Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì các vua và các quan sẽ được ra vào các cổng này mãi mãi. Con cháu Đa-vít sẽ luôn ngồi trên ngai trong Giê-ru-sa-lem. Các vua cùng các quan sẽ đi xe hay cỡi ngựa, cùng với người Giu-đa mà vào, và thành này sẽ tồn tại mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 那时就有坐大卫宝座的君王和首领,他们与犹大人,并耶路撒冷的居民,或坐车,或骑马,进入这城的各门,而且这城必存到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就必有坐大卫宝座的君王和领袖,与犹大人,并耶路撒冷的居民,或坐车,或骑马,进入这城的各门,而且这城必存到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就必有坐大卫宝座的君王和领袖,与犹大人,并耶路撒冷的居民,或坐车,或骑马,进入这城的各门,而且这城必存到永远。
  • 当代译本 - 这样,坐大卫宝座的君王及其官员必乘车骑马和犹大人以及耶路撒冷的居民进入城门。这城必永远有人居住。
  • 圣经新译本 - 这样,就必有坐大卫王位的列王,并有众领袖随着,进入这城的城门;列王和众领袖乘着车,骑着马,跟犹大人和耶路撒冷的居民一同进入这城。这城必永远有人居住。
  • 现代标点和合本 - 那时就有坐大卫宝座的君王和首领,他们与犹大人并耶路撒冷的居民,或坐车或骑马进入这城的各门,而且这城必存到永远。
  • 和合本(拼音版) - 那时就有坐大卫宝座的君王和首领,他们与犹大人,并耶路撒冷的居民,或坐车,或骑马进入这城的各门。而且这城必存到永远。
  • New International Version - then kings who sit on David’s throne will come through the gates of this city with their officials. They and their officials will come riding in chariots and on horses, accompanied by the men of Judah and those living in Jerusalem, and this city will be inhabited forever.
  • New International Reader's Version - Then kings who sit on David’s throne will come through the gates of this city. They and their officials will come riding in chariots and on horses. The people of Judah and Jerusalem will come along with them. And this city will always have people living in it.
  • English Standard Version - then there shall enter by the gates of this city kings and princes who sit on the throne of David, riding in chariots and on horses, they and their officials, the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem. And this city shall be inhabited forever.
  • New Living Translation - then kings and their officials will go in and out of these gates forever. There will always be a descendant of David sitting on the throne here in Jerusalem. Kings and their officials will always ride in and out among the people of Judah in chariots and on horses, and this city will remain forever.
  • Christian Standard Bible - kings and princes will enter through the gates of this city. They will sit on the throne of David; they will ride in chariots and on horses with their officials, the men of Judah, and the residents of Jerusalem. This city will be inhabited forever.
  • New American Standard Bible - then there will come in through the gates of this city kings and officials sitting on the throne of David, riding in chariots and on horses, they and their officials, the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, and this city will be inhabited forever.
  • New King James Version - then shall enter the gates of this city kings and princes sitting on the throne of David, riding in chariots and on horses, they and their princes, accompanied by the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem; and this city shall remain forever.
  • Amplified Bible - then kings and princes who will sit on the throne of David will enter through the gates of this city, riding in chariots and on horses—the kings and their princes, the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem; and this city will be inhabited and endure throughout the ages.
  • American Standard Version - then shall there enter in by the gates of this city kings and princes sitting upon the throne of David, riding in chariots and on horses, they, and their princes, the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem; and this city shall remain for ever.
  • King James Version - Then shall there enter into the gates of this city kings and princes sitting upon the throne of David, riding in chariots and on horses, they, and their princes, the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem: and this city shall remain for ever.
  • New English Translation - If you do this, then the kings and princes who follow in David’s succession and ride in chariots or on horses will continue to enter through these gates, as well as their officials and the people of Judah and the citizens of Jerusalem. This city will always be filled with people.
  • World English Bible - then there will enter in by the gates of this city kings and princes sitting on David’s throne, riding in chariots and on horses, they, and their princes, the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem; and this city will remain forever.
