Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:我向这城变脸,降祸不降福;这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我向这城板脸,降祸不降福;这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我向这城板脸,降祸不降福;这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 我必严惩这城,向它降祸不降福。它必落在巴比伦王手中,被付之一炬。这是耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 因为我已经决意向这城降祸不降福;这城必交在巴比伦王的手中,他必放火把城烧毁。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:我向这城变脸,降祸不降福。这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。’
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我向这城变脸,降祸不降福,这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。”
  • New International Version - I have determined to do this city harm and not good, declares the Lord. It will be given into the hands of the king of Babylon, and he will destroy it with fire.’
  • New International Reader's Version - I have decided to do this city harm and not good,” announces the Lord. “It will be handed over to the king of Babylon. And he will destroy it with fire.” ’
  • English Standard Version - For I have set my face against this city for harm and not for good, declares the Lord: it shall be given into the hand of the king of Babylon, and he shall burn it with fire.’
  • New Living Translation - For I have decided to bring disaster and not good upon this city, says the Lord. It will be handed over to the king of Babylon, and he will reduce it to ashes.’
  • Christian Standard Bible - For I have set my face against this city to bring disaster and not good  — this is the Lord’s declaration. It will be handed over to the king of Babylon, who will burn it.’
  • New American Standard Bible - For I have set My face against this city for harm and not for good,” declares the Lord. “It will be handed over to the king of Babylon and he will burn it with fire.” ’
  • New King James Version - For I have set My face against this city for adversity and not for good,” says the Lord. “It shall be given into the hand of the king of Babylon, and he shall burn it with fire.” ’
  • Amplified Bible - For I have set My face against this city to do harm and not good,” says the Lord. “It shall be given into the hand of the king of Babylon and he will burn it with fire.” ’
  • American Standard Version - For I have set my face upon this city for evil, and not for good, saith Jehovah: it shall be given into the hand of the king of Babylon, and he shall burn it with fire.
  • King James Version - For I have set my face against this city for evil, and not for good, saith the Lord: it shall be given into the hand of the king of Babylon, and he shall burn it with fire.
  • New English Translation - For I, the Lord, say that I am determined not to deliver this city but to bring disaster on it. It will be handed over to the king of Babylon and he will destroy it with fire.’”
  • World English Bible - For I have set my face on this city for evil, and not for good,” says Yahweh. “It will be given into the hand of the king of Babylon, and he will burn it with fire.”’
  • 新標點和合本 - 耶和華說:我向這城變臉,降禍不降福;這城必交在巴比倫王的手中,他必用火焚燒。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向這城板臉,降禍不降福;這城必交在巴比倫王的手中,他必用火焚燒。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我向這城板臉,降禍不降福;這城必交在巴比倫王的手中,他必用火焚燒。這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 我必嚴懲這城,向它降禍不降福。它必落在巴比倫王手中,被付之一炬。這是耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 因為我已經決意向這城降禍不降福;這城必交在巴比倫王的手中,他必放火把城燒毀。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說,我向這城板着臉,降禍不降福;這城必交於 巴比倫 王手中,他必放火燒城。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:我向這城變臉,降禍不降福。這城必交在巴比倫王的手中,他必用火焚燒。』
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我乃注目此邑、必加以禍、不加以福、付於巴比倫王手、焚之以火、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、斯邑也、我必降以禍災、不錫以福祉、付之於巴比倫王手、使之焚燬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我震怒斯邑、降禍不降福、必付於 巴比倫 王手、必以火焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - Porque he decidido hacerle a esta ciudad el mal y no el bien —afirma el Señor—. Será entregada en manos del rey de Babilonia, quien le prenderá fuego”.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 내가 이 성에 복을 내리지 않고 화를 내리기로 결심하였다. 이 성은 바빌로니아 왕의 손아귀에 들어갈 것이며 그는 이 성을 잿더미로 만들어 버릴 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Я решил сделать этому городу зло, а не благо, – возвещает Господь. – Он будет отдан в руки царя Вавилона, и тот сожжет его.
