逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
- 新标点和合本 - 地啊,地啊,地啊,当听耶和华的话!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 地啊,地啊,地啊,当听耶和华的话!
- 和合本2010(神版-简体) - 地啊,地啊,地啊,当听耶和华的话!
- 当代译本 - 大地啊,大地啊,大地啊, 要听耶和华的话!
- 圣经新译本 - 大地啊!大地啊!大地啊! 要听耶和华的话。
- 现代标点和合本 - 地啊,地啊,地啊,当听耶和华的话!
- 和合本(拼音版) - 地啊,地啊,地啊,当听耶和华的话!
- New International Version - O land, land, land, hear the word of the Lord!
- New International Reader's Version - Land, land, land, listen to the Lord’s message!
- English Standard Version - O land, land, land, hear the word of the Lord!
- New Living Translation - O earth, earth, earth! Listen to this message from the Lord!
- Christian Standard Bible - Earth, earth, earth, hear the word of the Lord!
- New American Standard Bible - O land, land, land, Hear the word of the Lord!
- New King James Version - O earth, earth, earth, Hear the word of the Lord!
- Amplified Bible - O land, land, land, Hear the word of the Lord!
- American Standard Version - O earth, earth, earth, hear the word of Jehovah.
- King James Version - O earth, earth, earth, hear the word of the Lord.
- New English Translation - O land of Judah, land of Judah, land of Judah! Listen to what the Lord has to say!
- World English Bible - O earth, earth, earth, hear Yahweh’s word!
- 新標點和合本 - 地啊,地啊,地啊,當聽耶和華的話!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 地啊,地啊,地啊,當聽耶和華的話!
- 和合本2010(神版-繁體) - 地啊,地啊,地啊,當聽耶和華的話!
- 當代譯本 - 大地啊,大地啊,大地啊, 要聽耶和華的話!
- 聖經新譯本 - 大地啊!大地啊!大地啊! 要聽耶和華的話。
- 呂振中譯本 - 地啊,地啊,地啊, 聽永恆主的話哦!
- 現代標點和合本 - 地啊,地啊,地啊,當聽耶和華的話!
- 文理和合譯本 - 斯土、斯土、斯土、其聽耶和華言、
- 文理委辦譯本 - 耶和華三呼斯土之人、告之曰、爾眾宜聽我言、約雅斤畢生、不獲亨通、當錄其名於册、雖有子孫、不得繼大闢之位、為王於猶大。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地歟、地歟、地歟、當聽主言、
- Nueva Versión Internacional - ¡Tierra, tierra, tierra! ¡Escucha la palabra del Señor!
- 현대인의 성경 - 땅이여, 땅이여, 땅이여! 여호와의 말씀을 들어라.
- Новый Русский Перевод - О земля, земля, земля, слушай слово Господне!
- Восточный перевод - О, земля, земля, земля, слушай слово Вечного!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, земля, земля, земля, слушай слово Вечного!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, земля, земля, земля, слушай слово Вечного!
- La Bible du Semeur 2015 - O pays, pays, oui pays, écoute la parole ╵que l’Eternel t’adresse !
- リビングバイブル - 地よ、主のことばを聞きなさい。
- Nova Versão Internacional - Ó terra, terra, terra, ouça a palavra do Senhor!
- Hoffnung für alle - Hört her, ihr Bewohner des ganzen Landes, hört auf das Wort des Herrn!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินเอ๋ย แผ่นดินเอ๋ย แผ่นดินเอ๋ย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ แผ่นดิน แผ่นดิน แผ่นดินเอ๋ย จงฟังคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
- Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
- Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- Y-sai 1:1 - Đây là khải tượng về Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mà Tiên tri Y-sai, con A-mốt, đã thấy trong đời các Vua Ô-xia, Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia làm vua Giu-đa.
- Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
- Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
- Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.