Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
  • 新标点和合本 - 或者他们肯听从,各人回头离开恶道,使我后悔不将我因他们所行的恶,想要施行的灾祸降与他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或者他们肯听从,各人回转离开恶道,我就改变心意,不将我因他们所行的恶、想要施行的灾祸降与他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 或者他们肯听从,各人回转离开恶道,我就改变心意,不将我因他们所行的恶、想要施行的灾祸降与他们。
  • 当代译本 - 或许他们都会听从我的话,改邪归正,那样我会施怜悯,取消原本用来惩治他们罪恶的灾祸。
  • 圣经新译本 - 或者他们肯听从,各人转离自己的恶道,我就回心转意,不把我因为他们的恶行原想要施行的灾祸,降给他们。
  • 现代标点和合本 - 或者他们肯听从,各人回头离开恶道,使我后悔,不将我因他们所行的恶想要施行的灾祸降于他们。
  • 和合本(拼音版) - 或者他们肯听从,各人回头离开恶道,使我后悔不将我因他们所行的恶,想要施行的灾祸降与他们。
  • New International Version - Perhaps they will listen and each will turn from their evil ways. Then I will relent and not inflict on them the disaster I was planning because of the evil they have done.
  • New International Reader's Version - Perhaps they will listen. Maybe they will turn from their evil ways. Then I will not do what I said I would. I will not bring trouble on them. I had planned to punish them because of the evil things they had done.
  • English Standard Version - It may be they will listen, and every one turn from his evil way, that I may relent of the disaster that I intend to do to them because of their evil deeds.
  • New Living Translation - Perhaps they will listen and turn from their evil ways. Then I will change my mind about the disaster I am ready to pour out on them because of their sins.
  • Christian Standard Bible - Perhaps they will listen and turn — each from his evil way of life — so that I might relent concerning the disaster that I plan to do to them because of the evil of their deeds.
  • New American Standard Bible - Perhaps they will listen and everyone will turn from his evil way, and I will relent of the disaster which I am planning to inflict on them because of the evil of their deeds.’
  • New King James Version - Perhaps everyone will listen and turn from his evil way, that I may relent concerning the calamity which I purpose to bring on them because of the evil of their doings.’
  • Amplified Bible - It may be that they will listen and everyone will turn from his wickedness, so that I may relent and reverse [My decision concerning] the disaster which I am planning to do to them because of their malevolent deeds.’
  • American Standard Version - It may be they will hearken, and turn every man from his evil way; that I may repent me of the evil which I purpose to do unto them because of the evil of their doings.
  • King James Version - If so be they will hearken, and turn every man from his evil way, that I may repent me of the evil, which I purpose to do unto them because of the evil of their doings.
  • New English Translation - Maybe they will pay attention and each of them will stop living the evil way they do. If they do that, then I will forgo destroying them as I had intended to do because of the wicked things they have been doing.
  • World English Bible - It may be they will listen, and every man turn from his evil way; that I may relent from the evil which I intend to do to them because of the evil of their doings.’
  • 新標點和合本 - 或者他們肯聽從,各人回頭離開惡道,使我後悔不將我因他們所行的惡,想要施行的災禍降與他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或者他們肯聽從,各人回轉離開惡道,我就改變心意,不將我因他們所行的惡、想要施行的災禍降與他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或者他們肯聽從,各人回轉離開惡道,我就改變心意,不將我因他們所行的惡、想要施行的災禍降與他們。
  • 當代譯本 - 或許他們都會聽從我的話,改邪歸正,那樣我會施憐憫,取消原本用來懲治他們罪惡的災禍。
  • 聖經新譯本 - 或者他們肯聽從,各人轉離自己的惡道,我就回心轉意,不把我因為他們的惡行原想要施行的災禍,降給他們。
  • 呂振中譯本 - 或者他們肯聽從,各人回轉、離開各人邪惡的壞行徑,使我改變心意、不將我因他們敗壞之行為想要施行的災禍、降與他們。
  • 現代標點和合本 - 或者他們肯聽從,各人回頭離開惡道,使我後悔,不將我因他們所行的惡想要施行的災禍降於他們。
  • 文理和合譯本 - 彼或聽從、各轉離其惡途、俾我回意、不以我因其惡、所欲施行之災降之、
  • 文理委辦譯本 - 庶幾聽從、改其惡行、我欲降災、以罰其罪、止而不行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 庶幾彼眾聽從、各舍惡途、則我心回意轉、不降我因其惡行所欲降彼之災、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez te hagan caso y se conviertan de su mal camino. Si lo hacen, me arrepentiré del mal que pensaba hacerles por causa de sus malas acciones.
