Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • 新标点和合本 - 我就必使这殿如示罗,使这城为地上万国所咒诅的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就必使这殿如示罗,使这城成为地上万国所诅咒的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就必使这殿如示罗,使这城成为地上万国所诅咒的。’”
  • 当代译本 - 我必使这殿像示罗一样被毁,使耶路撒冷被万国咒诅。’”
  • 圣经新译本 - 我就必使这殿像示罗一样,使这城成为地上列国咒诅的对象。’”
  • 现代标点和合本 - 我就必使这殿如示罗,使这城为地上万国所咒诅的。’”
  • 和合本(拼音版) - 我就必使这殿如示罗,使这城为地上万国所咒诅的。’”
  • New International Version - then I will make this house like Shiloh and this city a curse among all the nations of the earth.’ ”
  • New International Reader's Version - So I will make this house like Shiloh. All the nations on earth will use the name of this city in a curse.” ’ ”
  • English Standard Version - then I will make this house like Shiloh, and I will make this city a curse for all the nations of the earth.’”
  • New Living Translation - then I will destroy this Temple as I destroyed Shiloh, the place where the Tabernacle was located. And I will make Jerusalem an object of cursing in every nation on earth.’”
  • Christian Standard Bible - I will make this temple like Shiloh. I will make this city an example for cursing for all the nations of the earth.’”
  • New American Standard Bible - then I will make this house like Shiloh, and I will make this city a curse to all the nations of the earth.” ’ ”
  • New King James Version - then I will make this house like Shiloh, and will make this city a curse to all the nations of the earth.” ’ ”
  • Amplified Bible - then I will make this house [the temple] like Shiloh, and I will make this city [subject to] the curse of all nations of the earth [because it will be so vile in their sight].” ’ ”
  • American Standard Version - then will I make this house like Shiloh, and will make this city a curse to all the nations of the earth.
  • King James Version - Then will I make this house like Shiloh, and will make this city a curse to all the nations of the earth.
  • New English Translation - If you do not obey me, then I will do to this temple what I did to Shiloh. And I will make this city an example to be used in curses by people from all the nations on the earth.’”
  • World English Bible - then I will make this house like Shiloh, and will make this city a curse to all the nations of the earth.”’”
  • 新標點和合本 - 我就必使這殿如示羅,使這城為地上萬國所咒詛的。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就必使這殿如示羅,使這城成為地上萬國所詛咒的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就必使這殿如示羅,使這城成為地上萬國所詛咒的。』」
  • 當代譯本 - 我必使這殿像示羅一樣被毀,使耶路撒冷被萬國咒詛。』」
  • 聖經新譯本 - 我就必使這殿像示羅一樣,使這城成為地上列國咒詛的對象。’”
  • 呂振中譯本 - 那麼我就必使這殿同 示羅 一樣,我必使這城變為地上萬國所引為受咒詛之對象。」』
  • 現代標點和合本 - 我就必使這殿如示羅,使這城為地上萬國所咒詛的。』」
  • 文理和合譯本 - 我必使此室如示羅、使此邑為天下諸國所詛、
  • 文理委辦譯本 - 則我必棄此殿宇、與昔棄示羅無異、使此邑為列邦所詛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我必使斯殿如 示羅 、使此邑為天下萬邦所詛、
  • Nueva Versión Internacional - entonces haré con esta casa lo mismo que hice con Siló: ¡Haré de esta ciudad una maldición para todas las naciones de la tierra!’ ”»
  • 현대인의 성경 - 내가 이 성전을 실로의 성막처럼 되게 하고 이 성을 온 세상의 저줏거리가 되게 할 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - то Я сделаю с этим домом то же, что Я сделал с Шило , а этот город обреку на проклятие всеми народами земли».
  • Восточный перевод - то Я сделаю с этим домом то же, что Я сделал с Шило , а этот город будет проклят всеми народами земли».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я сделаю с этим домом то же, что Я сделал с Шило , а этот город будет проклят всеми народами земли».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я сделаю с этим домом то же, что Я сделал с Шило , а этот город будет проклят всеми народами земли».
  • La Bible du Semeur 2015 - alors je traiterai ce temple comme j’ai traité le sanctuaire de Silo , et tous les peuples de la terre utiliseront le nom de cette ville dans leurs imprécations.
  • リビングバイブル - この神殿をシロの神殿のように壊し、エルサレムを全世界ののろいの代名詞とする。」
  • Nova Versão Internacional - então farei deste templo o que fiz do santuário de Siló, e desta cidade, um objeto de maldição entre todas as nações da terra”.
