Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • 新标点和合本 - 并且我要在怒气、忿怒,和大恼恨中,用伸出来的手,并大能的膀臂,亲自攻击你们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在怒气、愤怒和大恼怒中,用伸出来的手和大能的膀臂,亲自攻击你们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在怒气、愤怒和大恼怒中,用伸出来的手和大能的膀臂,亲自攻击你们;
  • 当代译本 - 我要在怒气、义愤和烈怒中伸出大能的臂膀下手击打你们,
  • 圣经新译本 - 我必在怒气、烈怒和忿怒中,用伸出来的手和强有力的膀臂,亲自攻击你们。
  • 现代标点和合本 - 并且我要在怒气、愤怒和大恼恨中,用伸出来的手并大能的膀臂亲自攻击你们。
  • 和合本(拼音版) - 并且我要在怒气、忿怒和大恼恨中,用伸出来的手,并大能的膀臂,亲自攻击你们。
  • New International Version - I myself will fight against you with an outstretched hand and a mighty arm in furious anger and in great wrath.
  • New International Reader's Version - I myself will fight against you. I will reach out my powerful hand and mighty arm. I will come against you with all my great anger.
  • English Standard Version - I myself will fight against you with outstretched hand and strong arm, in anger and in fury and in great wrath.
  • New Living Translation - I myself will fight against you with a strong hand and a powerful arm, for I am very angry. You have made me furious!
  • Christian Standard Bible - I myself will fight against you with an outstretched hand and a strong arm, with anger, fury, and intense wrath.
  • New American Standard Bible - And I Myself will make war against you with an outstretched hand and a mighty arm, and in anger, wrath, and great indignation.
  • New King James Version - I Myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm, even in anger and fury and great wrath.
  • Amplified Bible - I Myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm in anger, in fury, and in great indignation and wrath.
  • American Standard Version - And I myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm, even in anger, and in wrath, and in great indignation.
  • King James Version - And I myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm, even in anger, and in fury, and in great wrath.
  • New English Translation - In anger, in fury, and in wrath I myself will fight against you with my mighty power and great strength!
  • World English Bible - I myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm, even in anger, in wrath, and in great indignation.
  • 新標點和合本 - 並且我要在怒氣、忿怒,和大惱恨中,用伸出來的手,並大能的膀臂,親自攻擊你們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在怒氣、憤怒和大惱怒中,用伸出來的手和大能的膀臂,親自攻擊你們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在怒氣、憤怒和大惱怒中,用伸出來的手和大能的膀臂,親自攻擊你們;
  • 當代譯本 - 我要在怒氣、義憤和烈怒中伸出大能的臂膀下手擊打你們,
  • 聖經新譯本 - 我必在怒氣、烈怒和忿怒中,用伸出來的手和強有力的膀臂,親自攻擊你們。
  • 呂振中譯本 - 我必以怒氣、烈怒和大惱怒用伸出來的手和大能力的膀臂親自攻擊你們。
  • 現代標點和合本 - 並且我要在怒氣、憤怒和大惱恨中,用伸出來的手並大能的膀臂親自攻擊你們。
  • 文理和合譯本 - 我必震怒發忿、自以高舉之手、有力之臂攻爾、
  • 文理委辦譯本 - 我忿怒殊烈、必以巨力大能攻爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必施展大能巨力、發大威盛怒烈忿以攻爾、
  • Nueva Versión Internacional - Yo mismo pelearé contra ustedes. Con gran despliegue de poder, y con ira, furor y gran indignación,
  • 현대인의 성경 - 내가 분노하여 강한 팔로 너희를 치고
  • Новый Русский Перевод - Я Сам буду воевать против вас простертой и могучей рукой, в негодовании, в ярости и в страшном гневе.
  • Восточный перевод - Я Сам буду воевать против вас простёртой и могучей рукой, в негодовании, в ярости и в страшном гневе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я Сам буду воевать против вас простёртой и могучей рукой, в негодовании, в ярости и в страшном гневе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я Сам буду воевать против вас простёртой и могучей рукой, в негодовании, в ярости и в страшном гневе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et moi-même, je combattrai contre vous, en déployant ma puissance, avec colère, avec fureur, et une grande indignation.