  • 新標點和合本 - 那時就有坐大衛寶座的君王和首領,他們與猶大人,並耶路撒冷的居民,或坐車,或騎馬,進入這城的各門,而且這城必存到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就必有坐大衛寶座的君王和領袖,與猶大人,並耶路撒冷的居民,或坐車,或騎馬,進入這城的各門,而且這城必存到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就必有坐大衛寶座的君王和領袖,與猶大人,並耶路撒冷的居民,或坐車,或騎馬,進入這城的各門,而且這城必存到永遠。
  • 當代譯本 - 這樣,坐大衛寶座的君王及其官員必乘車騎馬和猶大人以及耶路撒冷的居民進入城門。這城必永遠有人居住。
  • 聖經新譯本 - 這樣,就必有坐大衛王位的列王,並有眾領袖隨著,進入這城的城門;列王和眾領袖乘著車,騎著馬,跟猶大人和耶路撒冷的居民一同進入這城。這城必永遠有人居住。
  • 呂振中譯本 - 那麼就必有坐 大衛 寶座的列王 ,他們和他們的首領、 猶大 人和 耶路撒冷 的居民、或坐車、或騎馬、進入這城的門,那麼這城就永遠有人居住了。
  • 現代標點和合本 - 那時就有坐大衛寶座的君王和首領,他們與猶大人並耶路撒冷的居民,或坐車或騎馬進入這城的各門,而且這城必存到永遠。
  • 文理和合譯本 - 則必有君王坐大衛之位、乘車服馬、與其牧伯、及猶大人、耶路撒冷居民、皆由此門入邑、邑亦永存、
  • 文理委辦譯本 - 則繼大闢為王、乘車服馬、與厥諸僕、及猶大 耶路撒冷居民、俱入邑門、此邑永存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則必有坐 大衛 位之君王、與其侯伯、及 猶大 人、並 耶路撒冷 之居民、乘車乘馬入此邑門、此邑永存、
  • Nueva Versión Internacional - entonces entrarán por las puertas de esta ciudad reyes y príncipes que se sentarán en el trono de David. Ellos y los príncipes entrarán montados en carros y caballos, acompañados por la gente de Judá y por los habitantes de Jerusalén, y esta ciudad será habitada para siempre.
  • 현대인의 성경 - 다윗의 왕위를 계승하는 왕들과 그 신하들이 전차와 말을 타고 유다와 예루살렘 백성과 함께 이 성문으로 들어올 것이며 예루살렘은 영구히 번영을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то через ворота этого города будут входить цари, которые сидят на престоле Давида, и их приближенные. Будут проезжать в колесницах и на конях цари и их приближенные, народ Иудеи и жители Иерусалима, и город этот вечно будет населен жителями.
  • Восточный перевод - то через ворота этого города будут входить цари, которые сидят на престоле Давуда, и их приближённые. Будут проезжать в колесницах и на конях цари и их приближённые, народ Иудеи и жители Иерусалима, и город этот вечно будет населён жителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то через ворота этого города будут входить цари, которые сидят на престоле Давуда, и их приближённые. Будут проезжать в колесницах и на конях цари и их приближённые, народ Иудеи и жители Иерусалима, и город этот вечно будет населён жителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то через ворота этого города будут входить цари, которые сидят на престоле Довуда, и их приближённые. Будут проезжать в колесницах и на конях цари и их приближённые, народ Иудеи и жители Иерусалима, и город этот вечно будет населён жителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors des rois et leurs ministres continueront à passer par ces portes. Ces rois, siégeant sur le trône de David, se déplaceront, montés sur des chars et des chevaux. Eux et leurs ministres, ainsi que les Judéens et les habitants de Jérusalem passeront par ces portes, et, pour toujours, la ville restera habitée.
  • リビングバイブル - この国はいつまでも繁栄する。エルサレムの王座には、いつもダビデの子孫が座るようになる。いつの時代にも、はなやかに着飾った王や君主が車に揺られて大路を通る。
  • Nova Versão Internacional - então os reis que se assentarem no trono de Davi entrarão pelas portas desta cidade em companhia de seus conselheiros. Eles e os seus conselheiros virão em carruagens e cavalos, acompanhados dos homens de Judá e dos habitantes de Jerusalém; e esta cidade será habitada para sempre.