  • Hoffnung für alle - dann werde ich diesen Tempel zerstören so wie damals das Heiligtum in Silo. Alle anderen Völker der Erde werden jedem, den sie verfluchen wollen, das Schicksal Jerusalems herbeiwünschen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเราจะทำลายพระนิเวศแห่งนี้เหมือนที่เราได้ทำลายพลับพลาแห่งชิโลห์และเราจะทำให้เยรูซาเล็มเป็นที่สาปแช่งในหมู่ประชาชาติทั่วโลก’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​จะ​ทำ​ให้​ตำหนัก​นี้​เป็น​อย่าง​ชิโลห์ และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​เมือง​นี้​เป็น​คำ​สาปแช่ง​แก่​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​โลก’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
  • Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
  • Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
  • Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
  • Thi Thiên 78:63 - Những trai trẻ của họ bị lửa thiêu đốt, các thiếu nữ không còn được nghe hát mừng hôn lễ.
  • Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • 1 Sa-mu-ên 4:12 - Một người thuộc đại tộc Bên-gia-min từ trận địa chạy thoát về Si-lô nội trong ngày đó, quần áo tả tơi, đầu đầy bụi đất.
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
  • 1 Sa-mu-ên 4:19 - Lúc ấy, con dâu của Hê-li, là vợ của Phi-nê-a, đang có thai gần ngày sinh. Khi nghe tin Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp, ông gia, và chồng đều chết, nàng gập người xuống vì cơn đau đẻ đến bất ngờ.
  • 1 Sa-mu-ên 4:20 - Lúc nàng hấp hối, cô đỡ nói: “Đừng sợ, bà vừa sinh một con trai!” Nhưng nàng không trả lời hay chú ý gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 4:22 - Rồi nàng nói: “Vinh quang đã từ bỏ Ít-ra-ên, vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp.”
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • Giê-rê-mi 44:9 - Lẽ nào các ngươi quên tội ác của tổ phụ, tội ác của các vua và các hoàng hậu Giu-đa, tội ác của các ngươi và vợ các ngươi đã phạm trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem rồi sao?
  • Giê-rê-mi 44:10 - Mãi đến ngày nay, các ngươi chẳng chịu ăn năn hay kính sợ. Không ai chọn vâng giữ luật pháp Ta và thực thi các nguyên tắc đạo đức Ta đã dạy các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • 新标点和合本 - 我就必使这殿如示罗,使这城为地上万国所咒诅的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就必使这殿如示罗,使这城成为地上万国所诅咒的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就必使这殿如示罗,使这城成为地上万国所诅咒的。’”
  • 当代译本 - 我必使这殿像示罗一样被毁,使耶路撒冷被万国咒诅。’”
  • 圣经新译本 - 我就必使这殿像示罗一样,使这城成为地上列国咒诅的对象。’”
  • 现代标点和合本 - 我就必使这殿如示罗,使这城为地上万国所咒诅的。’”
  • 和合本(拼音版) - 我就必使这殿如示罗,使这城为地上万国所咒诅的。’”
  • New International Version - then I will make this house like Shiloh and this city a curse among all the nations of the earth.’ ”
  • New International Reader's Version - So I will make this house like Shiloh. All the nations on earth will use the name of this city in a curse.” ’ ”
  • English Standard Version - then I will make this house like Shiloh, and I will make this city a curse for all the nations of the earth.’”
  • New Living Translation - then I will destroy this Temple as I destroyed Shiloh, the place where the Tabernacle was located. And I will make Jerusalem an object of cursing in every nation on earth.’”
  • Christian Standard Bible - I will make this temple like Shiloh. I will make this city an example for cursing for all the nations of the earth.’”
  • New American Standard Bible - then I will make this house like Shiloh, and I will make this city a curse to all the nations of the earth.” ’ ”
  • New King James Version - then I will make this house like Shiloh, and will make this city a curse to all the nations of the earth.” ’ ”
  • Amplified Bible - then I will make this house [the temple] like Shiloh, and I will make this city [subject to] the curse of all nations of the earth [because it will be so vile in their sight].” ’ ”
  • American Standard Version - then will I make this house like Shiloh, and will make this city a curse to all the nations of the earth.
  • King James Version - Then will I make this house like Shiloh, and will make this city a curse to all the nations of the earth.
  • New English Translation - If you do not obey me, then I will do to this temple what I did to Shiloh. And I will make this city an example to be used in curses by people from all the nations on the earth.’”
  • World English Bible - then I will make this house like Shiloh, and will make this city a curse to all the nations of the earth.”’”
