逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- 新标点和合本 - 我必使你向这百姓成为坚固的铜墙; 他们必攻击你,却不能胜你; 因我与你同在,要拯救你,搭救你。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你向这百姓成为坚固的铜墙。 他们必攻击你,却不能胜过你; 因我与你同在,要拯救你,搭救你。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必使你向这百姓成为坚固的铜墙。 他们必攻击你,却不能胜过你; 因我与你同在,要拯救你,搭救你。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 我要使你在这些百姓面前成为坚固的铜墙。 他们要攻击你,却不能胜过你, 因为我与你同在,我会搭救你, 拯救你。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 我要使你成为坚固的铜墙抵挡这人民, 他们必攻击你,却不能胜过你; 因为我与你同在, 要拯救你,搭救你。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 我必使你向这百姓成为坚固的铜墙, 他们必攻击你,却不能胜你。 因我与你同在,要拯救你,搭救你。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 我必使你向这百姓成为坚固的铜墙, 他们必攻击你,却不能胜你, 因我与你同在,要拯救你、搭救你。 这是耶和华说的。
- New International Version - I will make you a wall to this people, a fortified wall of bronze; they will fight against you but will not overcome you, for I am with you to rescue and save you,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - I will make you like a wall to them. I will make you like a strong bronze wall. The people will fight against you. But they will not overcome you. I am with you. I will save you,” announces the Lord.
- English Standard Version - And I will make you to this people a fortified wall of bronze; they will fight against you, but they shall not prevail over you, for I am with you to save you and deliver you, declares the Lord.
- New Living Translation - They will fight against you like an attacking army, but I will make you as secure as a fortified wall of bronze. They will not conquer you, for I am with you to protect and rescue you. I, the Lord, have spoken!
- Christian Standard Bible - Then I will make you a fortified wall of bronze to this people. They will fight against you but will not overcome you, for I am with you to save you and rescue you. This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - Then I will make you to this people A fortified wall of bronze; And though they fight against you, They will not prevail over you; For I am with you to save you And rescue you,” declares the Lord.
- New King James Version - And I will make you to this people a fortified bronze wall; And they will fight against you, But they shall not prevail against you; For I am with you to save you And deliver you,” says the Lord.
- Amplified Bible - And I will make you to this people A fortified wall of bronze; They will fight against you, But they will not prevail over you, For I am with you [always] to save you And protect you,” says the Lord.
- American Standard Version - And I will make thee unto this people a fortified brazen wall; and they shall fight against thee, but they shall not prevail against thee; for I am with thee to save thee and to deliver thee, saith Jehovah.
- King James Version - And I will make thee unto this people a fenced brasen wall: and they shall fight against thee, but they shall not prevail against thee: for I am with thee to save thee and to deliver thee, saith the Lord.
- New English Translation - I will make you as strong as a wall to these people, a fortified wall of bronze. They will attack you, but they will not be able to overcome you. For I will be with you to rescue you and deliver you,” says the Lord.
