逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
- 新标点和合本 - 他们若不肯从你手接这杯喝,你就要对他们说:‘万军之耶和华如此说:你们一定要喝!
- 和合本2010(上帝版-简体) - “他们若不肯从你手中拿这杯来喝,你就要对他们说:‘万军之耶和华如此说:你们一定要喝!
- 和合本2010(神版-简体) - “他们若不肯从你手中拿这杯来喝,你就要对他们说:‘万军之耶和华如此说:你们一定要喝!
- 当代译本 - 如果他们不肯从你手中接过杯来喝,你就告诉他们,万军之耶和华说,‘你们必须喝!
- 圣经新译本 - 如果他们不肯从你的手中接过这杯来喝,你就要对他们说:‘万军之耶和华这样说:你们一定要喝。
- 现代标点和合本 - 他们若不肯从你手接这杯喝,你就要对他们说:‘万军之耶和华如此说:你们一定要喝!
- 和合本(拼音版) - “他们若不肯从你手接这杯喝,你就要对他们说,‘万军之耶和华如此说:你们一定要喝!
- New International Version - But if they refuse to take the cup from your hand and drink, tell them, ‘This is what the Lord Almighty says: You must drink it!
- New International Reader's Version - But they might refuse to take the cup from your hand. They might not want to drink from it. Then tell them, ‘The Lord who rules over all says, “You must drink from it!
- English Standard Version - “And if they refuse to accept the cup from your hand to drink, then you shall say to them, ‘Thus says the Lord of hosts: You must drink!
- New Living Translation - And if they refuse to accept the cup, tell them, ‘The Lord of Heaven’s Armies says: You have no choice but to drink from it.
- The Message - “If any of them refuse to take the cup from you and drink it, say to them, ‘God-of-the-Angel-Armies has ordered you to drink. So drink!
- Christian Standard Bible - If they refuse to accept the cup from your hand and drink, you are to say to them, ‘This is what the Lord of Armies says: You must drink!
- New American Standard Bible - And if they refuse to take the cup from your hand to drink, then you shall say to them, ‘This is what the Lord of armies says: “You shall certainly drink!
- New King James Version - And it shall be, if they refuse to take the cup from your hand to drink, then you shall say to them, ‘Thus says the Lord of hosts: “You shall certainly drink!
- Amplified Bible - And if they refuse to take the cup from your hand to drink, then you will say to them, ‘Thus says the Lord of hosts, “You shall surely drink!
- American Standard Version - And it shall be, if they refuse to take the cup at thy hand to drink, then shalt thou say unto them, Thus saith Jehovah of hosts: Ye shall surely drink.
- King James Version - And it shall be, if they refuse to take the cup at thine hand to drink, then shalt thou say unto them, Thus saith the Lord of hosts; Ye shall certainly drink.
- New English Translation - If they refuse to take the cup from your hand and drink it, tell them that the Lord who rules over all says ‘You most certainly must drink it!
- World English Bible - It shall be, if they refuse to take the cup at your hand to drink, then you shall tell them, ‘Yahweh of Armies says: “You shall surely drink.
- 新標點和合本 - 「他們若不肯從你手接這杯喝,你就要對他們說:『萬軍之耶和華如此說:你們一定要喝!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他們若不肯從你手中拿這杯來喝,你就要對他們說:『萬軍之耶和華如此說:你們一定要喝!
- 和合本2010(神版-繁體) - 「他們若不肯從你手中拿這杯來喝,你就要對他們說:『萬軍之耶和華如此說:你們一定要喝!
- 當代譯本 - 如果他們不肯從你手中接過杯來喝,你就告訴他們,萬軍之耶和華說,『你們必須喝!
- 聖經新譯本 - 如果他們不肯從你的手中接過這杯來喝,你就要對他們說:‘萬軍之耶和華這樣說:你們一定要喝。
- 呂振中譯本 - 『他們若不肯把這杯從你手中接過去喝,你就要對他們說:「萬軍之永恆主這麼說:你們一定要喝!
- 現代標點和合本 - 他們若不肯從你手接這杯喝,你就要對他們說:『萬軍之耶和華如此說:你們一定要喝!
- 文理和合譯本 - 如彼不欲自爾手取杯飲之、則當告之曰、萬軍之耶和華云、爾必飲之、
- 文理委辦譯本 - 如彼不受爵、不肯飲、爾當曰、萬有之主耶和華曰、爾必飲之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼不願接爵於爾手以飲、則爾告之曰、萬有之主如是云、爾必飲之、
- Nueva Versión Internacional - Pero, si se niegan a tomar de tu mano la copa y beberla, tú les dirás: “Así dice el Señor Todopoderoso: ‘¡Tendrán que beberla!’
- 현대인의 성경 - “그러나 만일 그들이 네 손에서 잔을 받아 마시기를 거절하면 너는 그들에게 말하라: 전능하신 여호와께서 이렇게 말씀하셨다. ‘너희는 그 잔을 마셔야 한다.
- Новый Русский Перевод - А если они откажутся принять чашу у тебя из руки и выпить, скажи им: «Так говорит Господь Сил: Вы непременно будете пить!
- Восточный перевод - А если они откажутся принять чашу у тебя из руки и выпить, скажи им: Так говорит Вечный, Повелитель Сил: «Вы непременно выпьете!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если они откажутся принять чашу у тебя из руки и выпить, скажи им: Так говорит Вечный, Повелитель Сил: «Вы непременно выпьете!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если они откажутся принять чашу у тебя из руки и выпить, скажи им: Так говорит Вечный, Повелитель Сил: «Вы непременно выпьете!
- La Bible du Semeur 2015 - Si jamais ils refusent de prendre de ta main la coupe pour la boire, alors tu leur diras : Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes : Vous la boirez quand même !
- リビングバイブル - もし杯を受け取らないなら、こう言いなさい。『天の軍勢の主は、どうしてもこれを飲めと命じている。避けるわけにはいかない。
- Nova Versão Internacional - Mas, se eles se recusarem a beber, diga-lhes: Assim diz o Senhor dos Exércitos: Vocês vão bebê-lo!
- Hoffnung für alle - Weiter sprach Gott zu mir: »Wenn sie sich weigern, den Kelch aus deiner Hand entgegenzunehmen und daraus zu trinken, dann befiehl: ›Im Namen des allmächtigen Gottes: Ihr müsst ihn austrinken!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากพวกเขาไม่ยอมรับถ้วยนี้จากมือของเจ้ามาดื่ม จงบอกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนี้ว่า เจ้าต้องดื่ม!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และถ้าพวกเขาไม่ยอมรับถ้วยจากมือของเจ้า และไม่ดื่ม เจ้าก็จงพูดกับพวกเขาว่า พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธากล่าวดังนี้ว่า ‘เจ้าต้องดื่ม
交叉引用
- Giê-rê-mi 49:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu những người vô tội đã phải chịu đau khổ, thì các ngươi phải chịu bao nhiêu! Các ngươi sẽ thoát khỏi hình phạt chăng! Các ngươi buộc phải uống chén đoán phạt này!”
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
- Gióp 34:33 - Có phải Đức Chúa Trời thưởng phạt theo điều kiện của anh không? Nhưng anh chẳng chịu ăn năn! Anh quyết định không phải tôi. Vậy nên hãy nói ra điều anh biết.