逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Xin lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, thưa vua Giu-đa, người đang ngồi trên ngai Đa-vít. Xin để triều thần và toàn dân của vua cũng được nghe.
- 新标点和合本 - 说:‘坐大卫宝座的犹大王啊,你和你的臣仆,并进入城门的百姓,都当听耶和华的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要说:‘坐大卫宝座的犹大王啊,你和你的臣仆,并进入这些城门的百姓,都当听耶和华的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要说:‘坐大卫宝座的犹大王啊,你和你的臣仆,并进入这些城门的百姓,都当听耶和华的话。
- 当代译本 - ‘坐在大卫宝座上的犹大王啊,你和你的臣仆以及经过这些城门的百姓都要听耶和华的话。
- 圣经新译本 - 说:‘坐大卫王位的犹大王啊!你和你的臣仆,以及从这些门进来的人民,都要听耶和华的话。
- 现代标点和合本 - 说:‘坐大卫宝座的犹大王啊,你和你的臣仆并进入城门的百姓,都当听耶和华的话。
- 和合本(拼音版) - 说:‘坐大卫宝座的犹大王啊,你和你的臣仆,并进入城门的百姓,都当听耶和华的话。
- New International Version - ‘Hear the word of the Lord to you, king of Judah, you who sit on David’s throne—you, your officials and your people who come through these gates.
- New International Reader's Version - ‘King of Judah, listen to the Lord’s message. You are sitting on David’s throne. You and your officials and your people come through these gates.
- English Standard Version - and say, ‘Hear the word of the Lord, O king of Judah, who sits on the throne of David, you, and your servants, and your people who enter these gates.
- New Living Translation - ‘Listen to this message from the Lord, you king of Judah, sitting on David’s throne. Let your attendants and your people listen, too.
- Christian Standard Bible - You are to say, ‘Hear the word of the Lord, king of Judah, you who sit on the throne of David — you, your officers, and your people who enter these gates.
- New American Standard Bible - and say, ‘Hear the word of the Lord, O king of Judah, who sits on David’s throne, you and your servants and your people who enter these gates.
- New King James Version - and say, ‘Hear the word of the Lord, O king of Judah, you who sit on the throne of David, you and your servants and your people who enter these gates!
- Amplified Bible - ‘Hear the word of the Lord, O king of Judah, you who sit on the throne of David—you and your servants and your people who enter by these gates.
- American Standard Version - and say, Hear the word of Jehovah, O king of Judah, that sittest upon the throne of David, thou, and thy servants, and thy people that enter in by these gates.
- King James Version - And say, Hear the word of the Lord, O king of Judah, that sittest upon the throne of David, thou, and thy servants, and thy people that enter in by these gates:
- New English Translation - Say: ‘Listen, O king of Judah who follows in David’s succession. You, your officials, and your subjects who pass through the gates of this palace must listen to what the Lord says.
- World English Bible - ‘Hear Yahweh’s word, king of Judah, who sits on David’s throne, you, your servants, and your people who enter in by these gates.
- 新標點和合本 - 說:『坐大衛寶座的猶大王啊,你和你的臣僕,並進入城門的百姓,都當聽耶和華的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要說:『坐大衛寶座的猶大王啊,你和你的臣僕,並進入這些城門的百姓,都當聽耶和華的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要說:『坐大衛寶座的猶大王啊,你和你的臣僕,並進入這些城門的百姓,都當聽耶和華的話。
- 當代譯本 - 『坐在大衛寶座上的猶大王啊,你和你的臣僕以及經過這些城門的百姓都要聽耶和華的話。
- 聖經新譯本 - 說:‘坐大衛王位的猶大王啊!你和你的臣僕,以及從這些門進來的人民,都要聽耶和華的話。
- 呂振中譯本 - 說:坐 大衛 寶座的 猶大 王啊,你和你臣僕、以及進這些城門的人民、都要聽永恆主的話。
- 現代標點和合本 - 說:『坐大衛寶座的猶大王啊,你和你的臣僕並進入城門的百姓,都當聽耶和華的話。
- 文理和合譯本 - 曰、猶大王歟、爾坐大衛之位、爾與臣僕、暨爾民入是門者、其聽耶和華言、
- 文理委辦譯本 - 爾繼大闢為王於猶大、及爾臣民、凡入邑門者、宜聽耶和華、之言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐於 大衛 位者 猶大 王、及爾臣民、凡出入斯門者、宜聽主言、
- Nueva Versión Internacional - “Tú, rey de Judá, que estás sentado sobre el trono de David, y tus oficiales y tu pueblo, que entran por estas puertas, escuchen la palabra del Señor.