  • Hoffnung für alle - dann werden in dieser Stadt auch weiterhin Könige regieren, die Nachkommen von David sind. Mit Pferden und Wagen werden sie durch die Tore ein- und ausziehen, begleitet von ihren obersten Beamten und den Bewohnern von Juda und Jerusalem. Dann wird diese Stadt für immer bewohnt bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเหล่ากษัตริย์ผู้ครองบัลลังก์ของดาวิดจะเข้าออกประตูต่างๆ ของกรุงนี้พร้อมกับเหล่าขุนนาง พวกเขาจะนั่งบนรถม้าศึกและหลังม้า ติดตามด้วยชนยูดาห์และชาวเยรูซาเล็ม และกรุงนี้จะมีผู้คนอาศัยอยู่ตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จะ​มี​บรรดา​กษัตริย์​จาก​เชื้อสาย​ของ​ดาวิด และ​บรรดา​ผู้​นำ ที่​ผ่าน​ทาง​ประตู​เมือง​แห่ง​นี้ พวก​เขา​จะ​ขี่​รถศึก​และ​ม้า รวม​ทั้ง​ผู้​คน​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม​จะ​มา​ด้วย จะ​มี​ผู้​คน​อาศัย​อยู่​ที่​นี่​ไป​ตลอด​กาล
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • 2 Sa-mu-ên 8:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Giê-rê-mi 13:13 - Rồi con nói với chúng: ‘Không, đây là ý của Chúa Hằng Hữu: Ta sẽ khiến mọi người trong xứ này say sưa—từ vua đang ngồi trên ngôi Đa-vít đến các thầy tế lễ và các tiên tri, cả những dân thường của Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giê-rê-mi 22:4 - Nếu các ngươi cẩn thận thi hành mệnh lệnh Ta, thì con cháu Đa-vít sẽ tiếp tục trị vì trên ngai tại Giê-ru-sa-lem. Vua sẽ đi qua các cổng của cung điện này trong chiến xa và trên ngựa, có triều thần và dân chúng phò tá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì các vua và các quan sẽ được ra vào các cổng này mãi mãi. Con cháu Đa-vít sẽ luôn ngồi trên ngai trong Giê-ru-sa-lem. Các vua cùng các quan sẽ đi xe hay cỡi ngựa, cùng với người Giu-đa mà vào, và thành này sẽ tồn tại mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 那时就有坐大卫宝座的君王和首领,他们与犹大人,并耶路撒冷的居民,或坐车,或骑马,进入这城的各门,而且这城必存到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就必有坐大卫宝座的君王和领袖,与犹大人,并耶路撒冷的居民,或坐车,或骑马,进入这城的各门,而且这城必存到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就必有坐大卫宝座的君王和领袖,与犹大人,并耶路撒冷的居民,或坐车,或骑马,进入这城的各门,而且这城必存到永远。
  • 当代译本 - 这样,坐大卫宝座的君王及其官员必乘车骑马和犹大人以及耶路撒冷的居民进入城门。这城必永远有人居住。
  • 圣经新译本 - 这样,就必有坐大卫王位的列王,并有众领袖随着,进入这城的城门;列王和众领袖乘着车,骑着马,跟犹大人和耶路撒冷的居民一同进入这城。这城必永远有人居住。
  • 现代标点和合本 - 那时就有坐大卫宝座的君王和首领,他们与犹大人并耶路撒冷的居民,或坐车或骑马进入这城的各门,而且这城必存到永远。
  • 和合本(拼音版) - 那时就有坐大卫宝座的君王和首领,他们与犹大人,并耶路撒冷的居民,或坐车,或骑马进入这城的各门。而且这城必存到永远。
  • New International Version - then kings who sit on David’s throne will come through the gates of this city with their officials. They and their officials will come riding in chariots and on horses, accompanied by the men of Judah and those living in Jerusalem, and this city will be inhabited forever.
  • New International Reader's Version - Then kings who sit on David’s throne will come through the gates of this city. They and their officials will come riding in chariots and on horses. The people of Judah and Jerusalem will come along with them. And this city will always have people living in it.