  • リビングバイブル - 自らおまえたちと戦う。わたしは激しく怒っているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Eu mesmo lutarei contra vocês com mão poderosa e braço forte, com ira, furor e grande indignação.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst werde meine Hand gegen euch erheben und euch mit aller Macht bekämpfen, ja, ihr werdet meinen Zorn in seiner ganzen Schärfe zu spüren bekommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเองจะสู้รบกับเจ้าด้วยมือที่เงื้ออยู่ และด้วยแขนอันทรงพลัง เนื่องจากความโกรธ ความเกรี้ยวกราด และโทสะอันใหญ่หลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เอง​ที่​จะ​ต่อสู้​กับ​พวก​เจ้า​ด้วย​อานุภาพ​และ​พลานุภาพ ด้วย​ความ​กริ้ว​และ​ความ​ฉุนเฉียว และ​ด้วย​การ​ลงโทษ​อย่าง​หนัก
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • 新标点和合本 - 并且我要在怒气、忿怒,和大恼恨中,用伸出来的手,并大能的膀臂,亲自攻击你们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在怒气、愤怒和大恼怒中,用伸出来的手和大能的膀臂,亲自攻击你们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在怒气、愤怒和大恼怒中,用伸出来的手和大能的膀臂,亲自攻击你们;
  • 当代译本 - 我要在怒气、义愤和烈怒中伸出大能的臂膀下手击打你们,
  • 圣经新译本 - 我必在怒气、烈怒和忿怒中,用伸出来的手和强有力的膀臂,亲自攻击你们。
  • 现代标点和合本 - 并且我要在怒气、愤怒和大恼恨中,用伸出来的手并大能的膀臂亲自攻击你们。
  • 和合本(拼音版) - 并且我要在怒气、忿怒和大恼恨中,用伸出来的手,并大能的膀臂,亲自攻击你们。
  • New International Version - I myself will fight against you with an outstretched hand and a mighty arm in furious anger and in great wrath.
  • New International Reader's Version - I myself will fight against you. I will reach out my powerful hand and mighty arm. I will come against you with all my great anger.
  • English Standard Version - I myself will fight against you with outstretched hand and strong arm, in anger and in fury and in great wrath.
  • New Living Translation - I myself will fight against you with a strong hand and a powerful arm, for I am very angry. You have made me furious!
  • Christian Standard Bible - I myself will fight against you with an outstretched hand and a strong arm, with anger, fury, and intense wrath.
  • New American Standard Bible - And I Myself will make war against you with an outstretched hand and a mighty arm, and in anger, wrath, and great indignation.
  • New King James Version - I Myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm, even in anger and fury and great wrath.
  • Amplified Bible - I Myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm in anger, in fury, and in great indignation and wrath.
  • American Standard Version - And I myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm, even in anger, and in wrath, and in great indignation.
  • King James Version - And I myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm, even in anger, and in fury, and in great wrath.
  • New English Translation - In anger, in fury, and in wrath I myself will fight against you with my mighty power and great strength!
  • World English Bible - I myself will fight against you with an outstretched hand and with a strong arm, even in anger, in wrath, and in great indignation.
  • 新標點和合本 - 並且我要在怒氣、忿怒,和大惱恨中,用伸出來的手,並大能的膀臂,親自攻擊你們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在怒氣、憤怒和大惱怒中,用伸出來的手和大能的膀臂,親自攻擊你們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在怒氣、憤怒和大惱怒中,用伸出來的手和大能的膀臂,親自攻擊你們;
  • 當代譯本 - 我要在怒氣、義憤和烈怒中伸出大能的臂膀下手擊打你們,
  • 聖經新譯本 - 我必在怒氣、烈怒和忿怒中,用伸出來的手和強有力的膀臂,親自攻擊你們。
  • 呂振中譯本 - 我必以怒氣、烈怒和大惱怒用伸出來的手和大能力的膀臂親自攻擊你們。
  • 現代標點和合本 - 並且我要在怒氣、憤怒和大惱恨中,用伸出來的手並大能的膀臂親自攻擊你們。
  • 文理和合譯本 - 我必震怒發忿、自以高舉之手、有力之臂攻爾、
  • 文理委辦譯本 - 我忿怒殊烈、必以巨力大能攻爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必施展大能巨力、發大威盛怒烈忿以攻爾、
  • Nueva Versión Internacional - Yo mismo pelearé contra ustedes. Con gran despliegue de poder, y con ira, furor y gran indignación,
  • 현대인의 성경 - 내가 분노하여 강한 팔로 너희를 치고
  • Новый Русский Перевод - Я Сам буду воевать против вас простертой и могучей рукой, в негодовании, в ярости и в страшном гневе.
  • Восточный перевод - Я Сам буду воевать против вас простёртой и могучей рукой, в негодовании, в ярости и в страшном гневе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я Сам буду воевать против вас простёртой и могучей рукой, в негодовании, в ярости и в страшном гневе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я Сам буду воевать против вас простёртой и могучей рукой, в негодовании, в ярости и в страшном гневе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et moi-même, je combattrai contre vous, en déployant ma puissance, avec colère, avec fureur, et une grande indignation.
  • リビングバイブル - 自らおまえたちと戦う。わたしは激しく怒っているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Eu mesmo lutarei contra vocês com mão poderosa e braço forte, com ira, furor e grande indignação.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst werde meine Hand gegen euch erheben und euch mit aller Macht bekämpfen, ja, ihr werdet meinen Zorn in seiner ganzen Schärfe zu spüren bekommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเองจะสู้รบกับเจ้าด้วยมือที่เงื้ออยู่ และด้วยแขนอันทรงพลัง เนื่องจากความโกรธ ความเกรี้ยวกราด และโทสะอันใหญ่หลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เอง​ที่​จะ​ต่อสู้​กับ​พวก​เจ้า​ด้วย​อานุภาพ​และ​พลานุภาพ ด้วย​ความ​กริ้ว​และ​ความ​ฉุนเฉียว และ​ด้วย​การ​ลงโทษ​อย่าง​หนัก
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
圣经
资源
计划
奉献