Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • 新标点和合本 - 我就从耶和华的手中接了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的民喝,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就从耶和华的手中拿了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的百姓喝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就从耶和华的手中拿了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的百姓喝,
  • 当代译本 - 于是,我从耶和华手中接过杯,奉祂的差遣到列国去给他们喝。
  • 圣经新译本 - 于是我从耶和华的手中接过这杯,给列国喝,就是耶和华差遣我去的列国,
  • 现代标点和合本 - 我就从耶和华的手中接了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的民喝,
  • 和合本(拼音版) - 我就从耶和华的手中接了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的民喝。
  • New International Version - So I took the cup from the Lord’s hand and made all the nations to whom he sent me drink it:
  • New International Reader's Version - So I took the cup from the Lord’s hand. I made all the nations to which he sent me drink from it.
  • English Standard Version - So I took the cup from the Lord’s hand, and made all the nations to whom the Lord sent me drink it:
  • New Living Translation - So I took the cup of anger from the Lord and made all the nations drink from it—every nation to which the Lord sent me.
  • The Message - I took the cup from God’s hand and made them drink it, all the nations to which he sent me: Jerusalem and the towns of Judah, along with their kings and leaders, turning them into a vast wasteland, a horror to look at, a cussword—which, in fact, they now are; Pharaoh king of Egypt with his attendants and leaders, plus all his people and the melting pot of foreigners collected there; All the kings of Uz; All the kings of the Philistines from Ashkelon, Gaza, Ekron, and what’s left of Ashdod; Edom, Moab, and the Ammonites; All the kings of Tyre, Sidon, and the coastlands across the sea; Dedan, Tema, Buz, and the nomads on the fringe of the desert; All the kings of Arabia and the various Bedouin sheiks and chieftains wandering about in the desert; All the kings of Zimri, Elam, and the Medes; All the kings from the north countries near and far, one by one; All the kingdoms on planet Earth . . .  And the king of Sheshak (that is, Babylon) will be the last to drink.
  • Christian Standard Bible - So I took the cup from the Lord’s hand and made all the nations to whom the Lord sent me drink from it.
  • New American Standard Bible - So I took the cup from the Lord’s hand and gave it to all the nations to whom the Lord sent me, to drink from it:
  • New King James Version - Then I took the cup from the Lord’s hand, and made all the nations drink, to whom the Lord had sent me:
  • Amplified Bible - Then I (Jeremiah) took the cup from the Lord’s hand and made all the nations to whom the Lord had sent me drink it:
  • American Standard Version - Then took I the cup at Jehovah’s hand, and made all the nations to drink, unto whom Jehovah had sent me:
  • King James Version - Then took I the cup at the Lord's hand, and made all the nations to drink, unto whom the Lord had sent me:
  • New English Translation - So I took the cup from the Lord’s hand. I made all the nations to whom he sent me drink the wine of his wrath.
  • World English Bible - Then I took the cup at Yahweh’s hand, and made all the nations to drink, to whom Yahweh had sent me:
  • 新標點和合本 - 我就從耶和華的手中接了這杯,給耶和華所差遣我去的各國的民喝,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就從耶和華的手中拿了這杯,給耶和華所差遣我去的各國的百姓喝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就從耶和華的手中拿了這杯,給耶和華所差遣我去的各國的百姓喝,
  • 當代譯本 - 於是,我從耶和華手中接過杯,奉祂的差遣到列國去給他們喝。
  • 聖經新譯本 - 於是我從耶和華的手中接過這杯,給列國喝,就是耶和華差遣我去的列國,
  • 呂振中譯本 - 於是我從永恆主手中接了這杯,給永恆主所差遣我到的列國的 人 喝:
  • 現代標點和合本 - 我就從耶和華的手中接了這杯,給耶和華所差遣我去的各國的民喝,
  • 文理和合譯本 - 我則由耶和華手取杯、使其遣我所至之國飲之、
  • 文理委辦譯本 - 我即取爵而往、至耶和華所遣我諸國、使彼飲之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遂自主手接爵而往、至主所遣我往之諸國、予彼飲之、
  • Nueva Versión Internacional - Tomé de la mano del Señor la copa, y se la di a beber a todas las naciones a las cuales el Señor me envió:
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 여호와의 손에서 그 잔을 받아 가지고 여호와께서 나를 보내신 모든 나라로 마시게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - И я принял чашу из руки Господа и напоил из нее все народы, к которым Он меня послал –
  • Восточный перевод - И я принял чашу из руки Вечного и напоил из неё все народы, к которым Он меня послал, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я принял чашу из руки Вечного и напоил из неё все народы, к которым Он меня послал, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я принял чашу из руки Вечного и напоил из неё все народы, к которым Он меня послал, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je pris la coupe de la main de l’Eternel et je fis boire tous les peuples vers lesquels l’Eternel m’avait envoyé.
