逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng than khóc vì vua quá cố hay thương tiếc người đã mất. Nhưng hãy khóc cho người bị vua bắt đi lưu đày! Vì người sẽ chẳng bao giờ được trở về quê hương nữa.
- 新标点和合本 - 不要为死人哭号; 不要为他悲伤, 却要为离家出外的人大大哭号; 因为他不得再回来, 也不得再见他的本国。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要为已死的人哀哭, 也不要为他悲伤, 却要为离家外出的人大大哀哭; 因为他不再回来见自己的出生地。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要为已死的人哀哭, 也不要为他悲伤, 却要为离家外出的人大大哀哭; 因为他不再回来见自己的出生地。
- 当代译本 - 你们不要为死去的王哀哭, 也不要为他悲伤, 但要为被掳走的王切切哀哭, 因为他必一去不返, 永别故土。
- 圣经新译本 - 不要为那已死的人哀哭, 不要为他悲伤; 却要为那远去的人大大哀哭, 因为他不得再回来, 也不能再见自己的国土。
- 现代标点和合本 - ‘不要为死人哭号, 不要为他悲伤, 却要为离家出外的人大大哭号, 因为他不得再回来, 也不得再见他的本国。
- 和合本(拼音版) - 不要为死人哭号, 不要为他悲伤, 却要为离家出外的人大大哭号, 因为他不得再回来, 也不得再见他的本国。
- New International Version - Do not weep for the dead king or mourn his loss; rather, weep bitterly for him who is exiled, because he will never return nor see his native land again.
- New International Reader's Version - Don’t weep over dead King Josiah. Don’t be sad because he’s gone. Instead, weep bitterly over King Jehoahaz. He was forced to leave his country. He will never return. He’ll never see his own land again.
- English Standard Version - Weep not for him who is dead, nor grieve for him, but weep bitterly for him who goes away, for he shall return no more to see his native land.
- New Living Translation - Do not weep for the dead king or mourn his loss. Instead, weep for the captive king being led away! For he will never return to see his native land again.
- The Message - Don’t weep over dead King Josiah. Don’t waste your tears. Weep for his exiled son: He’s gone for good. He’ll never see home again.
- Christian Standard Bible - Do not weep for the dead; do not mourn for him. Weep bitterly for the one who has gone away, for he will never return again and see his native land.
- New American Standard Bible - Do not weep for the dead or mourn for him, But weep deeply for the one who goes away; For he will never return Or see his native land.
- New King James Version - Weep not for the dead, nor bemoan him; Weep bitterly for him who goes away, For he shall return no more, Nor see his native country.
- Amplified Bible - Do not weep for the dead or mourn for him; But weep bitterly for the one who goes away [into exile], For he will never return And see his native country [again].
- American Standard Version - Weep ye not for the dead, neither bemoan him; but weep sore for him that goeth away; for he shall return no more, nor see his native country.
- King James Version - Weep ye not for the dead, neither bemoan him: but weep sore for him that goeth away: for he shall return no more, nor see his native country.
- New English Translation - “‘Do not weep for the king who was killed. Do not grieve for him. But weep mournfully for the king who has gone into exile. For he will never return to see his native land again.
- World English Bible - Don’t weep for the dead. Don’t bemoan him; but weep bitterly for him who goes away, for he will return no more, and not see his native country.
- 新標點和合本 - 不要為死人哭號; 不要為他悲傷, 卻要為離家出外的人大大哭號; 因為他不得再回來, 也不得再見他的本國。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要為已死的人哀哭, 也不要為他悲傷, 卻要為離家外出的人大大哀哭; 因為他不再回來見自己的出生地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要為已死的人哀哭, 也不要為他悲傷, 卻要為離家外出的人大大哀哭; 因為他不再回來見自己的出生地。
- 當代譯本 - 你們不要為死去的王哀哭, 也不要為他悲傷, 但要為被擄走的王切切哀哭, 因為他必一去不返, 永別故土。
- 聖經新譯本 - 不要為那已死的人哀哭, 不要為他悲傷; 卻要為那遠去的人大大哀哭, 因為他不得再回來, 也不能再見自己的國土。
- 呂振中譯本 - 不要為死了的人哀哭, 不要為他悲傷哦; 卻要為出外的人大大哀哭, 因為他不得以再回來, 也不得以再見他本國了。
- 現代標點和合本 - 『不要為死人哭號, 不要為他悲傷, 卻要為離家出外的人大大哭號, 因為他不得再回來, 也不得再見他的本國。
- 文理和合譯本 - 毋為死者哭泣悲哀、惟為往者痛哭、蓋彼不得復返、不再睹其故土、
- 文理委辦譯本 - 勿為死者哀哭、當為擄者號泣、蓋彼不返國、不復見故土。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿為死者哭泣、勿為死者哀歎、當為見擄者哭泣、因彼不得復返、不復見故土、
- Nueva Versión Internacional - No lloren por el que está muerto, ni hagan lamentaciones por él. Lloren más bien por el exiliado, por el que nunca volverá ni verá más la tierra en que nació.