  • 현대인의 성경 - 어쩌면 그들이 듣고 악한 길에서 돌아설지도 모른다. 만일 그들이 그렇게 하면 내가 그들의 악한 행위에 대하여 재앙을 내리기로 한 나의 뜻을 돌이킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Может быть, они послушают и каждый оставит свои злые пути. Тогда Я передумаю и не нашлю беду, которую задумал обрушить на них за их злодеяния.
  • Восточный перевод - Может быть, они послушают и каждый оставит свои злые пути. Тогда Я передумаю и не нашлю беду, которую задумал обрушить на них за их злодеяния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может быть, они послушают и каждый оставит свои злые пути. Тогда Я передумаю и не нашлю беду, которую задумал обрушить на них за их злодеяния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может быть, они послушают и каждый оставит свои злые пути. Тогда Я передумаю и не нашлю беду, которую задумал обрушить на них за их злодеяния.
  • La Bible du Semeur 2015 - Peut-être écouteront-ils et renonceront-ils à leur mauvaise conduite ; alors je renoncerai, de mon côté, au malheur que j’ai décidé de leur infliger à cause de leurs mauvaises actions.
  • リビングバイブル - 彼らはわたしのことばを聞いて、悪の道から離れるかもしれないからだ。そうすればわたしは、彼らの悪事のために下そうとしている刑罰を思いとどまる。
  • Nova Versão Internacional - Talvez eles escutem e cada um se converta de sua má conduta. Então eu me arrependerei e não trarei sobre eles a desgraça que estou planejando por causa do mal que eles têm praticado.
  • Hoffnung für alle - Vielleicht hören sie darauf und kehren um von ihren falschen Wegen. Dann werde ich meinen Entschluss ändern und das Unheil nicht über sie hereinbrechen lassen, das ich ihnen wegen ihrer bösen Taten angedroht habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางทีพวกเขาอาจจะรับฟังและหันจากทางชั่วของตน แล้วเราจะอดใจไว้ไม่นำภัยพิบัติมายังเขาตามที่เราคิดเพราะความชั่วที่พวกเขาได้ทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​อาจ​จะ​ฟัง​และ​หัน​จาก​วิถี​ทาง​อัน​ชั่วร้าย เรา​จะ​ได้​เปลี่ยน​ใจ​เรื่อง​ความ​วิบัติ​ที่​เรา​ตั้งใจ​จะ​ให้​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เขา เพราะ​การ​กระทำ​อัน​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
  • 新标点和合本 - 或者他们肯听从,各人回头离开恶道,使我后悔不将我因他们所行的恶,想要施行的灾祸降与他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或者他们肯听从,各人回转离开恶道,我就改变心意,不将我因他们所行的恶、想要施行的灾祸降与他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 或者他们肯听从,各人回转离开恶道,我就改变心意,不将我因他们所行的恶、想要施行的灾祸降与他们。
  • 当代译本 - 或许他们都会听从我的话,改邪归正,那样我会施怜悯,取消原本用来惩治他们罪恶的灾祸。
  • 圣经新译本 - 或者他们肯听从,各人转离自己的恶道,我就回心转意,不把我因为他们的恶行原想要施行的灾祸,降给他们。
  • 现代标点和合本 - 或者他们肯听从,各人回头离开恶道,使我后悔,不将我因他们所行的恶想要施行的灾祸降于他们。
  • 和合本(拼音版) - 或者他们肯听从,各人回头离开恶道,使我后悔不将我因他们所行的恶,想要施行的灾祸降与他们。
  • New International Version - Perhaps they will listen and each will turn from their evil ways. Then I will relent and not inflict on them the disaster I was planning because of the evil they have done.
  • New International Reader's Version - Perhaps they will listen. Maybe they will turn from their evil ways. Then I will not do what I said I would. I will not bring trouble on them. I had planned to punish them because of the evil things they had done.
  • English Standard Version - It may be they will listen, and every one turn from his evil way, that I may relent of the disaster that I intend to do to them because of their evil deeds.
  • New Living Translation - Perhaps they will listen and turn from their evil ways. Then I will change my mind about the disaster I am ready to pour out on them because of their sins.
  • Christian Standard Bible - Perhaps they will listen and turn — each from his evil way of life — so that I might relent concerning the disaster that I plan to do to them because of the evil of their deeds.
  • New American Standard Bible - Perhaps they will listen and everyone will turn from his evil way, and I will relent of the disaster which I am planning to inflict on them because of the evil of their deeds.’
  • New King James Version - Perhaps everyone will listen and turn from his evil way, that I may relent concerning the calamity which I purpose to bring on them because of the evil of their doings.’
  • Amplified Bible - It may be that they will listen and everyone will turn from his wickedness, so that I may relent and reverse [My decision concerning] the disaster which I am planning to do to them because of their malevolent deeds.’