  • リビングバイブル - そこで、私は主の手から憤りの杯を取り、遣わされたすべての国々の人に飲ませました。
  • Nova Versão Internacional - Então peguei o cálice da mão do Senhor, e fiz com que dele bebessem todas as nações às quais o Senhor me enviou:
  • Hoffnung für alle - Da nahm ich den Kelch aus der Hand des Herrn entgegen und ließ alle Völker daraus trinken, zu denen mich der Herr sandte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าจึงรับถ้วยจากพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า และให้มวลประชาชาติที่พระองค์ทรงส่งข้าพเจ้าไปหานั้นดื่มจากถ้วยนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ข้าพเจ้า​จึง​รับ​ถ้วย​นั้น​จาก​มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ทำ​ให้​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ส่ง​ให้​ข้าพเจ้า​ไป ต้อง​ดื่ม​จาก​ถ้วย​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 46:1 - Tiếp theo là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về các dân tộc ngoại bang.
  • Giê-rê-mi 46:2 - Đây là sứ điệp về Ai Cập được ban vào năm thứ tư của triều Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a, vua Giu-đa, trong cuộc chiến Cát-kê-mít khi quân của Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập, bị quân Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đánh bại tại Sông Ơ-phơ-rát:
  • Giê-rê-mi 46:3 - “Hãy chuẩn bị thuẫn, và xung phong ra trận!
  • Giê-rê-mi 46:4 - Hãy thắng yên cương, thúc ngựa đến sa trường. Hãy vào vị trí. Hãy đội nón sắt. Hãy mài giáo thật bén, và mặc áo giáp.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 46:6 - “Người chạy nhanh nhất cũng không trốn kịp; người can trường cũng không thoát khỏi. Tại phía bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát, chúng vấp té và ngã nhào.
  • Giê-rê-mi 46:7 - Đây là ai, dâng lên như nước lũ sông Nin, cuồn cuộn trên khắp đất?
  • Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
  • Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Giê-rê-mi 46:12 - Các nước đều hay tin các ngươi bị ô nhục. Tiếng kêu khóc sầu đau của ngươi phủ khắp đất. Các chiến binh mạnh mẽ của ngươi sẽ vấp nhau và tất cả cùng gục ngã.”
  • Giê-rê-mi 46:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi sứ điệp về cuộc tấn công Ai Cập của Vua Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Giê-rê-mi 46:15 - Tại sao các dũng sĩ của các ngươi bỏ chạy? Chúng không thể đứng vững, vì Chúa Hằng Hữu đánh ngã các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 46:16 - Chúng tiếp tục vấp ngã và chồng chất lên nhau rồi chúng rủ nhau: ‘Hãy chỗi dậy chạy trốn về dân của chúng ta, về nơi chúng ta sinh ra. Hầu chúng ta tránh gươm của kẻ thù!’
  • Giê-rê-mi 46:17 - Tại đó, chúng sẽ gọi: ‘Pha-ra-ôn, vua của Ai Cập, là người huênh hoang, đã để mất cơ hội của mình!’”
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Giê-rê-mi 46:19 - Hãy thu xếp hành trang! Chuẩn bị đi lưu đày, hỡi cư dân Ai Cập! Vì thành Mem-phi sẽ bị tàn phá, không còn ai ở nữa.
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 46:22 - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Giê-rê-mi 46:24 - Ai Cập sẽ bị nhục nhã; như người con gái bị nộp cho bọn người từ phương bắc.”