- World English Bible - I will make you to this people a fortified bronze wall. They will fight against you, but they will not prevail against you; for I am with you to save you and to deliver you,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 我必使你向這百姓成為堅固的銅牆; 他們必攻擊你,卻不能勝你; 因我與你同在,要拯救你,搭救你。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你向這百姓成為堅固的銅牆。 他們必攻擊你,卻不能勝過你; 因我與你同在,要拯救你,搭救你。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你向這百姓成為堅固的銅牆。 他們必攻擊你,卻不能勝過你; 因我與你同在,要拯救你,搭救你。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 我要使你在這些百姓面前成為堅固的銅牆。 他們要攻擊你,卻不能勝過你, 因為我與你同在,我會搭救你, 拯救你。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 我要使你成為堅固的銅牆抵擋這人民, 他們必攻擊你,卻不能勝過你; 因為我與你同在, 要拯救你,搭救你。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 我必使你向這人民 成為堅固的銅牆; 他們必攻擊你, 卻不能勝過你; 因為是我與你同在, 要拯救你,要援救你: 這是 永恆主發神諭說 的 。
- 現代標點和合本 - 我必使你向這百姓成為堅固的銅牆, 他們必攻擊你,卻不能勝你。 因我與你同在,要拯救你,搭救你。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 我將使爾於斯民、為鞏固之銅垣、彼必攻爾而不勝、蓋我與爾偕、以拯爾也、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我使爾在民間、若金城之鞏固彼雖攻爾、必不能勝、蓋我左右爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾在斯民間、若鞏固之銅墻、彼雖攻爾、必不勝爾、因我必祐護爾、以拯救爾、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - Haré que seas para este pueblo como invencible muro de bronce; pelearán contra ti, pero no te podrán vencer, porque yo estoy contigo para salvarte y librarte —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 내가 너를 이 백성에게 튼튼한 놋성벽처럼 되게 하겠다. 그들이 너를 대적하여 싸워도 너를 이겨내지 못할 것이다. 이것은 내가 너와 함께하여 너를 보호하고 안전하게 지킬 것이기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Я сделаю тебя для этого народа укрепленной стеной из бронзы; они будут с тобой воевать, но не одолеют, потому что Я с тобой, чтобы избавлять тебя и спасать, – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - Я сделаю тебя для них укреплённой стеной из бронзы. Они будут с тобой воевать, но не одолеют, потому что Я с тобой, чтобы избавлять тебя и спасать, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю тебя для них укреплённой стеной из бронзы. Они будут с тобой воевать, но не одолеют, потому что Я с тобой, чтобы избавлять тебя и спасать, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю тебя для них укреплённой стеной из бронзы. Они будут с тобой воевать, но не одолеют, потому что Я с тобой, чтобы избавлять тебя и спасать, – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Et je ferai de toi, ╵en face de ce peuple, comme un rempart de bronze ╵inébranlable. Ils te feront la guerre mais ils ne l’emporteront pas sur toi car je suis avec toi : ╵je te protégerai ╵et te délivrerai, l’Eternel le déclare .
- リビングバイブル - 彼らは、高い城壁に向かって攻撃をしかける 軍隊のようにおまえと戦うが、どうしても勝てない。 わたしが味方について、おまえを守り、 救い出すからだ。
- Nova Versão Internacional - Eu farei de você uma muralha de bronze fortificada diante deste povo; lutarão contra você, mas não o vencerão, pois estou com você para resgatá-lo e salvá-lo”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Ich werde dich ihnen gegenüber stark machen wie eine Mauer aus Bronze. Sie werden dich bekämpfen – doch ohne Erfolg, denn ich bin bei dir und werde dich retten und bewahren. Ich, der Herr, verspreche es dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้เจ้าเป็นกำแพงสำหรับชนชาตินี้ เป็นปราการทองสัมฤทธิ์อันแน่นหนา พวกเขาจะต่อสู้เจ้า แต่เอาชนะไม่ได้ เพราะเราอยู่กับเจ้า เพื่อจะกอบกู้และช่วยเจ้าให้รอด” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะทำให้เจ้าเป็นดั่ง กำแพงเมืองทองสัมฤทธิ์ที่แข็งกล้า พวกเขาจะต่อสู้กับเจ้า แต่พวกเขาจะไม่ชนะเจ้า เพราะเราอยู่กับเจ้า เพื่อช่วยเจ้าให้รอดปลอดภัย พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
- 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
- Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
- Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
- Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
- Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
- Thi Thiên 129:2 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi, nhưng không thắng nổi tôi.
- Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
- Thi Thiên 124:2 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, khi người ta dấy nghịch, sẽ ra sao?
- Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Giê-rê-mi 6:27 - “Giê-rê-mi ơi, Ta đã đặt con lên làm người thử nghiệm và kiểm tra tính hạnh dân Ta.
- Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
- Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
- Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”