Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ta sẽ phó núi thánh Ta— cùng tất cả của cải và bảo vật các ngươi và các tượng tà thần— như bị kẻ thù tước đoạt, vì tội lỗi các ngươi chất đầy trong xứ.
  • 新标点和合本 - 我田野的山哪,我必因你在四境之内所犯的罪,把你的货物、财宝,并邱坛当掠物交给仇敌;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我田野的山哪,因你在全境内的丘坛所犯的罪,我必使你的财富和一切的财宝成为掠物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我田野的山哪,因你在全境内的丘坛所犯的罪,我必使你的财富和一切的财宝成为掠物。
  • 圣经新译本 - 我在田野的山哪! 因你在四境之内所犯的罪, 我必把你的财产、一切宝物和你的邱坛, 给敌人作掠物。(本节或译:“因你在四境之内所犯的罪,我必把我在田野的山、你的财产、一切宝物和你的邱坛,给敌人作掠物”)
  • 现代标点和合本 - 我田野的山哪,我必因你在四境之内所犯的罪,把你的货物、财宝并丘坛当掠物交给仇敌。
  • 和合本(拼音版) - 我田野的山哪,我必因你在四境之内所犯的罪,把你的货物、财宝,并邱坛当掠物交给仇敌。
  • New International Version - My mountain in the land and your wealth and all your treasures I will give away as plunder, together with your high places, because of sin throughout your country.
  • New International Reader's Version - I will give away my holy Mount Zion to the Babylonians. Your enemies will carry off your wealth and all your treasures. I will give away your high places. That will happen because you have sinned. You have done it throughout your country.
  • English Standard Version - on the mountains in the open country. Your wealth and all your treasures I will give for spoil as the price of your high places for sin throughout all your territory.
  • New Living Translation - So I will hand over my holy mountain— along with all your wealth and treasures and your pagan shrines— as plunder to your enemies, for sin runs rampant in your land.
  • The Message - “I’ll use your mountains as roadside stands for giving away everything you have. All your ‘things’ will serve as reparations for your sins all over the country. You’ll lose your gift of land, The inheritance I gave you. I’ll make you slaves of your enemies in a far-off and strange land. My anger is hot and blazing and fierce, and no one will put it out.” * * *
  • Christian Standard Bible - my mountains in the countryside. I will give up your wealth and all your treasures as plunder because of the sin of your high places in all your borders.
  • New American Standard Bible - Mountain of Mine in the countryside, I will turn over your wealth and all your treasures as plunder, Your high places for sin throughout your borders.
  • New King James Version - O My mountain in the field, I will give as plunder your wealth, all your treasures, And your high places of sin within all your borders.
  • Amplified Bible - O [Jerusalem] My mountain in the countryside, I will give [to the Babylonians, as the cost of your sin] your wealth and all your treasures as plunder, And throughout your territory, your high places of sin.
  • American Standard Version - O my mountain in the field, I will give thy substance and all thy treasures for a spoil, and thy high places, because of sin, throughout all thy borders.
  • King James Version - O my mountain in the field, I will give thy substance and all thy treasures to the spoil, and thy high places for sin, throughout all thy borders.
  • New English Translation - and on the mountains and in the fields. I will give your wealth and all your treasures away as plunder. I will give it away as the price for the sins you have committed throughout your land.
  • World English Bible - My mountain in the field, I will give your substance and all your treasures for a plunder, and your high places, because of sin, throughout all your borders.