  • English Standard Version - then there shall enter by the gates of this city kings and princes who sit on the throne of David, riding in chariots and on horses, they and their officials, the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem. And this city shall be inhabited forever.
  • New Living Translation - then kings and their officials will go in and out of these gates forever. There will always be a descendant of David sitting on the throne here in Jerusalem. Kings and their officials will always ride in and out among the people of Judah in chariots and on horses, and this city will remain forever.
  • Christian Standard Bible - kings and princes will enter through the gates of this city. They will sit on the throne of David; they will ride in chariots and on horses with their officials, the men of Judah, and the residents of Jerusalem. This city will be inhabited forever.
  • New American Standard Bible - then there will come in through the gates of this city kings and officials sitting on the throne of David, riding in chariots and on horses, they and their officials, the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, and this city will be inhabited forever.
  • New King James Version - then shall enter the gates of this city kings and princes sitting on the throne of David, riding in chariots and on horses, they and their princes, accompanied by the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem; and this city shall remain forever.
  • Amplified Bible - then kings and princes who will sit on the throne of David will enter through the gates of this city, riding in chariots and on horses—the kings and their princes, the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem; and this city will be inhabited and endure throughout the ages.
  • American Standard Version - then shall there enter in by the gates of this city kings and princes sitting upon the throne of David, riding in chariots and on horses, they, and their princes, the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem; and this city shall remain for ever.
  • King James Version - Then shall there enter into the gates of this city kings and princes sitting upon the throne of David, riding in chariots and on horses, they, and their princes, the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem: and this city shall remain for ever.
  • New English Translation - If you do this, then the kings and princes who follow in David’s succession and ride in chariots or on horses will continue to enter through these gates, as well as their officials and the people of Judah and the citizens of Jerusalem. This city will always be filled with people.
  • World English Bible - then there will enter in by the gates of this city kings and princes sitting on David’s throne, riding in chariots and on horses, they, and their princes, the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem; and this city will remain forever.
  • 新標點和合本 - 那時就有坐大衛寶座的君王和首領,他們與猶大人,並耶路撒冷的居民,或坐車,或騎馬,進入這城的各門,而且這城必存到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就必有坐大衛寶座的君王和領袖,與猶大人,並耶路撒冷的居民,或坐車,或騎馬,進入這城的各門,而且這城必存到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就必有坐大衛寶座的君王和領袖,與猶大人,並耶路撒冷的居民,或坐車,或騎馬,進入這城的各門,而且這城必存到永遠。
  • 當代譯本 - 這樣,坐大衛寶座的君王及其官員必乘車騎馬和猶大人以及耶路撒冷的居民進入城門。這城必永遠有人居住。
  • 聖經新譯本 - 這樣,就必有坐大衛王位的列王,並有眾領袖隨著,進入這城的城門;列王和眾領袖乘著車,騎著馬,跟猶大人和耶路撒冷的居民一同進入這城。這城必永遠有人居住。
  • 呂振中譯本 - 那麼就必有坐 大衛 寶座的列王 ,他們和他們的首領、 猶大 人和 耶路撒冷 的居民、或坐車、或騎馬、進入這城的門,那麼這城就永遠有人居住了。
  • 現代標點和合本 - 那時就有坐大衛寶座的君王和首領,他們與猶大人並耶路撒冷的居民,或坐車或騎馬進入這城的各門,而且這城必存到永遠。
  • 文理和合譯本 - 則必有君王坐大衛之位、乘車服馬、與其牧伯、及猶大人、耶路撒冷居民、皆由此門入邑、邑亦永存、
  • 文理委辦譯本 - 則繼大闢為王、乘車服馬、與厥諸僕、及猶大 耶路撒冷居民、俱入邑門、此邑永存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則必有坐 大衛 位之君王、與其侯伯、及 猶大 人、並 耶路撒冷 之居民、乘車乘馬入此邑門、此邑永存、
  • Nueva Versión Internacional - entonces entrarán por las puertas de esta ciudad reyes y príncipes que se sentarán en el trono de David. Ellos y los príncipes entrarán montados en carros y caballos, acompañados por la gente de Judá y por los habitantes de Jerusalén, y esta ciudad será habitada para siempre.