  • 新標點和合本 - 我就必使這殿如示羅,使這城為地上萬國所咒詛的。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就必使這殿如示羅,使這城成為地上萬國所詛咒的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就必使這殿如示羅,使這城成為地上萬國所詛咒的。』」
  • 當代譯本 - 我必使這殿像示羅一樣被毀,使耶路撒冷被萬國咒詛。』」
  • 聖經新譯本 - 我就必使這殿像示羅一樣,使這城成為地上列國咒詛的對象。’”
  • 呂振中譯本 - 那麼我就必使這殿同 示羅 一樣,我必使這城變為地上萬國所引為受咒詛之對象。」』
  • 現代標點和合本 - 我就必使這殿如示羅,使這城為地上萬國所咒詛的。』」
  • 文理和合譯本 - 我必使此室如示羅、使此邑為天下諸國所詛、
  • 文理委辦譯本 - 則我必棄此殿宇、與昔棄示羅無異、使此邑為列邦所詛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我必使斯殿如 示羅 、使此邑為天下萬邦所詛、
  • Nueva Versión Internacional - entonces haré con esta casa lo mismo que hice con Siló: ¡Haré de esta ciudad una maldición para todas las naciones de la tierra!’ ”»
  • 현대인의 성경 - 내가 이 성전을 실로의 성막처럼 되게 하고 이 성을 온 세상의 저줏거리가 되게 할 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - то Я сделаю с этим домом то же, что Я сделал с Шило , а этот город обреку на проклятие всеми народами земли».
  • Восточный перевод - то Я сделаю с этим домом то же, что Я сделал с Шило , а этот город будет проклят всеми народами земли».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я сделаю с этим домом то же, что Я сделал с Шило , а этот город будет проклят всеми народами земли».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я сделаю с этим домом то же, что Я сделал с Шило , а этот город будет проклят всеми народами земли».
  • La Bible du Semeur 2015 - alors je traiterai ce temple comme j’ai traité le sanctuaire de Silo , et tous les peuples de la terre utiliseront le nom de cette ville dans leurs imprécations.
  • リビングバイブル - この神殿をシロの神殿のように壊し、エルサレムを全世界ののろいの代名詞とする。」
  • Nova Versão Internacional - então farei deste templo o que fiz do santuário de Siló, e desta cidade, um objeto de maldição entre todas as nações da terra”.
  • Hoffnung für alle - dann werde ich diesen Tempel zerstören so wie damals das Heiligtum in Silo. Alle anderen Völker der Erde werden jedem, den sie verfluchen wollen, das Schicksal Jerusalems herbeiwünschen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเราจะทำลายพระนิเวศแห่งนี้เหมือนที่เราได้ทำลายพลับพลาแห่งชิโลห์และเราจะทำให้เยรูซาเล็มเป็นที่สาปแช่งในหมู่ประชาชาติทั่วโลก’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​จะ​ทำ​ให้​ตำหนัก​นี้​เป็น​อย่าง​ชิโลห์ และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​เมือง​นี้​เป็น​คำ​สาปแช่ง​แก่​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​โลก’”
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
  • Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
  • Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
  • Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
  • Thi Thiên 78:63 - Những trai trẻ của họ bị lửa thiêu đốt, các thiếu nữ không còn được nghe hát mừng hôn lễ.
  • Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • 1 Sa-mu-ên 4:12 - Một người thuộc đại tộc Bên-gia-min từ trận địa chạy thoát về Si-lô nội trong ngày đó, quần áo tả tơi, đầu đầy bụi đất.
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
  • 1 Sa-mu-ên 4:19 - Lúc ấy, con dâu của Hê-li, là vợ của Phi-nê-a, đang có thai gần ngày sinh. Khi nghe tin Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp, ông gia, và chồng đều chết, nàng gập người xuống vì cơn đau đẻ đến bất ngờ.
  • 1 Sa-mu-ên 4:20 - Lúc nàng hấp hối, cô đỡ nói: “Đừng sợ, bà vừa sinh một con trai!” Nhưng nàng không trả lời hay chú ý gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 4:22 - Rồi nàng nói: “Vinh quang đã từ bỏ Ít-ra-ên, vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp.”
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • Giê-rê-mi 44:9 - Lẽ nào các ngươi quên tội ác của tổ phụ, tội ác của các vua và các hoàng hậu Giu-đa, tội ác của các ngươi và vợ các ngươi đã phạm trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem rồi sao?
  • Giê-rê-mi 44:10 - Mãi đến ngày nay, các ngươi chẳng chịu ăn năn hay kính sợ. Không ai chọn vâng giữ luật pháp Ta và thực thi các nguyên tắc đạo đức Ta đã dạy các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
圣经
资源
计划
奉献