylon and there they will remain until the day I come for them,’ declares the Lord. ‘Then I will bring them back and restore them to this place.’ ”
  • New International Reader's Version - They will be taken to Babylon. They will remain there until the day I come for them,’ announces the Lord. ‘Then I will bring them back. I will return them to this place.’ ”
  • English Standard Version - They shall be carried to Babylon and remain there until the day when I visit them, declares the Lord. Then I will bring them back and restore them to this place.”
  • New Living Translation - ‘They will all be carried away to Babylon and will stay there until I send for them,’ says the Lord. ‘Then I will bring them back to Jerusalem again.’”
  • Christian Standard Bible - ‘They will be taken to Babylon and will remain there until I attend to them again.’ This is the Lord’s declaration. ‘Then I will bring them up and restore them to this place.’”
  • New American Standard Bible - “They will be brought to Babylon and will be there until the day I visit them,” declares the Lord. “Then I will bring them back and restore them to this place.” ’ ”
  • New King James Version - ‘They shall be carried to Babylon, and there they shall be until the day that I visit them,’ says the Lord. ‘Then I will bring them up and restore them to this place.’ ”
  • Amplified Bible - ‘They will be carried to Babylon and they will be there until the day that I visit them [with My favor],’ says the Lord. ‘Then I will bring them back and restore them to this place.’ ”
  • American Standard Version - They shall be carried to Babylon, and there shall they be, until the day that I visit them, saith Jehovah; then will I bring them up, and restore them to this place.
  • King James Version - They shall be carried to Babylon, and there shall they be until the day that I visit them, saith the Lord; then will I bring them up, and restore them to this place.
  • New English Translation - He has said, ‘They will be carried off to Babylon. They will remain there until it is time for me to show consideration for them again. Then I will bring them back and restore them to this place.’ I, the Lord, affirm this!”
  • World English Bible - ‘They will be carried to Babylon, and there they will be, until the day that I visit them,’ says Yahweh; ‘then I will bring them up, and restore them to this place.’”
  • 新標點和合本 - 必被帶到巴比倫存在那裏,直到我眷顧以色列人的日子。那時,我必將這器皿帶回來,交還此地。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它們必被帶到巴比倫,存放在那裏,直到我眷顧以色列人,將這些器皿帶回歸還此地的日子。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它們必被帶到巴比倫,存放在那裏,直到我眷顧以色列人,將這些器皿帶回歸還此地的日子。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 『它們必被擄到巴比倫,留在那裡,一直到我眷顧以色列人的日子,那時我必把它們帶回原處。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - ‘這些器皿必被送到巴比倫,存在那裡,直到我眷顧這些器皿的日子。那時,我必把它們帶上來,放回這地方。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 那些器皿 必被帶到 巴比倫 ,存在那裏,直到我眷顧 以色列 人 的日子,那時我必將這些器皿帶上來、交還這地: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 必被帶到巴比倫存在那裡,直到我眷顧以色列人的日子。那時,我必將這器皿帶回來,交還此地。這是耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 俱必遷於巴比倫、存於其所、迨我眷顧斯民之日、其時我必返之、復於舊所、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 俱必遷於巴比倫、待我眷顧斯民之日、我則使人負載、返於斯土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 俱必遷於 巴比倫 而存於彼、待我眷顧 斯民 之日、我則使人攜之返、仍歸斯地、
  • Nueva Versión Internacional - “Todo esto será llevado a Babilonia —afirma el Señor—, y allí permanecerá hasta el día en que yo lo vaya a buscar y lo devuelva a este lugar”».
  • 현대인의 성경 - ‘그것들이 바빌로니아로 옮겨질 것이며 내가 그것에 대해서 관심을 가질 때까지 그 기구들은 거기에 있을 것이다. 그 후에 내가 그것들을 옮겨 다시 이 곳에 두겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Ее заберут в Вавилон, и она останется там до того дня, когда Я приду за ней, – возвещает Господь. – Тогда Я заберу ее и верну на это место.
  • Восточный перевод - Её заберут в Вавилон, и она останется там до того дня, когда Я приду за ней, – возвещает Вечный. – Тогда Я заберу её и верну на это место».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её заберут в Вавилон, и она останется там до того дня, когда Я приду за ней, – возвещает Вечный. – Тогда Я заберу её и верну на это место».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её заберут в Вавилон, и она останется там до того дня, когда Я приду за ней, – возвещает Вечный. – Тогда Я заберу её и верну на это место».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils seront emportés à Babylone et ils y resteront jusqu’au jour où je m’occuperai d’eux, pour les faire rapporter et replacer en ce lieu – l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - みなバビロンに運び去られ、わたしが取り返すまでそこにある。後に、わたしはそれらの物をみな、エルサレムへ持ち帰る。』」
  • Nova Versão Internacional - “Serão levados para a Babilônia e ali ficarão até o dia em que eu os quiser buscar”, declara o Senhor. “Então os trarei de volta e os restabelecerei neste lugar”.
  • Hoffnung für alle - werden auch nach Babylon gebracht. Dort bleiben sie, bis ich mich wieder ihrer annehme, ja, bis ich sie zurückholen und wieder hierher nach Jerusalem bringen lasse. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘สิ่งต่างๆ เหล่านี้จะถูกริบไปไว้ที่บาบิโลนจนกว่าจะถึงวันที่เรามาเยือน แล้วเราจึงจะนำมันกลับมายังที่เดิม’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ภาชนะ​เหล่า​นั้น​จะ​ถูก​ขน​ไป​ยัง​บาบิโลน​และ​อยู่​ที่​นั่น​จน​ถึง​วัน​ที่​เรา​มา​เอา​คืน เรา​จะ​นำ​มัน​กลับ​มา​เก็บ​ไว้​ใน​ที่​นี่​อีก’” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
  • Giê-rê-mi 52:21 - Mỗi trụ đồng cao 8,1 mét, chu vi 5,4 mét. Trụ được làm rỗng ruột, dày gần 8 phân.
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Giê-rê-mi 34:5 - nhưng sẽ qua đời bình an. Dân chúng sẽ an táng ngươi theo nghi lễ như các tổ phụ ngươi, và các vua trước ngươi. Người ta sẽ chịu tang và than khóc cho ngươi: “Lạy Chúa, chủ của chúng con đã chết!” Đây là lời Ta đã hứa, Chúa Hằng Hữu phán vậy.’”
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • E-xơ-ra 7:9 - Họ rời Ba-by-lôn ngày mùng một tháng giêng năm thứ bảy đời Ạt-ta-xét-xe, và đến Giê-ru-sa-lem ngày mồng một tháng năm, trong sự dẫn dắt và ban ơn của Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • E-xơ-ra 5:13 - Vào năm thứ nhất triều Vua Si-ru, nước Ba-by-lôn ra lệnh cất lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 5:14 - Vua Si-ru cũng đem trả lại cho người Giu-đa các dụng cụ bằng vàng và bằng bạc trước kia để trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nhưng đã bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn và để trong các đền miếu. Vua Si-ru lấy các dụng cụ này giao cho Sết-ba-xa, người được vua chỉ định làm tổng trấn Giu-đa, và dặn:
  • E-xơ-ra 5:15 - Đem các vật dụng này về đặt trong đền thờ Giê-ru-sa-lem sau khi xây cất lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại chỗ cũ.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • E-xơ-ra 7:19 - Ngươi sẽ đem về Giê-ru-sa-lem các dụng cụ đền thờ được giao lại cho ngươi, đặt trong Đền, trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
圣经
资源
计划
奉献