Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • 新标点和合本 - 又必使他们在天下万国中抛来抛去,都因犹大王希西家的儿子玛拿西在耶路撒冷所行的事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使地上万国因他们而惊骇,都因希西家的儿子犹大王玛拿西在耶路撒冷所做的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使地上万国因他们而惊骇,都因希西家的儿子犹大王玛拿西在耶路撒冷所做的事。”
  • 当代译本 - 因为希西迦的儿子犹大王玛拿西在耶路撒冷的所作所为,我要使他们的遭遇令天下万国惊惧。
  • 圣经新译本 - “因犹大王希西家的儿子玛拿西在耶路撒冷的所作所为,我必使地上万国看见他们的遭遇就惊恐。”
  • 现代标点和合本 - 又必使他们在天下万国中抛来抛去,都因犹大王希西家的儿子玛拿西在耶路撒冷所行的事。’”
  • 和合本(拼音版) - 又必使他们在天下万国中抛来抛去,都因犹大王希西家的儿子玛拿西在耶路撒冷所行的事。”
  • New International Version - I will make them abhorrent to all the kingdoms of the earth because of what Manasseh son of Hezekiah king of Judah did in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - I will make all the kingdoms on earth hate them. That will happen because of what Manasseh did in Jerusalem. He was king of Judah and the son of Hezekiah.
  • English Standard Version - And I will make them a horror to all the kingdoms of the earth because of what Manasseh the son of Hezekiah, king of Judah, did in Jerusalem.
  • New Living Translation - Because of the wicked things Manasseh son of Hezekiah, king of Judah, did in Jerusalem, I will make my people an object of horror to all the kingdoms of the earth.
  • Christian Standard Bible - I will make them a horror to all the kingdoms of the earth because of Manasseh son of Hezekiah, the king of Judah, for what he did in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - I will make them an object of terror among all the kingdoms of the earth because of Manasseh, the son of Hezekiah, the king of Judah, for what he did in Jerusalem.
  • New King James Version - I will hand them over to trouble, to all kingdoms of the earth, because of Manasseh the son of Hezekiah, king of Judah, for what he did in Jerusalem.
  • Amplified Bible - I will make them an object of horror to all nations of the earth because of Manasseh [the despicable] son of Hezekiah, king of Judah, for the [evil and detestable] things which he did in Jerusalem.
  • American Standard Version - And I will cause them to be tossed to and fro among all the kingdoms of the earth, because of Manasseh, the son of Hezekiah, king of Judah, for that which he did in Jerusalem.
  • King James Version - And I will cause them to be removed into all kingdoms of the earth, because of Manasseh the son of Hezekiah king of Judah, for that which he did in Jerusalem.
  • New English Translation - I will make all the people in all the kingdoms of the world horrified at what has happened to them because of what Hezekiah’s son Manasseh, king of Judah, did in Jerusalem.”
  • World English Bible - I will cause them to be tossed back and forth among all the kingdoms of the earth, because of Manasseh, the son of Hezekiah, king of Judah, for that which he did in Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 又必使他們在天下萬國中拋來拋去,都因猶大王希西家的兒子瑪拿西在耶路撒冷所行的事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使地上萬國因他們而驚駭,都因希西家的兒子猶大王瑪拿西在耶路撒冷所做的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使地上萬國因他們而驚駭,都因希西家的兒子猶大王瑪拿西在耶路撒冷所做的事。」
  • 當代譯本 - 因為希西迦的兒子猶大王瑪拿西在耶路撒冷的所作所為,我要使他們的遭遇令天下萬國驚懼。
  • 聖經新譯本 - “因猶大王希西家的兒子瑪拿西在耶路撒冷的所作所為,我必使地上萬國看見他們的遭遇就驚恐。”
  • 呂振中譯本 - 我必使他們成了地上萬國所不寒而慄的對象,都因 猶大 王 希西家 的兒子 瑪拿西 的緣故,因為他在 耶路撒冷 行了 惡 事。
  • 現代標點和合本 - 又必使他們在天下萬國中拋來拋去,都因猶大王希西家的兒子瑪拿西在耶路撒冷所行的事。』」
  • 文理和合譯本 - 我必因猶大王希西家子瑪拿西、所行於耶路撒冷之事、播棄之於天下萬國、
  • 文理委辦譯本 - 流離於萬邦、斯何故與、因猶大王希西家子馬拿西所行於耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又必使之受凌虐於天下萬邦、皆因 猶大 王 希西家 子 瑪拿西 、所行於 耶路撒冷 之事、
  • Nueva Versión Internacional - Los haré motivo de espanto para todos los reinos de la tierra, por causa de lo que Manasés hijo de Ezequías, rey de Judá, hizo en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 유다 왕 히스기야의 아들인 므낫세가 예루살렘에서 행한 일 때문에 내가 그들을 온 세계에 증오의 대상이 되게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю их ужасом для всех царств на земле из-за того, что натворил в Иерусалиме иудейский царь Манассия , сын Езекии.
