逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
- 新标点和合本 - 又建筑巴力的邱坛,好在火中焚烧自己的儿子,作为燔祭献给巴力。这不是我所吩咐的,不是我所提说的,也不是我心所起的意。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们建造巴力的丘坛,要在火中焚烧自己的儿女,作为燔祭献给巴力。这不是我命令的,不是我吩咐的,我心里也从来没有想过。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们建造巴力的丘坛,要在火中焚烧自己的儿女,作为燔祭献给巴力。这不是我命令的,不是我吩咐的,我心里也从来没有想过。
- 当代译本 - 他们为巴力建丘坛,烧死自己的儿子作燔祭献给巴力。我从未吩咐他们这样做,连提都没提过,连想都没想过。
- 圣经新译本 - 他们筑了巴力的邱坛,好用火焚烧自己的儿女,作燔祭献给巴力。这不是我吩咐的,我没有提说过,也没有在我心里想过。
- 现代标点和合本 - 又建筑巴力的丘坛,好在火中焚烧自己的儿子,作为燔祭献给巴力。这不是我所吩咐的,不是我所提说的,也不是我心所起的意。
- 和合本(拼音版) - 又建筑巴力的邱坛,好在火中焚烧自己的儿子,作为燔祭献给巴力。这不是我所吩咐的,不是我所提说的,也不是我心所起的意。’
- New International Version - They have built the high places of Baal to burn their children in the fire as offerings to Baal—something I did not command or mention, nor did it enter my mind.
- New International Reader's Version - They have built the high places where they worship Baal. There they sacrifice their children in the fire as offerings to Baal. That is something I did not command or talk about. It did not even enter my mind.
- English Standard Version - and have built the high places of Baal to burn their sons in the fire as burnt offerings to Baal, which I did not command or decree, nor did it come into my mind—
- New Living Translation - They have built pagan shrines to Baal, and there they burn their sons as sacrifices to Baal. I have never commanded such a horrible deed; it never even crossed my mind to command such a thing!
- Christian Standard Bible - They have built high places to Baal on which to burn their children in the fire as burnt offerings to Baal, something I have never commanded or mentioned; I never entertained the thought.
- New American Standard Bible - and have built the high places of Baal to burn their sons in the fire as burnt offerings to Baal, a thing which I did not command nor speak of, nor did it ever enter My mind;
- New King James Version - (they have also built the high places of Baal, to burn their sons with fire for burnt offerings to Baal, which I did not command or speak, nor did it come into My mind),
- Amplified Bible - and have built the high places of Baal to burn their sons in the fire as burnt offerings to Baal, which I never commanded or spoke of, nor did it ever enter My mind (heart);
- American Standard Version - and have built the high places of Baal, to burn their sons in the fire for burnt-offerings unto Baal; which I commanded not, nor spake it, neither came it into my mind:
- King James Version - They have built also the high places of Baal, to burn their sons with fire for burnt offerings unto Baal, which I commanded not, nor spake it, neither came it into my mind:
- New English Translation - They have built places here for worship of the god Baal so that they could sacrifice their children as burnt offerings to him in the fire. Such sacrifices are something I never commanded them to make! They are something I never told them to do! Indeed, such a thing never even entered my mind!
- World English Bible - and have built the high places of Baal, to burn their children in the fire for burnt offerings to Baal, which I didn’t command, nor speak, which didn’t even enter into my mind.