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Giê-rê-mi 27:3 - Rồi gửi sứ điệp này cho các vua của Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Ty-rơ, và Si-đôn thông qua các sứ giả của họ vừa đến gặp Vua Sê-đê-kia trong Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • 新标点和合本 - 我就从耶和华的手中接了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的民喝,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就从耶和华的手中拿了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的百姓喝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就从耶和华的手中拿了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的百姓喝,
  • 当代译本 - 于是,我从耶和华手中接过杯,奉祂的差遣到列国去给他们喝。
  • 圣经新译本 - 于是我从耶和华的手中接过这杯,给列国喝,就是耶和华差遣我去的列国,
  • 现代标点和合本 - 我就从耶和华的手中接了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的民喝,
  • 和合本(拼音版) - 我就从耶和华的手中接了这杯,给耶和华所差遣我去的各国的民喝。
  • New International Version - So I took the cup from the Lord’s hand and made all the nations to whom he sent me drink it:
  • New International Reader's Version - So I took the cup from the Lord’s hand. I made all the nations to which he sent me drink from it.
  • English Standard Version - So I took the cup from the Lord’s hand, and made all the nations to whom the Lord sent me drink it:
  • New Living Translation - So I took the cup of anger from the Lord and made all the nations drink from it—every nation to which the Lord sent me.
  • The Message - I took the cup from God’s hand and made them drink it, all the nations to which he sent me: Jerusalem and the towns of Judah, along with their kings and leaders, turning them into a vast wasteland, a horror to look at, a cussword—which, in fact, they now are; Pharaoh king of Egypt with his attendants and leaders, plus all his people and the melting pot of foreigners collected there; All the kings of Uz; All the kings of the Philistines from Ashkelon, Gaza, Ekron, and what’s left of Ashdod; Edom, Moab, and the Ammonites; All the kings of Tyre, Sidon, and the coastlands across the sea; Dedan, Tema, Buz, and the nomads on the fringe of the desert; All the kings of Arabia and the various Bedouin sheiks and chieftains wandering about in the desert; All the kings of Zimri, Elam, and the Medes; All the kings from the north countries near and far, one by one; All the kingdoms on planet Earth . . .  And the king of Sheshak (that is, Babylon) will be the last to drink.
  • Christian Standard Bible - So I took the cup from the Lord’s hand and made all the nations to whom the Lord sent me drink from it.
  • New American Standard Bible - So I took the cup from the Lord’s hand and gave it to all the nations to whom the Lord sent me, to drink from it:
  • New King James Version - Then I took the cup from the Lord’s hand, and made all the nations drink, to whom the Lord had sent me:
  • Amplified Bible - Then I (Jeremiah) took the cup from the Lord’s hand and made all the nations to whom the Lord had sent me drink it:
  • American Standard Version - Then took I the cup at Jehovah’s hand, and made all the nations to drink, unto whom Jehovah had sent me:
  • King James Version - Then took I the cup at the Lord's hand, and made all the nations to drink, unto whom the Lord had sent me:
  • New English Translation - So I took the cup from the Lord’s hand. I made all the nations to whom he sent me drink the wine of his wrath.
  • World English Bible - Then I took the cup at Yahweh’s hand, and made all the nations to drink, to whom Yahweh had sent me:
  • 新標點和合本 - 我就從耶和華的手中接了這杯,給耶和華所差遣我去的各國的民喝,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就從耶和華的手中拿了這杯,給耶和華所差遣我去的各國的百姓喝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就從耶和華的手中拿了這杯,給耶和華所差遣我去的各國的百姓喝,
  • 當代譯本 - 於是,我從耶和華手中接過杯,奉祂的差遣到列國去給他們喝。
  • 聖經新譯本 - 於是我從耶和華的手中接過這杯,給列國喝,就是耶和華差遣我去的列國,
  • 呂振中譯本 - 於是我從永恆主手中接了這杯,給永恆主所差遣我到的列國的 人 喝:
  • 現代標點和合本 - 我就從耶和華的手中接了這杯,給耶和華所差遣我去的各國的民喝,
  • 文理和合譯本 - 我則由耶和華手取杯、使其遣我所至之國飲之、
  • 文理委辦譯本 - 我即取爵而往、至耶和華所遣我諸國、使彼飲之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遂自主手接爵而往、至主所遣我往之諸國、予彼飲之、
  • Nueva Versión Internacional - Tomé de la mano del Señor la copa, y se la di a beber a todas las naciones a las cuales el Señor me envió:
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 여호와의 손에서 그 잔을 받아 가지고 여호와께서 나를 보내신 모든 나라로 마시게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - И я принял чашу из руки Господа и напоил из нее все народы, к которым Он меня послал –
  • Восточный перевод - И я принял чашу из руки Вечного и напоил из неё все народы, к которым Он меня послал, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я принял чашу из руки Вечного и напоил из неё все народы, к которым Он меня послал, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я принял чашу из руки Вечного и напоил из неё все народы, к которым Он меня послал, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je pris la coupe de la main de l’Eternel et je fis boire tous les peuples vers lesquels l’Eternel m’avait envoyé.