  • Восточный перевод - Я решил сделать этому городу зло, а не благо, – возвещает Вечный. – Он будет отдан в руки царя Вавилона, и тот сожжёт его».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я решил сделать этому городу зло, а не благо, – возвещает Вечный. – Он будет отдан в руки царя Вавилона, и тот сожжёт его».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я решил сделать этому городу зло, а не благо, – возвещает Вечный. – Он будет отдан в руки царя Вавилона, и тот сожжёт его».
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, l’Eternel le déclare, je me tourne contre cette ville, pour lui faire du mal et non du bien : elle sera livrée au roi de Babylone qui y mettra le feu.
  • リビングバイブル - わたしはこの町をこらしめようとしているのだ。この町の敵となり、友とはならない。この町はバビロン王の手に渡され、灰となる。』」
  • Nova Versão Internacional - Decidi fazer o mal e não o bem a esta cidade’, diz o Senhor. ‘Ela será entregue nas mãos do rei da Babilônia, e ele a incendiará’.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, bin fest entschlossen, diese Stadt nicht zu verschonen, sondern sie ins Unglück zu stürzen. Der König von Babylonien wird sie erobern und niederbrennen lassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เราตั้งใจจะทำร้ายกรุงนี้ ไม่ใช่ทำดี กรุงนี้จะตกอยู่ในกำมือของกษัตริย์บาบิโลน เขาจะเผามันวอดวาย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​ได้​ตั้งใจ​ให้​เมือง​นี้​ประสบ​กับ​ภัย​อันตราย ไม่​ใช่​ความ​ปลอดภัย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เมือง​นี้​จะ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน และ​เขา​จะ​ใช้​ไฟ​เผา​เมือง’
交叉引用
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Giê-rê-mi 38:3 - Chúa Hằng Hữu còn phán: ‘Thành Giê-ru-sa-lem chắc chắn sẽ bị nạp vào tay đội quân của vua Ba-by-lôn, vua sẽ chiếm đóng thành.’”
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:我向这城变脸,降祸不降福;这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我向这城板脸,降祸不降福;这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我向这城板脸,降祸不降福;这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 我必严惩这城,向它降祸不降福。它必落在巴比伦王手中,被付之一炬。这是耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 因为我已经决意向这城降祸不降福;这城必交在巴比伦王的手中,他必放火把城烧毁。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:我向这城变脸,降祸不降福。这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。’
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我向这城变脸,降祸不降福,这城必交在巴比伦王的手中,他必用火焚烧。”
  • New International Version - I have determined to do this city harm and not good, declares the Lord. It will be given into the hands of the king of Babylon, and he will destroy it with fire.’
  • New International Reader's Version - I have decided to do this city harm and not good,” announces the Lord. “It will be handed over to the king of Babylon. And he will destroy it with fire.” ’
  • English Standard Version - For I have set my face against this city for harm and not for good, declares the Lord: it shall be given into the hand of the king of Babylon, and he shall burn it with fire.’
  • New Living Translation - For I have decided to bring disaster and not good upon this city, says the Lord. It will be handed over to the king of Babylon, and he will reduce it to ashes.’
  • Christian Standard Bible - For I have set my face against this city to bring disaster and not good  — this is the Lord’s declaration. It will be handed over to the king of Babylon, who will burn it.’
  • New American Standard Bible - For I have set My face against this city for harm and not for good,” declares the Lord. “It will be handed over to the king of Babylon and he will burn it with fire.” ’
  • New King James Version - For I have set My face against this city for adversity and not for good,” says the Lord. “It shall be given into the hand of the king of Babylon, and he shall burn it with fire.” ’
  • Amplified Bible - For I have set My face against this city to do harm and not good,” says the Lord. “It shall be given into the hand of the king of Babylon and he will burn it with fire.” ’
  • American Standard Version - For I have set my face upon this city for evil, and not for good, saith Jehovah: it shall be given into the hand of the king of Babylon, and he shall burn it with fire.
