逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
- 新标点和合本 - 我必在这地方使犹大和耶路撒冷的计谋落空,也必使他们在仇敌面前倒于刀下,并寻索其命的人手下。他们的尸首,我必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在这地方使犹大和耶路撒冷的计谋落空,也必使他们在仇敌面前倒在刀下,倒在寻索其命的人手下。我要把他们的尸首给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要在这地方使犹大和耶路撒冷的计谋落空,也必使他们在仇敌面前倒在刀下,倒在寻索其命的人手下。我要把他们的尸首给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
- 当代译本 - 我要在这地方挫败犹大人和耶路撒冷居民的计谋,使他们丧身在敌人刀下,死在仇敌手中。我要把他们的尸体给飞禽走兽作食物。
- 圣经新译本 - ‘我要在这地方使犹大和耶路撒冷的计谋失败,也必使他们在仇敌面前倒毙于刀下,死在寻索他们性命的人手中。我要把他们的尸体给空中的飞鸟和地上的野兽作食物。
- 现代标点和合本 - 我必在这地方使犹大和耶路撒冷的计谋落空,也必使他们在仇敌面前倒于刀下,并寻索其命的人手下。他们的尸首,我必给空中的飞鸟和地上的野兽做食物。
- 和合本(拼音版) - 我必在这地方使犹大和耶路撒冷的计谋落空,也必使他们在仇敌面前倒于刀下,并寻索其命的人手下。他们的尸首,我必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物。
- New International Version - “ ‘In this place I will ruin the plans of Judah and Jerusalem. I will make them fall by the sword before their enemies, at the hands of those who want to kill them, and I will give their carcasses as food to the birds and the wild animals.
- New International Reader's Version - “ ‘ “In this place I will make the plans of Judah and Jerusalem as useless as a broken jar. I will use their enemies to kill my people by swords. They will die at the hands of those who want to take their lives. I will give their dead bodies as food to the birds and the wild animals.
- English Standard Version - And in this place I will make void the plans of Judah and Jerusalem, and will cause their people to fall by the sword before their enemies, and by the hand of those who seek their life. I will give their dead bodies for food to the birds of the air and to the beasts of the earth.
- New Living Translation - “‘For I will upset the careful plans of Judah and Jerusalem. I will allow the people to be slaughtered by invading armies, and I will leave their dead bodies as food for the vultures and wild animals.
- Christian Standard Bible - I will spoil the plans of Judah and Jerusalem in this place. I will make them fall by the sword before their enemies, by the hand of those who intend to take their life. I will provide their corpses as food for the birds of the sky and for the wild animals of the land.
- New American Standard Bible - And I will frustrate the planning of Judah and Jerusalem in this place, and I will make them fall by the sword before their enemies and by the hand of those who seek their life; and I will make their carcasses food for the birds of the sky and the animals of the earth.
- New King James Version - And I will make void the counsel of Judah and Jerusalem in this place, and I will cause them to fall by the sword before their enemies and by the hands of those who seek their lives; their corpses I will give as meat for the birds of the heaven and for the beasts of the earth.
- Amplified Bible - I will pour out and nullify the counsel (plans) of [the men of] Judah and Jerusalem in this place, and I will make their people fall by the sword before their enemies and by the hand of those who seek their lives; and I will give their dead bodies as food for the birds of the air and for the beasts of the earth.
- American Standard Version - And I will make void the counsel of Judah and Jerusalem in this place; and I will cause them to fall by the sword before their enemies, and by the hand of them that seek their life: and their dead bodies will I give to be food for the birds of the heavens, and for the beasts of the earth.
- King James Version - And I will make void the counsel of Judah and Jerusalem in this place; and I will cause them to fall by the sword before their enemies, and by the hands of them that seek their lives: and their carcases will I give to be meat for the fowls of the heaven, and for the beasts of the earth.
- New English Translation - In this place I will thwart the plans of the people of Judah and Jerusalem. I will deliver them over to the power of their enemies who are seeking to kill them. They will die by the sword at the hands of their enemies. I will make their dead bodies food for the birds and wild beasts to eat.
- World English Bible - “‘“I will make the counsel of Judah and Jerusalem void in this place. I will cause them to fall by the sword before their enemies, and by the hand of those who seek their life. I will give their dead bodies to be food for the birds of the sky and for the animals of the earth.