- 현대인의 성경 - 다윗의 왕위에 앉은 유다 왕과 그 신하들과 궁전 문으로 들어오는 예루살렘 사람들에게 이렇게 전하라고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - «Слушай слово Господне, царь Иудеи, сидящий на престоле Давида, ты, твои приближенные и твой народ, который проходит через эти ворота.
- Восточный перевод - Слушай слово Вечного, царь Иудеи, сидящий на престоле Давуда, ты, твои приближённые и твой народ, который проходит через эти ворота.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай слово Вечного, царь Иудеи, сидящий на престоле Давуда, ты, твои приближённые и твой народ, который проходит через эти ворота.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай слово Вечного, царь Иудеи, сидящий на престоле Довуда, ты, твои приближённые и твой народ, который проходит через эти ворота.
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoute ce que dit l’Eternel, roi de Juda, toi qui sièges sur le trône de David ! Ecoutez, toi, tes fonctionnaires et ton peuple qui passez par ces portes.
- リビングバイブル - ダビデの王座についているユダ王国の王と家来たち、それに民よ、わたしのことばを聞きなさい。
- Nova Versão Internacional - Ouve a palavra do Senhor, ó rei de Judá, tu que te assentas no trono de Davi; tu, teus conselheiros e teu povo, que passa por estas portas”.
- Hoffnung für alle - und dort zu verkünden: »Höre, was der Herr dir zu sagen hat, König von Juda, du Nachkomme von David, dir, deinen obersten Beamten und deinem Volk, das durch diese Tore zum Palast hineingeht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด กษัตริย์ยูดาห์ผู้นั่งบนบัลลังก์ของดาวิด ตลอดจนข้าราชการและประชาชนของเจ้าที่ผ่านเข้าออกประตูเหล่านี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงบอกดังนี้ว่า ‘จงฟังคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้า โอ กษัตริย์แห่งยูดาห์ผู้นั่งบนบัลลังก์ของดาวิด ทั้งตัวเจ้า บรรดาผู้รับใช้ของเจ้า และประชาชนของเจ้าที่เข้ามาทางประตูเมือง
交叉引用
- Giê-rê-mi 7:2 - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
- Giê-rê-mi 17:20 - Và nói với dân rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi các vua của Giu-đa, toàn dân Giu-đa, và mọi người sống tại Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 17:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy lắng nghe lời cảnh báo của Ta! Đừng khiêng gánh hàng hóa vào cửa thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát.
- Giê-rê-mi 17:22 - Đừng làm việc gì trong ngày Sa-bát, nhưng hãy giữ ngày thánh lễ. Ta đã truyền cho tổ phụ các ngươi điều ấy,
- Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
- Giê-rê-mi 17:24 - Nhưng nếu các ngươi vâng lời Ta, Chúa Hằng Hữu phán, không khiêng gánh ra vào các cổng thành, cũng không làm việc trong ngày Sa-bát, và nếu các ngươi giữ ngày thánh,
- Giê-rê-mi 17:25 - thì các vua và các quan sẽ được ra vào các cổng này mãi mãi. Con cháu Đa-vít sẽ luôn ngồi trên ngai trong Giê-ru-sa-lem. Các vua cùng các quan sẽ đi xe hay cỡi ngựa, cùng với người Giu-đa mà vào, và thành này sẽ tồn tại mãi mãi.
- Giê-rê-mi 17:26 - Và từ các vùng chung quanh Giê-ru-sa-lem, các thành của Giu-đa và Bên-gia-min, và các vùng đồi phía tây, từ các vùng núi đồi và khu Nê-ghép, dân chúng sẽ mang dâng tế lễ thiêu và các sinh tế. Họ sẽ mang của lễ chay, trầm hương, và của lễ tạ ơn dâng tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
- Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
- Ê-xê-chi-ên 34:7 - Vì thế, hỡi những kẻ chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu:
- 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
- Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
- Giê-rê-mi 29:16 - Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua đang ngự trên ngai Đa-vít và tất cả người nào vẫn đang sống tại đây trong Giê-ru-sa-lem—tức là những bà con họ hàng không bị lưu đày sang Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 29:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên chúng và khiến chúng giống như những trái vả xấu, hư thối đến nỗi không ăn được.
- Giê-rê-mi 29:20 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các lưu dân tại Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
- Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
- A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
- Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
- Giê-rê-mi 22:4 - Nếu các ngươi cẩn thận thi hành mệnh lệnh Ta, thì con cháu Đa-vít sẽ tiếp tục trị vì trên ngai tại Giê-ru-sa-lem. Vua sẽ đi qua các cổng của cung điện này trong chiến xa và trên ngựa, có triều thần và dân chúng phò tá.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.