  • American Standard Version - It may be they will hearken, and turn every man from his evil way; that I may repent me of the evil which I purpose to do unto them because of the evil of their doings.
  • King James Version - If so be they will hearken, and turn every man from his evil way, that I may repent me of the evil, which I purpose to do unto them because of the evil of their doings.
  • New English Translation - Maybe they will pay attention and each of them will stop living the evil way they do. If they do that, then I will forgo destroying them as I had intended to do because of the wicked things they have been doing.
  • World English Bible - It may be they will listen, and every man turn from his evil way; that I may relent from the evil which I intend to do to them because of the evil of their doings.’
  • 新標點和合本 - 或者他們肯聽從,各人回頭離開惡道,使我後悔不將我因他們所行的惡,想要施行的災禍降與他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或者他們肯聽從,各人回轉離開惡道,我就改變心意,不將我因他們所行的惡、想要施行的災禍降與他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或者他們肯聽從,各人回轉離開惡道,我就改變心意,不將我因他們所行的惡、想要施行的災禍降與他們。
  • 當代譯本 - 或許他們都會聽從我的話,改邪歸正,那樣我會施憐憫,取消原本用來懲治他們罪惡的災禍。
  • 聖經新譯本 - 或者他們肯聽從,各人轉離自己的惡道,我就回心轉意,不把我因為他們的惡行原想要施行的災禍,降給他們。
  • 呂振中譯本 - 或者他們肯聽從,各人回轉、離開各人邪惡的壞行徑,使我改變心意、不將我因他們敗壞之行為想要施行的災禍、降與他們。
  • 現代標點和合本 - 或者他們肯聽從,各人回頭離開惡道,使我後悔,不將我因他們所行的惡想要施行的災禍降於他們。
  • 文理和合譯本 - 彼或聽從、各轉離其惡途、俾我回意、不以我因其惡、所欲施行之災降之、
  • 文理委辦譯本 - 庶幾聽從、改其惡行、我欲降災、以罰其罪、止而不行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 庶幾彼眾聽從、各舍惡途、則我心回意轉、不降我因其惡行所欲降彼之災、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez te hagan caso y se conviertan de su mal camino. Si lo hacen, me arrepentiré del mal que pensaba hacerles por causa de sus malas acciones.
  • 현대인의 성경 - 어쩌면 그들이 듣고 악한 길에서 돌아설지도 모른다. 만일 그들이 그렇게 하면 내가 그들의 악한 행위에 대하여 재앙을 내리기로 한 나의 뜻을 돌이킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Может быть, они послушают и каждый оставит свои злые пути. Тогда Я передумаю и не нашлю беду, которую задумал обрушить на них за их злодеяния.
  • Восточный перевод - Может быть, они послушают и каждый оставит свои злые пути. Тогда Я передумаю и не нашлю беду, которую задумал обрушить на них за их злодеяния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может быть, они послушают и каждый оставит свои злые пути. Тогда Я передумаю и не нашлю беду, которую задумал обрушить на них за их злодеяния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может быть, они послушают и каждый оставит свои злые пути. Тогда Я передумаю и не нашлю беду, которую задумал обрушить на них за их злодеяния.
  • La Bible du Semeur 2015 - Peut-être écouteront-ils et renonceront-ils à leur mauvaise conduite ; alors je renoncerai, de mon côté, au malheur que j’ai décidé de leur infliger à cause de leurs mauvaises actions.
  • リビングバイブル - 彼らはわたしのことばを聞いて、悪の道から離れるかもしれないからだ。そうすればわたしは、彼らの悪事のために下そうとしている刑罰を思いとどまる。
  • Nova Versão Internacional - Talvez eles escutem e cada um se converta de sua má conduta. Então eu me arrependerei e não trarei sobre eles a desgraça que estou planejando por causa do mal que eles têm praticado.
  • Hoffnung für alle - Vielleicht hören sie darauf und kehren um von ihren falschen Wegen. Dann werde ich meinen Entschluss ändern und das Unheil nicht über sie hereinbrechen lassen, das ich ihnen wegen ihrer bösen Taten angedroht habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางทีพวกเขาอาจจะรับฟังและหันจากทางชั่วของตน แล้วเราจะอดใจไว้ไม่นำภัยพิบัติมายังเขาตามที่เราคิดเพราะความชั่วที่พวกเขาได้ทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​อาจ​จะ​ฟัง​และ​หัน​จาก​วิถี​ทาง​อัน​ชั่วร้าย เรา​จะ​ได้​เปลี่ยน​ใจ​เรื่อง​ความ​วิบัติ​ที่​เรา​ตั้งใจ​จะ​ให้​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เขา เพราะ​การ​กระทำ​อัน​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
圣经
资源
计划
奉献