  • Восточный перевод - Я сделаю их ужасом для всех царств на земле из-за того, что натворил в Иерусалиме иудейский царь Манасса, сын Езекии .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю их ужасом для всех царств на земле из-за того, что натворил в Иерусалиме иудейский царь Манасса, сын Езекии .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю их ужасом для всех царств на земле из-за того, что натворил в Иерусалиме иудейский царь Манасса, сын Езекии .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai d’eux un sujet d’épouvante pour tous les royaumes de la terre, à cause de Manassé, fils d’Ezéchias, roi de Juda, et de tout le mal qu’il a commis dans Jérusalem .
  • リビングバイブル - ユダの王、ヒゼキヤの子マナセがエルサレムで行った悪事のために、おまえたちを厳しく罰する。おまえたちの身に起こることは、世界中の人々に、鳥肌が立つほどの恐怖を与える。
  • Nova Versão Internacional - Eu farei deles uma causa de terror para todas as nações da terra, por tudo o que Manassés, filho de Ezequias, rei de Judá, fez em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Ich mache sie zum Bild des Schreckens für alle anderen Königreiche, weil Manasse, der Sohn von Hiskia, damals gegen mich gesündigt hat, als er König von Juda in Jerusalem war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยสิ่งที่มนัสเสห์โอรสกษัตริย์เฮเซคียาห์แห่งยูดาห์ได้ทำในเยรูซาเล็ม เราก็จะทำให้พวกเขาเป็นที่น่าขยะแขยงแก่อาณาจักรทั้งปวงในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​อาณาจักร​ทั้ง​ปวง​บน​แผ่นดิน​โลก​เห็น​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​สภาพ​ที่​หวาดหวั่น เหตุ​เพราะ​สิ่ง​ที่​มนัสเสห์​บุตร​ของ​เฮเซคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​กระทำ​ใน​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • 2 Các Vua 21:12 - Nên Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, sẽ giáng họa trên Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, khiến cho ai nghe tin này cũng phải bàng hoàng.
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 21:17 - Các việc khác của Ma-na-se, tội lỗi vua làm, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • 新标点和合本 - 又必使他们在天下万国中抛来抛去,都因犹大王希西家的儿子玛拿西在耶路撒冷所行的事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使地上万国因他们而惊骇,都因希西家的儿子犹大王玛拿西在耶路撒冷所做的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使地上万国因他们而惊骇,都因希西家的儿子犹大王玛拿西在耶路撒冷所做的事。”
  • 当代译本 - 因为希西迦的儿子犹大王玛拿西在耶路撒冷的所作所为,我要使他们的遭遇令天下万国惊惧。
  • 圣经新译本 - “因犹大王希西家的儿子玛拿西在耶路撒冷的所作所为,我必使地上万国看见他们的遭遇就惊恐。”
  • 现代标点和合本 - 又必使他们在天下万国中抛来抛去,都因犹大王希西家的儿子玛拿西在耶路撒冷所行的事。’”
  • 和合本(拼音版) - 又必使他们在天下万国中抛来抛去,都因犹大王希西家的儿子玛拿西在耶路撒冷所行的事。”
  • New International Version - I will make them abhorrent to all the kingdoms of the earth because of what Manasseh son of Hezekiah king of Judah did in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - I will make all the kingdoms on earth hate them. That will happen because of what Manasseh did in Jerusalem. He was king of Judah and the son of Hezekiah.
  • English Standard Version - And I will make them a horror to all the kingdoms of the earth because of what Manasseh the son of Hezekiah, king of Judah, did in Jerusalem.
  • New Living Translation - Because of the wicked things Manasseh son of Hezekiah, king of Judah, did in Jerusalem, I will make my people an object of horror to all the kingdoms of the earth.
  • Christian Standard Bible - I will make them a horror to all the kingdoms of the earth because of Manasseh son of Hezekiah, the king of Judah, for what he did in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - I will make them an object of terror among all the kingdoms of the earth because of Manasseh, the son of Hezekiah, the king of Judah, for what he did in Jerusalem.
  • New King James Version - I will hand them over to trouble, to all kingdoms of the earth, because of Manasseh the son of Hezekiah, king of Judah, for what he did in Jerusalem.
  • Amplified Bible - I will make them an object of horror to all nations of the earth because of Manasseh [the despicable] son of Hezekiah, king of Judah, for the [evil and detestable] things which he did in Jerusalem.