- 新標點和合本 - 我必在這地方使猶大和耶路撒冷的計謀落空,也必使他們在仇敵面前倒於刀下,並尋索其命的人手下。他們的屍首,我必給空中的飛鳥和地上的野獸作食物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在這地方使猶大和耶路撒冷的計謀落空,也必使他們在仇敵面前倒在刀下,倒在尋索其命的人手下。我要把他們的屍首給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要在這地方使猶大和耶路撒冷的計謀落空,也必使他們在仇敵面前倒在刀下,倒在尋索其命的人手下。我要把他們的屍首給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
- 當代譯本 - 我要在這地方挫敗猶大人和耶路撒冷居民的計謀,使他們喪身在敵人刀下,死在仇敵手中。我要把他們的屍體給飛禽走獸作食物。
- 聖經新譯本 - ‘我要在這地方使猶大和耶路撒冷的計謀失敗,也必使他們在仇敵面前倒斃於刀下,死在尋索他們性命的人手中。我要把他們的屍體給空中的飛鳥和地上的野獸作食物。
- 呂振中譯本 - 我必在這地方使 猶大 和 耶路撒冷 的計謀落空,也必使他們在仇敵面前倒斃於刀下, 落 於尋索他們性命的人手中。我必將他們的屍體給空中的飛鳥和地上的野獸做食物。
- 現代標點和合本 - 我必在這地方使猶大和耶路撒冷的計謀落空,也必使他們在仇敵面前倒於刀下,並尋索其命的人手下。他們的屍首,我必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物。
- 文理和合譯本 - 我必於斯土、敗猶大及耶路撒冷人之謀、使在敵前仆於鋒刃、及索其命者之手、付其屍於空中之鳥、地上之獸、以為食物、
- 文理委辦譯本 - 蓋在斯土、猶大及耶路撒冷人之謀、我必敗之、使陷於敵手、殞於鋒刃、其尸駭為飛鳥走獸所食。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在斯地、必使 猶大 人及 耶路撒冷 人之謀、皆虛而無成、使彼之敵與索其命者、以刃殺戮、使其屍骸、為空中鳥、地上獸所食、
- Nueva Versión Internacional - En este lugar anularé los planes de Judá y de Jerusalén, y los haré caer a filo de espada delante de sus enemigos, es decir, a manos de los que atentan contra su vida, y dejaré sus cadáveres a las aves del cielo y a las bestias de la tierra, para que les sirvan de comida.
- 현대인의 성경 - 내가 이 곳에서 유다와 예루살렘의 계획을 좌절시키고 그들을 원수의 칼날에 엎드러지게 하여 그 시체를 공중의 새와 들짐승의 밥이 되게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - На этом месте Я разрушу замыслы Иудеи и Иерусалима. Я повергну их мечом перед врагами – руками тех, кто хочет их смерти, – и отдам их трупы в пищу небесным птицам и земным зверям.
- Восточный перевод - Здесь Я разрушу все замыслы Иудеи и Иерусалима. Я повергну их мечом перед врагами – руками тех, кто хочет их смерти, – и отдам их трупы в пищу небесным птицам и земным зверям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здесь Я разрушу все замыслы Иудеи и Иерусалима. Я повергну их мечом перед врагами – руками тех, кто хочет их смерти, – и отдам их трупы в пищу небесным птицам и земным зверям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здесь Я разрушу все замыслы Иудеи и Иерусалима. Я повергну их мечом перед врагами – руками тех, кто хочет их смерти, – и отдам их трупы в пищу небесным птицам и земным зверям.
- La Bible du Semeur 2015 - J’anéantirai , ici, les plans de Juda et de Jérusalem, et je les ferai succomber par l’épée de leurs ennemis, et par ceux qui en veulent à leur vie. Je livrerai leurs corps en pâture aux rapaces et aux bêtes sauvages.
- リビングバイブル - わたしはユダとエルサレムの作戦の裏をかき、侵入して来る軍隊におまえたちを殺させ、死体をはげたかと野獣のえじきとするからだ。
- Nova Versão Internacional - “Esvaziarei neste lugar os planos de Judá e de Jerusalém: eu os farei morrer à espada perante os seus inimigos, pelas mãos daqueles que os perseguem; e darei os seus cadáveres como comida para as aves e os animais.
- Hoffnung für alle - An diesem Ort will ich die Pläne der Bewohner von Juda und Jerusalem vereiteln. Ich lasse sie ihren Todfeinden in die Hände fallen, und die werden sie umbringen. Ihre Leichen gebe ich den Vögeln und wilden Tieren zum Fraß.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในที่แห่งนี้ เราจะทำลาย แผนการต่างๆ ของยูดาห์และเยรูซาเล็ม เราจะทำให้พวกเขาล้มตายด้วยคมดาบต่อหน้าเหล่าศัตรู ในมือของผู้ที่หมายเอาชีวิตของพวกเขา เราจะทิ้งศพของพวกเขาให้เป็นเหยื่อของนกในอากาศและสัตว์ต่างๆ บนแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะทำให้แผนของยูดาห์และเยรูซาเล็มพังในที่นี้ และทำให้พวกเขาล้มตายในการสู้รบต่อหน้าพวกศัตรู และด้วยมือของบรรดาผู้ตามล่าชีวิตพวกเขา เราจะให้ร่างของพวกเขาเป็นอาหารแก่พวกนกในอากาศ และแก่สัตว์ป่าบนแผ่นดินโลก
交叉引用
- Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
- Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
- Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
- Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
- Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
- Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
- Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
- Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
- Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
- Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
- Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
- Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
- Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
- Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
- Giê-rê-mi 15:9 - Người mẹ có bảy đứa con kiệt sức như gần trút hơi; mặt trời của người đã lặn giữa ban ngày. Bây giờ, người ngồi đó không con, hổ thẹn và nhục nhã. Ta sẽ giao những người còn sống cho gươm của quân thù. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
- Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!