- 현대인의 성경 - 유다 백성들아, 너희는 죽은 자를 위해 울거나 슬퍼하지 말고 차라리 잡혀간 자를 위해 울고 슬퍼하여라. 그는 돌아와서 고국 땅을 다시 보지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Не плачьте об умершем и не скорбите о нем; плачьте лучше о том, кто уходит в плен, потому что он не вернется, и не увидит родной земли.
- Восточный перевод - Не плачьте об умершем и не скорбите о нём; плачьте лучше о том, кто уходит в плен, потому что он не вернётся и не увидит родной земли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не плачьте об умершем и не скорбите о нём; плачьте лучше о том, кто уходит в плен, потому что он не вернётся и не увидит родной земли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не плачьте об умершем и не скорбите о нём; плачьте лучше о том, кто уходит в плен, потому что он не вернётся и не увидит родной земли.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne pleurez pas ╵sur le roi qui est mort , ne vous lamentez pas sur lui ! Pleurez, pleurez plutôt ╵sur celui qui s’en va parce qu’il ne reviendra pas : il ne reverra plus ╵la terre où il est né .
- リビングバイブル - 死人のために泣いてはならない。 連れて行かれた捕虜のために泣きなさい。 彼らは二度と祖国の土を踏めないからだ。
- Nova Versão Internacional - Não chorem pelo rei morto nem lamentem sua perda. Chorem amargamente, porém, por aquele que está indo para o exílio, porque jamais voltará nem verá sua terra natal.
- Hoffnung für alle - »Beweint nicht den Tod von König Josia, trauert nicht um ihn! Weint vielmehr über König Schallum , der nun weggeführt wurde! Denn er kehrt nicht mehr zurück und wird seine Heimat nie wiedersehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าร่ำไห้ให้แก่กษัตริย์ที่ตายหรือคร่ำครวญถึงความสูญเสียของเขาเลย แต่จงร้องไห้อย่างขมขื่นให้แก่บรรดาคนที่ตกเป็นเชลย เพราะเขาจะไม่ได้กลับมา เห็นบ้านเกิดเมืองนอนอีกแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าร้องไห้ให้คนที่ตายแล้ว และอย่าแสดงความเศร้าใจให้เขา แต่จงร้องไห้อย่างขมขื่นให้กับผู้ที่จากไป เพราะเขาจะไม่กลับมาเห็นแผ่นดิน ที่เป็นบ้านเกิดของเขาอีก
交叉引用
- Lu-ca 23:28 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại và phán với họ: “Con gái Giê-ru-sa-lem, đừng than khóc Ta, nhưng hãy khóc cho bản thân và con cái mình!
- Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
- Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
- 2 Các Vua 22:20 - Ta sẽ cho ngươi qua đời trong lúc còn hòa bình, và không thấy tai họa Ta giáng xuống đất này.” Rồi, họ trình lại những lời này cho vua.
- Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
- 2 Sử Ký 35:23 - Các xạ thủ Ai Cập bắn tên trúng Vua Giô-si-a. Vua bảo các quan hầu cận: “Hãy đem ta ra khỏi trận địa này vì ta đã bị thương nặng!”
- 2 Sử Ký 35:24 - Họ đưa vua Giô-si-a ra khỏi chiến xa của vua và đem qua một chiến xa khác rồi đưa vua về Giê-ru-sa-lem. Vua qua đời, được an táng trong lăng mộ hoàng gia. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đều khóc lóc chịu tang vua.
- 2 Sử Ký 35:25 - Tiên tri Giê-rê-mi đọc bài ai ca cho Giô-si-a, cho đến nay ban hợp xướng vẫn hát bài ai ca về cái chết của Giô-si-a. Những bài ai ca này đã trở thành truyền thống và được ghi trong Sách Ai Ca.
- 2 Các Vua 23:30 - Các bầy tôi chở xác Giô-si-a từ Mê-ghi-đô về Giê-ru-sa-lem, và chôn trong ngôi mộ của vua. Toàn dân tôn Giô-a-cha, con Giô-si-a, lên làm vua kế vị.
- 2 Các Vua 23:31 - Giô-a-cha được hai mươi ba tuổi lúc lên ngôi, và cai trị ba tháng tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Ha-mu-ta, con Giê-rê-mi, ở Líp-na.
- 2 Các Vua 23:32 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu giống như các vua đời trước.
- 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
- 2 Các Vua 23:34 - Pha-ra-ôn Nê-cô lập một người con khác của Giô-si-a là Ê-li-a-kim lên làm vua, và đổi tên ra Giê-hô-gia-kim. Nê-cô cũng đem Giô-a-cha về Ai Cập, và giam giữ cho đến chết.
- Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
- Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
- Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
- Truyền Đạo 4:2 - Nên tôi kết luận rằng người đã chết có phước hơn người còn sống.