  • 新標點和合本 - 我田野的山哪,我必因你在四境之內所犯的罪,把你的貨物、財寶,並邱壇當掠物交給仇敵;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我田野的山哪,因你在全境內的丘壇所犯的罪,我必使你的財富和一切的財寶成為掠物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我田野的山哪,因你在全境內的丘壇所犯的罪,我必使你的財富和一切的財寶成為掠物。
  • 聖經新譯本 - 我在田野的山哪! 因你在四境之內所犯的罪, 我必把你的財產、一切寶物和你的邱壇, 給敵人作掠物。(本節或譯:“因你在四境之內所犯的罪,我必把我在田野的山、你的財產、一切寶物和你的邱壇,給敵人作掠物”)
  • 呂振中譯本 - 我野外之山的。 因你在四境之內所犯的罪, 我必將你的資財、你一切的寶物、 做代價 交給 仇敵 為掠物。
  • 現代標點和合本 - 我田野的山哪,我必因你在四境之內所犯的罪,把你的貨物、財寶並丘壇當掠物交給仇敵。
  • 文理和合譯本 - 我田間之山歟、因罪之故、我必使爾四境之貨財寶物、以及崇邱、悉被刦掠、
  • 文理委辦譯本 - 我聖山之民、於四境崇丘、干犯罪戾、故我必以爾土產貨財、為敵人所攘奪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 田間我山歟、於爾四境有邱壇、我因此罪、使爾貲財及諸寶物、俱被刼掠、
  • Nueva Versión Internacional - y sobre mi montaña a campo abierto. »Entregaré como botín tu riqueza, tus tesoros y tus santuarios paganos, por todos tus pecados en todo tu territorio.
  • 현대인의 성경 - 들에 있는 나의 산아, 네가 온 땅에 범죄하였으므로 내가 너의 재산과 모든 보물과 산당을 약탈당하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - и на горах страны. Твои богатства и все твои сокровища Я отдам на разграбление, вместе с твоими святилищами на возвышенностях за грехи, наводнившие всю страну.
  • Восточный перевод - и на горах страны. Ваши богатства и все ваши сокровища Я отдам на разграбление, вместе с вашими капищами на возвышенностях, за грехи, совершённые по всей вашей стране.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и на горах страны. Ваши богатства и все ваши сокровища Я отдам на разграбление, вместе с вашими капищами на возвышенностях, за грехи, совершённые по всей вашей стране.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и на горах страны. Ваши богатства и все ваши сокровища Я отдам на разграбление, вместе с вашими капищами на возвышенностях, за грехи, совершённые по всей вашей стране.
  • La Bible du Semeur 2015 - et les montagnes ╵dans la campagne. Mais je livrerai au pillage vos biens, tous vos trésors, ainsi que vos hauts lieux, à cause des péchés ╵que vous avez commis dans tout votre pays .
  • Nova Versão Internacional - e sobre as montanhas do campo. As riquezas de vocês e todos os seus tesouros, eu os darei como despojo, como preço por todos os seus pecados nos altares idólatras, em toda a sua terra.
  • Hoffnung für alle - und auf den Bergen – überall habt ihr sie aufgestellt. Darum gebe ich euren Besitz und eure Schätze den Feinden zur Plünderung preis, ebenso all eure Opferstätten, denn im ganzen Land habt ihr dort gegen mich gesündigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภูเขาของเรา ในดินแดนนั้น และทรัพย์สมบัติทั้งหมดของพวกเจ้า ตลอดจนสถานบูชาบนที่สูงของเจ้า เราจะให้ศัตรูมาริบไป เพราะบาปทั่วแดนของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บน​เทือกเขา​ใน​ที่​โล่ง เรา​จะ​ให้​ศัตรู​ริบ​ความ​มั่งคั่ง​และ​สมบัติ​ของ​เจ้า​ไป​ทั้ง​หมด เพราะ​บาป​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ทั่ว​อาณาเขต​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
  • Giê-rê-mi 52:16 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa để lo việc trồng nho và làm ruộng.
  • Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Ai Ca 5:18 - Vì Núi Si-ôn đã hoang tàn và đổ nát, làm nơi cho chó rừng lẩn quất săn mồi.
  • Y-sai 39:4 - Y-sai lại hỏi: “Vua cho họ xem những gì trong cung điện?” Ê-xê-chia đáp: “Họ xem tất cả. Ta cho họ xem mọi thứ ta có—tất cả trong kho báu hoàng cung.”
  • Y-sai 39:5 - Rồi Y-sai thưa cùng Ê-xê-chia: “Xin vua nghe lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân:
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • Giê-rê-mi 15:13 - Ta sẽ phó của cải và bảo vật của các ngươi cho kẻ thù tước đoạt, chúng không phải trả một giá nào, vì tội lỗi đã tràn ngập trong xứ các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ta sẽ phó núi thánh Ta— cùng tất cả của cải và bảo vật các ngươi và các tượng tà thần— như bị kẻ thù tước đoạt, vì tội lỗi các ngươi chất đầy trong xứ.
