逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri Giê-rê-mi kêu gọi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem:
- 新标点和合本 - 先知耶利米就将这话对犹大众人和耶路撒冷的一切居民说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米先知就将这些话对犹大众百姓和耶路撒冷所有的居民说:
- 和合本2010(神版-简体) - 耶利米先知就将这些话对犹大众百姓和耶路撒冷所有的居民说:
- 当代译本 - 耶利米先知对犹大人和耶路撒冷的所有居民说:
- 圣经新译本 - 耶利米先知就把这话告诉犹大众民和耶路撒冷所有的居民,说:
- 现代标点和合本 - 先知耶利米就将这话对犹大众人和耶路撒冷的一切居民说:
- 和合本(拼音版) - 先知耶利米就将这话对犹大众人和耶路撒冷的一切居民说:
- New International Version - So Jeremiah the prophet said to all the people of Judah and to all those living in Jerusalem:
- New International Reader's Version - Jeremiah, the Lord’s prophet, spoke to all the people of Judah and Jerusalem. He said,
- English Standard Version - which Jeremiah the prophet spoke to all the people of Judah and all the inhabitants of Jerusalem:
- New Living Translation - Jeremiah the prophet said to all the people in Judah and Jerusalem,
- The Message - Jeremiah the prophet delivered the Message to all the people of Judah and citizens of Jerusalem:
- Christian Standard Bible - The prophet Jeremiah spoke concerning all the people of Judah and all the residents of Jerusalem as follows:
- New American Standard Bible - the word which Jeremiah the prophet spoke to all the people of Judah and to all the inhabitants of Jerusalem, saying,
- New King James Version - which Jeremiah the prophet spoke to all the people of Judah and to all the inhabitants of Jerusalem, saying:
- Amplified Bible - which Jeremiah the prophet spoke to all the people of Judah and to all the inhabitants of Jerusalem, saying,
- American Standard Version - which Jeremiah the prophet spake unto all the people of Judah, and to all the inhabitants of Jerusalem, saying:
- King James Version - The which Jeremiah the prophet spake unto all the people of Judah, and to all the inhabitants of Jerusalem, saying,
- New English Translation - So the prophet Jeremiah spoke to all the people of Judah and to all the people who were living in Jerusalem.
- World English Bible - which Jeremiah the prophet spoke to all the people of Judah, and to all the inhabitants of Jerusalem:
- 新標點和合本 - 先知耶利米就將這話對猶大眾人和耶路撒冷的一切居民說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米先知就將這些話對猶大眾百姓和耶路撒冷所有的居民說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米先知就將這些話對猶大眾百姓和耶路撒冷所有的居民說:
- 當代譯本 - 耶利米先知對猶大人和耶路撒冷的所有居民說:
- 聖經新譯本 - 耶利米先知就把這話告訴猶大眾民和耶路撒冷所有的居民,說:
- 呂振中譯本 - 就是神言人 耶利米 對 猶大 眾民和 耶路撒冷 一切居民所說的話,說:
- 現代標點和合本 - 先知耶利米就將這話對猶大眾人和耶路撒冷的一切居民說:
- 文理和合譯本 - 先知耶利米告猶大眾、暨耶路撒冷居民曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知 耶利米 以告 猶大 人眾、及 耶路撒冷 居民曰、
- Nueva Versión Internacional - El profeta Jeremías les dijo lo siguiente a todo el pueblo de Judá y a todos los habitantes de Jerusalén:
- 현대인의 성경 - 그래서 예언자 예레미야는 모든 유다 백성과 예루살렘 주민들에게 이렇게 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Пророк Иеремия пересказал его всему народу Иудеи и всем жителям Иерусалима:
- Восточный перевод - Пророк Иеремия пересказал его всему народу Иудеи и всем жителям Иерусалима:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророк Иеремия пересказал его всему народу Иудеи и всем жителям Иерусалима:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророк Иеремия пересказал его всему народу Иудеи и всем жителям Иерусалима:
- La Bible du Semeur 2015 - Jérémie, le prophète, s’adressa à tout le peuple de Juda et à tous les habitants de Jérusalem en ces termes :
- リビングバイブル - アモンの子でユダ王国のヨシヤ王の第十三年から今まで、二十三年間にわたって、私に神のことばがありました。私はそのことばを忠実に伝えたのに、あなたがたは聞こうとしませんでした。
- Nova Versão Internacional - O que o profeta Jeremias anunciou a todo o povo de Judá e aos habitantes de Jerusalém foi isto:
- Hoffnung für alle - Der Prophet Jeremia gab die Botschaft weiter an alle Einwohner von Jerusalem und an das ganze Volk von Juda. Er sagte:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เผยพระวจนะเยเรมีย์จึงกล่าวแก่ชาวยูดาห์ทั้งปวงและชาวเยรูซาเล็มว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่งเยเรมีย์ผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า กล่าวแก่ประชาชนทั้งปวงของยูดาห์และผู้อยู่อาศัยทั้งปวงของเยรูซาเล็มว่า
交叉引用
- Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
- Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
- Giê-rê-mi 19:14 - Rồi Giê-rê-mi rời Tô-phết, nơi ô uế, là nơi ông truyền rao những điều Chúa dạy, và ông đứng trong hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại đó, ông kêu gọi dân chúng:
- Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
- Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
- Mác 7:14 - Sau đó Chúa Giê-xu gọi đoàn dân đến, Ngài phán: “Anh chị em lắng nghe và cố hiểu lời này:
- Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
- Giê-rê-mi 35:13 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy đi và nói với dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: ‘Hãy đến và học bài học về cách vâng lời Ta.
- Giê-rê-mi 38:1 - Bấy giờ, Sê-pha-tia, con Ma-than, Ghê-đa-lia, con Pha-su-rơ, Giu-can, con Sê-lê-mia, và Pha-su-rơ, con Manh-ki-gia, đã nghe những điều Giê-rê-mi giảng cho dân chúng.
- Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’
- Giê-rê-mi 18:11 - Vì thế, Giê-rê-mi, hãy đi và cảnh cáo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta hoạch định tai họa giáng trên các ngươi. Vậy, mỗi người hãy bỏ con đường ác và làm việc lành.’”