  • 현대인의 성경 - 다윗의 왕위를 계승하는 왕들과 그 신하들이 전차와 말을 타고 유다와 예루살렘 백성과 함께 이 성문으로 들어올 것이며 예루살렘은 영구히 번영을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то через ворота этого города будут входить цари, которые сидят на престоле Давида, и их приближенные. Будут проезжать в колесницах и на конях цари и их приближенные, народ Иудеи и жители Иерусалима, и город этот вечно будет населен жителями.
  • Восточный перевод - то через ворота этого города будут входить цари, которые сидят на престоле Давуда, и их приближённые. Будут проезжать в колесницах и на конях цари и их приближённые, народ Иудеи и жители Иерусалима, и город этот вечно будет населён жителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то через ворота этого города будут входить цари, которые сидят на престоле Давуда, и их приближённые. Будут проезжать в колесницах и на конях цари и их приближённые, народ Иудеи и жители Иерусалима, и город этот вечно будет населён жителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то через ворота этого города будут входить цари, которые сидят на престоле Довуда, и их приближённые. Будут проезжать в колесницах и на конях цари и их приближённые, народ Иудеи и жители Иерусалима, и город этот вечно будет населён жителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors des rois et leurs ministres continueront à passer par ces portes. Ces rois, siégeant sur le trône de David, se déplaceront, montés sur des chars et des chevaux. Eux et leurs ministres, ainsi que les Judéens et les habitants de Jérusalem passeront par ces portes, et, pour toujours, la ville restera habitée.
  • リビングバイブル - この国はいつまでも繁栄する。エルサレムの王座には、いつもダビデの子孫が座るようになる。いつの時代にも、はなやかに着飾った王や君主が車に揺られて大路を通る。
  • Nova Versão Internacional - então os reis que se assentarem no trono de Davi entrarão pelas portas desta cidade em companhia de seus conselheiros. Eles e os seus conselheiros virão em carruagens e cavalos, acompanhados dos homens de Judá e dos habitantes de Jerusalém; e esta cidade será habitada para sempre.
  • Hoffnung für alle - dann werden in dieser Stadt auch weiterhin Könige regieren, die Nachkommen von David sind. Mit Pferden und Wagen werden sie durch die Tore ein- und ausziehen, begleitet von ihren obersten Beamten und den Bewohnern von Juda und Jerusalem. Dann wird diese Stadt für immer bewohnt bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเหล่ากษัตริย์ผู้ครองบัลลังก์ของดาวิดจะเข้าออกประตูต่างๆ ของกรุงนี้พร้อมกับเหล่าขุนนาง พวกเขาจะนั่งบนรถม้าศึกและหลังม้า ติดตามด้วยชนยูดาห์และชาวเยรูซาเล็ม และกรุงนี้จะมีผู้คนอาศัยอยู่ตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จะ​มี​บรรดา​กษัตริย์​จาก​เชื้อสาย​ของ​ดาวิด และ​บรรดา​ผู้​นำ ที่​ผ่าน​ทาง​ประตู​เมือง​แห่ง​นี้ พวก​เขา​จะ​ขี่​รถศึก​และ​ม้า รวม​ทั้ง​ผู้​คน​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม​จะ​มา​ด้วย จะ​มี​ผู้​คน​อาศัย​อยู่​ที่​นี่​ไป​ตลอด​กาล
  • 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • 2 Sa-mu-ên 8:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Giê-rê-mi 13:13 - Rồi con nói với chúng: ‘Không, đây là ý của Chúa Hằng Hữu: Ta sẽ khiến mọi người trong xứ này say sưa—từ vua đang ngồi trên ngôi Đa-vít đến các thầy tế lễ và các tiên tri, cả những dân thường của Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giê-rê-mi 22:4 - Nếu các ngươi cẩn thận thi hành mệnh lệnh Ta, thì con cháu Đa-vít sẽ tiếp tục trị vì trên ngai tại Giê-ru-sa-lem. Vua sẽ đi qua các cổng của cung điện này trong chiến xa và trên ngựa, có triều thần và dân chúng phò tá.
圣经
资源
计划
奉献