逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải Ta là Đức Chúa Trời ở gần mà không phải Đức Chúa Trời ở xa sao?
- 新标点和合本 - 耶和华说:“我岂为近处的 神呢?不也为远处的 神吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我是靠近你们的上帝,不是遥远的上帝,不是吗? 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我是靠近你们的 神,不是遥远的 神,不是吗? 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说:“我难道不是远近无处不在的上帝?”
- 圣经新译本 - 难道我只是近处的 神吗? 不也是远处的 神吗?” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“我岂为近处的神呢?不也为远处的神吗?”
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我岂为近处的上帝呢?不也为远处的上帝吗?”
- New International Version - “Am I only a God nearby,” declares the Lord, “and not a God far away?
- New International Reader's Version - “Am I only a God who is nearby?” announces the Lord. “Am I not a God who is also far away?
- English Standard Version - “Am I a God at hand, declares the Lord, and not a God far away?
- New Living Translation - Am I a God who is only close at hand?” says the Lord. “No, I am far away at the same time.
- The Message - “Am I not a God near at hand”—God’s Decree— “and not a God far off? Can anyone hide out in a corner where I can’t see him?” God’s Decree. “Am I not present everywhere, whether seen or unseen?” God’s Decree. * * *
- Christian Standard Bible - “Am I a God who is only near” — this is the Lord’s declaration — “and not a God who is far away?
- New American Standard Bible - “Am I a God who is near,” declares the Lord, “And not a God far off?
- New King James Version - “Am I a God near at hand,” says the Lord, “And not a God afar off?
- Amplified Bible - “Am I a God who is at hand,” says the Lord, “And not a God far away?”
- American Standard Version - Am I a God at hand, saith Jehovah, and not a God afar off?
- King James Version - Am I a God at hand, saith the Lord, and not a God afar off?
- New English Translation - Do you people think that I am some local deity and not the transcendent God?” the Lord asks.
- World English Bible - “Am I a God at hand,” says Yahweh, “and not a God afar off?
- 新標點和合本 - 耶和華說:「我豈為近處的神呢?不也為遠處的神嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是靠近你們的上帝,不是遙遠的上帝,不是嗎? 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我是靠近你們的 神,不是遙遠的 神,不是嗎? 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說:「我難道不是遠近無處不在的上帝?」
- 聖經新譯本 - 難道我只是近處的 神嗎? 不也是遠處的 神嗎?” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『我,難道我只是近處的上帝? 不也是遠處的上帝麼?
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「我豈為近處的神呢?不也為遠處的神嗎?」
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、我為上帝、豈知近而不知遠乎、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我為上帝、無間遐邇。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我為天主、豈獨鑒察近事乎、不亦鑒察遠事乎、
- Nueva Versión Internacional - »¿Soy acaso Dios solo de cerca? ¿No soy Dios también de lejos? —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “나는 한 곳에만 있는 하나님이 아니라 어디든지 있는 하나님이다.
- Новый Русский Перевод - Разве Я Бог только вблизи, а вдали – не Бог? – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - Разве Я Бог только вблизи, а вдали – не Бог? – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве Я Бог только вблизи, а вдали – не Бог? – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве Я Бог только вблизи, а вдали – не Бог? – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Ne suis-je donc ╵qu’un Dieu de près, demande l’Eternel, ne suis-je pas aussi ╵un Dieu de loin ?
- リビングバイブル - わたしはどこか一つの場所にだけいて、 彼のしていることが見えないような神だろうか。
- Nova Versão Internacional - “Sou eu apenas um Deus de perto”, pergunta o Senhor, “e não também um Deus de longe?
- Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage: Ich bin nicht nur der Gott in eurer Nähe, sondern auch der ferne Gott, über den ihr nicht verfügt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เราเป็นพระเจ้าผู้อยู่แต่เพียงใกล้ๆ แค่นั้นหรือ? ไม่ได้เป็นพระเจ้าผู้อยู่ห่างไกลด้วยหรือ?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เราเป็นพระเจ้าที่อยู่ใกล้แค่เอื้อมเพียงเท่านั้นหรือ ไม่ใช่พระเจ้าที่อยู่ในทุกแห่งหนหรือ
交叉引用
- 1 Các Vua 20:28 - Người của Đức Chúa Trời đến và truyền cho Ít-ra-ên lời Chúa: “Vì người A-ram nói: ‘Chúa Hằng Hữu là thần núi chứ không phải thần thung lũng, nên Ta sẽ ban đạo quân đông đảo này vào tay ngươi để ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
- Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
- Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
- 1 Các Vua 20:23 - Các thuộc hạ của vua A-ram bàn kế với chủ: “Sở dĩ Ít-ra-ên thắng trận vì thần của họ là thần núi. Nếu đánh họ dưới đồng bằng, ta sẽ thắng.
- Ê-xê-chi-ên 20:32 - Các ngươi nói: ‘Chúng tôi muốn như các nước chung quanh, là các dân tộc thờ những thần bằng gỗ và đá.’ Nhưng những gì các ngươi nghĩ sẽ không bao giờ xảy ra.
- Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
- Ê-xê-chi-ên 20:35 - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
- Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
- Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 139:5 - Chúa che chở phía sau phía trước. Bàn tay của Ngài, Ngài đặt trên con.
- Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
- Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
- Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
- Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
- Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.