  • 新标点和合本 - 我田野的山哪,我必因你在四境之内所犯的罪,把你的货物、财宝,并邱坛当掠物交给仇敌;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我田野的山哪,因你在全境内的丘坛所犯的罪,我必使你的财富和一切的财宝成为掠物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我田野的山哪,因你在全境内的丘坛所犯的罪,我必使你的财富和一切的财宝成为掠物。
  • 圣经新译本 - 我在田野的山哪! 因你在四境之内所犯的罪, 我必把你的财产、一切宝物和你的邱坛, 给敌人作掠物。(本节或译:“因你在四境之内所犯的罪,我必把我在田野的山、你的财产、一切宝物和你的邱坛,给敌人作掠物”)
  • 现代标点和合本 - 我田野的山哪,我必因你在四境之内所犯的罪,把你的货物、财宝并丘坛当掠物交给仇敌。
  • 和合本(拼音版) - 我田野的山哪,我必因你在四境之内所犯的罪,把你的货物、财宝,并邱坛当掠物交给仇敌。
  • New International Version - My mountain in the land and your wealth and all your treasures I will give away as plunder, together with your high places, because of sin throughout your country.
  • New International Reader's Version - I will give away my holy Mount Zion to the Babylonians. Your enemies will carry off your wealth and all your treasures. I will give away your high places. That will happen because you have sinned. You have done it throughout your country.
  • English Standard Version - on the mountains in the open country. Your wealth and all your treasures I will give for spoil as the price of your high places for sin throughout all your territory.
  • New Living Translation - So I will hand over my holy mountain— along with all your wealth and treasures and your pagan shrines— as plunder to your enemies, for sin runs rampant in your land.
  • The Message - “I’ll use your mountains as roadside stands for giving away everything you have. All your ‘things’ will serve as reparations for your sins all over the country. You’ll lose your gift of land, The inheritance I gave you. I’ll make you slaves of your enemies in a far-off and strange land. My anger is hot and blazing and fierce, and no one will put it out.” * * *
  • Christian Standard Bible - my mountains in the countryside. I will give up your wealth and all your treasures as plunder because of the sin of your high places in all your borders.
  • New American Standard Bible - Mountain of Mine in the countryside, I will turn over your wealth and all your treasures as plunder, Your high places for sin throughout your borders.
  • New King James Version - O My mountain in the field, I will give as plunder your wealth, all your treasures, And your high places of sin within all your borders.
  • Amplified Bible - O [Jerusalem] My mountain in the countryside, I will give [to the Babylonians, as the cost of your sin] your wealth and all your treasures as plunder, And throughout your territory, your high places of sin.
  • American Standard Version - O my mountain in the field, I will give thy substance and all thy treasures for a spoil, and thy high places, because of sin, throughout all thy borders.
  • King James Version - O my mountain in the field, I will give thy substance and all thy treasures to the spoil, and thy high places for sin, throughout all thy borders.
  • New English Translation - and on the mountains and in the fields. I will give your wealth and all your treasures away as plunder. I will give it away as the price for the sins you have committed throughout your land.
  • World English Bible - My mountain in the field, I will give your substance and all your treasures for a plunder, and your high places, because of sin, throughout all your borders.
