逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
- 新标点和合本 - 不可听从他们,只管服侍巴比伦王便得存活。这城何致变为荒场呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可听从他们,只管服事巴比伦王,就得存活。何必使这城变为废墟呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 不可听从他们,只管服事巴比伦王,就得存活。何必使这城变为废墟呢?
- 当代译本 - 你们不可听信他们的话。你们要臣服于巴比伦王,以便存活。何必使这城沦为废墟呢?
- 圣经新译本 - 你们不要听从他们,只要服事巴比伦王,就可以生存。为什么要使这城变为废墟呢?
- 现代标点和合本 - 不可听从他们,只管服侍巴比伦王便得存活。这城何至变为荒场呢?
- 和合本(拼音版) - 不可听从他们,只管服侍巴比伦王,便得存活,这城何至变为荒场呢?
- New International Version - Do not listen to them. Serve the king of Babylon, and you will live. Why should this city become a ruin?
- New International Reader's Version - Do not listen to them. Serve the king of Babylon. Then you will live. Why should this city be destroyed?
- English Standard Version - Do not listen to them; serve the king of Babylon and live. Why should this city become a desolation?
- New Living Translation - Do not listen to them. Surrender to the king of Babylon, and you will live. Why should this whole city be destroyed?
- Christian Standard Bible - Do not listen to them. Serve the king of Babylon and live! Why should this city become a ruin?
- New American Standard Bible - Do not listen to them; serve the king of Babylon, and live! Why should this city become a place of ruins?
- New King James Version - Do not listen to them; serve the king of Babylon, and live! Why should this city be laid waste?
- Amplified Bible - Do not listen to them; serve the king of Babylon, and live! Why should this city become a ruin?
- American Standard Version - Hearken not unto them; serve the king of Babylon, and live: wherefore should this city become a desolation?
- King James Version - Hearken not unto them; serve the king of Babylon, and live: wherefore should this city be laid waste?
- New English Translation - Do not listen to them. Be subject to the king of Babylon. Then you will continue to live. Why should this city be made a pile of rubble?’”
- World English Bible - Don’t listen to them. Serve the king of Babylon, and live. Why should this city become a desolation?
- 新標點和合本 - 不可聽從他們,只管服事巴比倫王便得存活。這城何致變為荒場呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可聽從他們,只管服事巴比倫王,就得存活。何必使這城變為廢墟呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可聽從他們,只管服事巴比倫王,就得存活。何必使這城變為廢墟呢?
- 當代譯本 - 你們不可聽信他們的話。你們要臣服於巴比倫王,以便存活。何必使這城淪為廢墟呢?
- 聖經新譯本 - 你們不要聽從他們,只要服事巴比倫王,就可以生存。為甚麼要使這城變為廢墟呢?
- 呂振中譯本 - 你們不要聽他們;只管服事 巴比倫 王,以得存活。為甚麼要讓這城變為荒廢呢?
- 現代標點和合本 - 不可聽從他們,只管服侍巴比倫王便得存活。這城何至變為荒場呢?
- 文理和合譯本 - 勿聽焉、宜事巴比倫王、而得生存、何使斯邑荒蕪哉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿聽之、當服事 巴比倫 王、則可得生、何為欲使斯邑傾圮、
- Nueva Versión Internacional - No les hagan caso. Sométanse al rey de Babilonia, y seguirán con vida. ¿Por qué ha de convertirse en ruinas esta ciudad?
- 현대인의 성경 - 너희는 그들의 말을 듣지 말고 바빌로니아 왕을 섬겨라. 그러면 너희가 살게 될 것이다. 이 성이 황폐해져야 할 이유가 무엇이냐?
- Новый Русский Перевод - Не слушайте их. Служите царю Вавилона и будете жить. Зачем этому городу превращаться в развалины?
- Восточный перевод - Не слушайте их. Служите царю Вавилона и будете жить. Зачем этому городу превращаться в развалины?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не слушайте их. Служите царю Вавилона и будете жить. Зачем этому городу превращаться в развалины?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не слушайте их. Служите царю Вавилона и будете жить. Зачем этому городу превращаться в развалины?
- La Bible du Semeur 2015 - Ne les écoutez pas ! Soumettez-vous au roi de Babylone et vous aurez la vie sauve ! Pourquoi cette ville devrait-elle être réduite en un monceau de ruines ?
- リビングバイブル - 彼らの言うことを聞いてはならない。バビロン王に降伏して生き延びよ。そうでないと、この町は全部破壊される。
- Nova Versão Internacional - Não os ouçam. Sujeitem-se ao rei da Babilônia, e vocês viverão. Por que deveria esta cidade ficar em ruínas?
- Hoffnung für alle - Hört nicht auf sie! Unterwerft euch Nebukadnezar, dann bleibt ihr am Leben! Oder wollt ihr, dass er diese Stadt zu einer Trümmerstätte macht?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าไปฟังเลย จงยอมรับใช้กษัตริย์บาบิโลน แล้วพวกท่านจะรักษาชีวิตไว้ได้ จะยอมให้เมืองนี้เป็นซากปรักหักพังไปทำไม?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าฟังพวกเขา จงรับใช้กษัตริย์แห่งบาบิโลน และมีชีวิตอยู่ต่อไป ทำไมเมืองนี้จึงจะต้องกลายเป็นที่รกร้าง
交叉引用
- Giê-rê-mi 27:11 - Nhưng dân của nước nào chịu phục tùng vua Ba-by-lôn sẽ được an cư lạc nghiệp tại quê hương mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
- Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
- Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
- Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
- Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”