  • King James Version - For I have set my face against this city for evil, and not for good, saith the Lord: it shall be given into the hand of the king of Babylon, and he shall burn it with fire.
  • New English Translation - For I, the Lord, say that I am determined not to deliver this city but to bring disaster on it. It will be handed over to the king of Babylon and he will destroy it with fire.’”
  • World English Bible - For I have set my face on this city for evil, and not for good,” says Yahweh. “It will be given into the hand of the king of Babylon, and he will burn it with fire.”’
  • 新標點和合本 - 耶和華說:我向這城變臉,降禍不降福;這城必交在巴比倫王的手中,他必用火焚燒。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向這城板臉,降禍不降福;這城必交在巴比倫王的手中,他必用火焚燒。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我向這城板臉,降禍不降福;這城必交在巴比倫王的手中,他必用火焚燒。這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 我必嚴懲這城,向它降禍不降福。它必落在巴比倫王手中,被付之一炬。這是耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 因為我已經決意向這城降禍不降福;這城必交在巴比倫王的手中,他必放火把城燒毀。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說,我向這城板着臉,降禍不降福;這城必交於 巴比倫 王手中,他必放火燒城。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:我向這城變臉,降禍不降福。這城必交在巴比倫王的手中,他必用火焚燒。』
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我乃注目此邑、必加以禍、不加以福、付於巴比倫王手、焚之以火、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、斯邑也、我必降以禍災、不錫以福祉、付之於巴比倫王手、使之焚燬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我震怒斯邑、降禍不降福、必付於 巴比倫 王手、必以火焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - Porque he decidido hacerle a esta ciudad el mal y no el bien —afirma el Señor—. Será entregada en manos del rey de Babilonia, quien le prenderá fuego”.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 내가 이 성에 복을 내리지 않고 화를 내리기로 결심하였다. 이 성은 바빌로니아 왕의 손아귀에 들어갈 것이며 그는 이 성을 잿더미로 만들어 버릴 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Я решил сделать этому городу зло, а не благо, – возвещает Господь. – Он будет отдан в руки царя Вавилона, и тот сожжет его.
  • Восточный перевод - Я решил сделать этому городу зло, а не благо, – возвещает Вечный. – Он будет отдан в руки царя Вавилона, и тот сожжёт его».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я решил сделать этому городу зло, а не благо, – возвещает Вечный. – Он будет отдан в руки царя Вавилона, и тот сожжёт его».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я решил сделать этому городу зло, а не благо, – возвещает Вечный. – Он будет отдан в руки царя Вавилона, и тот сожжёт его».
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, l’Eternel le déclare, je me tourne contre cette ville, pour lui faire du mal et non du bien : elle sera livrée au roi de Babylone qui y mettra le feu.
  • リビングバイブル - わたしはこの町をこらしめようとしているのだ。この町の敵となり、友とはならない。この町はバビロン王の手に渡され、灰となる。』」
  • Nova Versão Internacional - Decidi fazer o mal e não o bem a esta cidade’, diz o Senhor. ‘Ela será entregue nas mãos do rei da Babilônia, e ele a incendiará’.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, bin fest entschlossen, diese Stadt nicht zu verschonen, sondern sie ins Unglück zu stürzen. Der König von Babylonien wird sie erobern und niederbrennen lassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เราตั้งใจจะทำร้ายกรุงนี้ ไม่ใช่ทำดี กรุงนี้จะตกอยู่ในกำมือของกษัตริย์บาบิโลน เขาจะเผามันวอดวาย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​ได้​ตั้งใจ​ให้​เมือง​นี้​ประสบ​กับ​ภัย​อันตราย ไม่​ใช่​ความ​ปลอดภัย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เมือง​นี้​จะ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน และ​เขา​จะ​ใช้​ไฟ​เผา​เมือง’
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Giê-rê-mi 38:3 - Chúa Hằng Hữu còn phán: ‘Thành Giê-ru-sa-lem chắc chắn sẽ bị nạp vào tay đội quân của vua Ba-by-lôn, vua sẽ chiếm đóng thành.’”
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
圣经
资源
计划
奉献