  • リビングバイブル - そこで、私は主の手から憤りの杯を取り、遣わされたすべての国々の人に飲ませました。
  • Nova Versão Internacional - Então peguei o cálice da mão do Senhor, e fiz com que dele bebessem todas as nações às quais o Senhor me enviou:
  • Hoffnung für alle - Da nahm ich den Kelch aus der Hand des Herrn entgegen und ließ alle Völker daraus trinken, zu denen mich der Herr sandte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าจึงรับถ้วยจากพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า และให้มวลประชาชาติที่พระองค์ทรงส่งข้าพเจ้าไปหานั้นดื่มจากถ้วยนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ข้าพเจ้า​จึง​รับ​ถ้วย​นั้น​จาก​มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ทำ​ให้​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ส่ง​ให้​ข้าพเจ้า​ไป ต้อง​ดื่ม​จาก​ถ้วย​นั้น
  • Giê-rê-mi 46:1 - Tiếp theo là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về các dân tộc ngoại bang.
  • Giê-rê-mi 46:2 - Đây là sứ điệp về Ai Cập được ban vào năm thứ tư của triều Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a, vua Giu-đa, trong cuộc chiến Cát-kê-mít khi quân của Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập, bị quân Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đánh bại tại Sông Ơ-phơ-rát:
  • Giê-rê-mi 46:3 - “Hãy chuẩn bị thuẫn, và xung phong ra trận!
  • Giê-rê-mi 46:4 - Hãy thắng yên cương, thúc ngựa đến sa trường. Hãy vào vị trí. Hãy đội nón sắt. Hãy mài giáo thật bén, và mặc áo giáp.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 46:6 - “Người chạy nhanh nhất cũng không trốn kịp; người can trường cũng không thoát khỏi. Tại phía bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát, chúng vấp té và ngã nhào.
  • Giê-rê-mi 46:7 - Đây là ai, dâng lên như nước lũ sông Nin, cuồn cuộn trên khắp đất?
  • Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
  • Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Giê-rê-mi 46:12 - Các nước đều hay tin các ngươi bị ô nhục. Tiếng kêu khóc sầu đau của ngươi phủ khắp đất. Các chiến binh mạnh mẽ của ngươi sẽ vấp nhau và tất cả cùng gục ngã.”
  • Giê-rê-mi 46:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi sứ điệp về cuộc tấn công Ai Cập của Vua Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Giê-rê-mi 46:15 - Tại sao các dũng sĩ của các ngươi bỏ chạy? Chúng không thể đứng vững, vì Chúa Hằng Hữu đánh ngã các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 46:16 - Chúng tiếp tục vấp ngã và chồng chất lên nhau rồi chúng rủ nhau: ‘Hãy chỗi dậy chạy trốn về dân của chúng ta, về nơi chúng ta sinh ra. Hầu chúng ta tránh gươm của kẻ thù!’
  • Giê-rê-mi 46:17 - Tại đó, chúng sẽ gọi: ‘Pha-ra-ôn, vua của Ai Cập, là người huênh hoang, đã để mất cơ hội của mình!’”
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Giê-rê-mi 46:19 - Hãy thu xếp hành trang! Chuẩn bị đi lưu đày, hỡi cư dân Ai Cập! Vì thành Mem-phi sẽ bị tàn phá, không còn ai ở nữa.
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 46:22 - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Giê-rê-mi 46:24 - Ai Cập sẽ bị nhục nhã; như người con gái bị nộp cho bọn người từ phương bắc.”
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Giê-rê-mi 27:3 - Rồi gửi sứ điệp này cho các vua của Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Ty-rơ, và Si-đôn thông qua các sứ giả của họ vừa đến gặp Vua Sê-đê-kia trong Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
圣经
资源
计划
奉献