  • American Standard Version - And I will cause them to be tossed to and fro among all the kingdoms of the earth, because of Manasseh, the son of Hezekiah, king of Judah, for that which he did in Jerusalem.
  • King James Version - And I will cause them to be removed into all kingdoms of the earth, because of Manasseh the son of Hezekiah king of Judah, for that which he did in Jerusalem.
  • New English Translation - I will make all the people in all the kingdoms of the world horrified at what has happened to them because of what Hezekiah’s son Manasseh, king of Judah, did in Jerusalem.”
  • World English Bible - I will cause them to be tossed back and forth among all the kingdoms of the earth, because of Manasseh, the son of Hezekiah, king of Judah, for that which he did in Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 又必使他們在天下萬國中拋來拋去,都因猶大王希西家的兒子瑪拿西在耶路撒冷所行的事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使地上萬國因他們而驚駭,都因希西家的兒子猶大王瑪拿西在耶路撒冷所做的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使地上萬國因他們而驚駭,都因希西家的兒子猶大王瑪拿西在耶路撒冷所做的事。」
  • 當代譯本 - 因為希西迦的兒子猶大王瑪拿西在耶路撒冷的所作所為,我要使他們的遭遇令天下萬國驚懼。
  • 聖經新譯本 - “因猶大王希西家的兒子瑪拿西在耶路撒冷的所作所為,我必使地上萬國看見他們的遭遇就驚恐。”
  • 呂振中譯本 - 我必使他們成了地上萬國所不寒而慄的對象,都因 猶大 王 希西家 的兒子 瑪拿西 的緣故,因為他在 耶路撒冷 行了 惡 事。
  • 現代標點和合本 - 又必使他們在天下萬國中拋來拋去,都因猶大王希西家的兒子瑪拿西在耶路撒冷所行的事。』」
  • 文理和合譯本 - 我必因猶大王希西家子瑪拿西、所行於耶路撒冷之事、播棄之於天下萬國、
  • 文理委辦譯本 - 流離於萬邦、斯何故與、因猶大王希西家子馬拿西所行於耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又必使之受凌虐於天下萬邦、皆因 猶大 王 希西家 子 瑪拿西 、所行於 耶路撒冷 之事、
  • Nueva Versión Internacional - Los haré motivo de espanto para todos los reinos de la tierra, por causa de lo que Manasés hijo de Ezequías, rey de Judá, hizo en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 유다 왕 히스기야의 아들인 므낫세가 예루살렘에서 행한 일 때문에 내가 그들을 온 세계에 증오의 대상이 되게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю их ужасом для всех царств на земле из-за того, что натворил в Иерусалиме иудейский царь Манассия , сын Езекии.
  • Восточный перевод - Я сделаю их ужасом для всех царств на земле из-за того, что натворил в Иерусалиме иудейский царь Манасса, сын Езекии .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю их ужасом для всех царств на земле из-за того, что натворил в Иерусалиме иудейский царь Манасса, сын Езекии .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю их ужасом для всех царств на земле из-за того, что натворил в Иерусалиме иудейский царь Манасса, сын Езекии .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai d’eux un sujet d’épouvante pour tous les royaumes de la terre, à cause de Manassé, fils d’Ezéchias, roi de Juda, et de tout le mal qu’il a commis dans Jérusalem .
  • リビングバイブル - ユダの王、ヒゼキヤの子マナセがエルサレムで行った悪事のために、おまえたちを厳しく罰する。おまえたちの身に起こることは、世界中の人々に、鳥肌が立つほどの恐怖を与える。
  • Nova Versão Internacional - Eu farei deles uma causa de terror para todas as nações da terra, por tudo o que Manassés, filho de Ezequias, rei de Judá, fez em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Ich mache sie zum Bild des Schreckens für alle anderen Königreiche, weil Manasse, der Sohn von Hiskia, damals gegen mich gesündigt hat, als er König von Juda in Jerusalem war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยสิ่งที่มนัสเสห์โอรสกษัตริย์เฮเซคียาห์แห่งยูดาห์ได้ทำในเยรูซาเล็ม เราก็จะทำให้พวกเขาเป็นที่น่าขยะแขยงแก่อาณาจักรทั้งปวงในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​อาณาจักร​ทั้ง​ปวง​บน​แผ่นดิน​โลก​เห็น​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​สภาพ​ที่​หวาดหวั่น เหตุ​เพราะ​สิ่ง​ที่​มนัสเสห์​บุตร​ของ​เฮเซคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​กระทำ​ใน​เยรูซาเล็ม
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • 2 Các Vua 21:12 - Nên Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, sẽ giáng họa trên Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, khiến cho ai nghe tin này cũng phải bàng hoàng.
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 21:17 - Các việc khác của Ma-na-se, tội lỗi vua làm, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
圣经
资源
计划
奉献