- 新標點和合本 - 又建築巴力的邱壇,好在火中焚燒自己的兒子,作為燔祭獻給巴力。這不是我所吩咐的,不是我所提說的,也不是我心所起的意。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們建造巴力的丘壇,要在火中焚燒自己的兒女,作為燔祭獻給巴力。這不是我命令的,不是我吩咐的,我心裏也從來沒有想過。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們建造巴力的丘壇,要在火中焚燒自己的兒女,作為燔祭獻給巴力。這不是我命令的,不是我吩咐的,我心裏也從來沒有想過。
- 當代譯本 - 他們為巴力建邱壇,燒死自己的兒子作燔祭獻給巴力。我從未吩咐他們這樣做,連提都沒提過,連想都沒想過。
- 聖經新譯本 - 他們築了巴力的邱壇,好用火焚燒自己的兒女,作燔祭獻給巴力。這不是我吩咐的,我沒有提說過,也沒有在我心裡想過。
- 呂振中譯本 - 築了 巴力 的邱壇,去在火中焚燒自己的兒女,做燻祭獻給 巴力 :這不是我所吩咐的,不是我所提說的,也不是我心裏所想起的啊。
- 現代標點和合本 - 又建築巴力的丘壇,好在火中焚燒自己的兒子,作為燔祭獻給巴力。這不是我所吩咐的,不是我所提說的,也不是我心所起的意。
- 文理和合譯本 - 為巴力建崇邱、火焚其子為燔祭、獻於巴力、此事非我所命所言、亦非我心所思、
- 文理委辦譯本 - 彼事巴力、築崇丘以奉之、焚子女以獻之、我所嚴禁、我所痛疾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為 巴力 築邱壇、以火焚子、獻於 巴力 為火焚祭、此非我所命、非我所諭、此意未起於我心、
- Nueva Versión Internacional - Han construido santuarios paganos en honor de Baal, para quemar a sus hijos en el fuego como holocaustos a Baal, cosa que yo jamás les ordené ni mencioné, ni jamás me pasó por la mente.
- 현대인의 성경 - 또 그들이 산언덕에 바알의 단을 세우고 자기들의 아들을 제물로 불에 태워 바쳤기 때문이다. 이것은 내가 명령한 것도 아니며 내가 마음속으로 생각한 것도 아니다.
- Новый Русский Перевод - Они построили для Баала святилища на возвышенностях, чтобы сжигать своих сыновей ему в жертву – то, о чем Я не приказывал и не говорил, о чем даже не думал.
- Восточный перевод - Они построили на возвышенностях капища для Баала, чтобы сжигать своих сыновей ему в жертву – то, о чём Я не приказывал и не говорил, о чём даже не думал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они построили на возвышенностях капища для Баала, чтобы сжигать своих сыновей ему в жертву – то, о чём Я не приказывал и не говорил, о чём даже не думал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они построили на возвышенностях капища для Баала, чтобы сжигать своих сыновей ему в жертву – то, о чём Я не приказывал и не говорил, о чём даже не думал.
- La Bible du Semeur 2015 - et ils ont érigé des hauts lieux à Baal pour brûler leurs enfants en holocauste pour Baal . C’est bien là quelque chose que je n’ai pas ordonné, dont je n’ai pas parlé et qui ne m’est même pas venu à la pensée .
- リビングバイブル - バアルのために高い祭壇を築き、自分の子をいけにえとして焼いたのだ。こんなことは、命じもしなければ考えもしなかったことだ。
- Nova Versão Internacional - Construíram nos montes os altares dedicados a Baal, para queimarem os seus filhos como holocaustos oferecidos a Baal, coisa que não ordenei, da qual nunca falei nem jamais me veio à mente.
- Hoffnung für alle - Für den Gott Baal haben sie Opferstätten errichtet, wo sie ihm ihre Kinder verbrennen. Niemals habe ich so etwas befohlen, nie davon gesprochen, ja, nicht einmal daran gedacht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาได้สร้างสถานบูชาบนที่สูงของพระบาอัล เพื่อเผาลูกชายของตนสังเวยพระบาอัล นี่เป็นสิ่งที่เราไม่เคยสั่งหรือพูดถึง และไม่เคยเข้ามาในความคิดของเราเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และได้สร้างสถานบูชาบนภูเขาสูงแก่เทพเจ้าบาอัลเพื่อเผาลูกๆ ของพวกเขาในกองไฟเพื่อเป็นสิ่งที่ใช้เผาเป็นของถวายแก่เทพเจ้าบาอัล ซึ่งเราไม่ได้บัญชาหรือออกคำสั่งให้ทำ และไม่เคยแม้แต่จะคิด
交叉引用
- 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
- Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
- Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
- Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
- Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
- Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
- Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
- Dân Số Ký 22:41 - Sáng hôm sau, Ba-lác đem Ba-la-am lên đỉnh Ba-mốt Ba-anh. Từ đó có thể trông thấy phía cuối trại quân Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”