  • 新標點和合本 - 我田野的山哪,我必因你在四境之內所犯的罪,把你的貨物、財寶,並邱壇當掠物交給仇敵;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我田野的山哪,因你在全境內的丘壇所犯的罪,我必使你的財富和一切的財寶成為掠物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我田野的山哪,因你在全境內的丘壇所犯的罪,我必使你的財富和一切的財寶成為掠物。
  • 聖經新譯本 - 我在田野的山哪! 因你在四境之內所犯的罪, 我必把你的財產、一切寶物和你的邱壇, 給敵人作掠物。(本節或譯:“因你在四境之內所犯的罪,我必把我在田野的山、你的財產、一切寶物和你的邱壇,給敵人作掠物”)
  • 呂振中譯本 - 我野外之山的。 因你在四境之內所犯的罪, 我必將你的資財、你一切的寶物、 做代價 交給 仇敵 為掠物。
  • 現代標點和合本 - 我田野的山哪,我必因你在四境之內所犯的罪,把你的貨物、財寶並丘壇當掠物交給仇敵。
  • 文理和合譯本 - 我田間之山歟、因罪之故、我必使爾四境之貨財寶物、以及崇邱、悉被刦掠、
  • 文理委辦譯本 - 我聖山之民、於四境崇丘、干犯罪戾、故我必以爾土產貨財、為敵人所攘奪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 田間我山歟、於爾四境有邱壇、我因此罪、使爾貲財及諸寶物、俱被刼掠、
  • Nueva Versión Internacional - y sobre mi montaña a campo abierto. »Entregaré como botín tu riqueza, tus tesoros y tus santuarios paganos, por todos tus pecados en todo tu territorio.
  • 현대인의 성경 - 들에 있는 나의 산아, 네가 온 땅에 범죄하였으므로 내가 너의 재산과 모든 보물과 산당을 약탈당하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - и на горах страны. Твои богатства и все твои сокровища Я отдам на разграбление, вместе с твоими святилищами на возвышенностях за грехи, наводнившие всю страну.
  • Восточный перевод - и на горах страны. Ваши богатства и все ваши сокровища Я отдам на разграбление, вместе с вашими капищами на возвышенностях, за грехи, совершённые по всей вашей стране.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и на горах страны. Ваши богатства и все ваши сокровища Я отдам на разграбление, вместе с вашими капищами на возвышенностях, за грехи, совершённые по всей вашей стране.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и на горах страны. Ваши богатства и все ваши сокровища Я отдам на разграбление, вместе с вашими капищами на возвышенностях, за грехи, совершённые по всей вашей стране.
  • La Bible du Semeur 2015 - et les montagnes ╵dans la campagne. Mais je livrerai au pillage vos biens, tous vos trésors, ainsi que vos hauts lieux, à cause des péchés ╵que vous avez commis dans tout votre pays .
  • Nova Versão Internacional - e sobre as montanhas do campo. As riquezas de vocês e todos os seus tesouros, eu os darei como despojo, como preço por todos os seus pecados nos altares idólatras, em toda a sua terra.
  • Hoffnung für alle - und auf den Bergen – überall habt ihr sie aufgestellt. Darum gebe ich euren Besitz und eure Schätze den Feinden zur Plünderung preis, ebenso all eure Opferstätten, denn im ganzen Land habt ihr dort gegen mich gesündigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภูเขาของเรา ในดินแดนนั้น และทรัพย์สมบัติทั้งหมดของพวกเจ้า ตลอดจนสถานบูชาบนที่สูงของเจ้า เราจะให้ศัตรูมาริบไป เพราะบาปทั่วแดนของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บน​เทือกเขา​ใน​ที่​โล่ง เรา​จะ​ให้​ศัตรู​ริบ​ความ​มั่งคั่ง​และ​สมบัติ​ของ​เจ้า​ไป​ทั้ง​หมด เพราะ​บาป​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ทั่ว​อาณาเขต​ของ​เจ้า
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
  • Giê-rê-mi 52:16 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa để lo việc trồng nho và làm ruộng.
  • Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Ai Ca 5:18 - Vì Núi Si-ôn đã hoang tàn và đổ nát, làm nơi cho chó rừng lẩn quất săn mồi.
  • Y-sai 39:4 - Y-sai lại hỏi: “Vua cho họ xem những gì trong cung điện?” Ê-xê-chia đáp: “Họ xem tất cả. Ta cho họ xem mọi thứ ta có—tất cả trong kho báu hoàng cung.”
  • Y-sai 39:5 - Rồi Y-sai thưa cùng Ê-xê-chia: “Xin vua nghe lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân:
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • Giê-rê-mi 15:13 - Ta sẽ phó của cải và bảo vật của các ngươi cho kẻ thù tước đoạt, chúng không phải trả một giá nào, vì tội lỗi đã tràn ngập trong xứ các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献