Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • 新标点和合本 - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法医治、不能痊愈呢? 难道你待我有诡诈,像流干的河道吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法可医,不能痊愈呢? 难道你以诡诈待我,像流干的河道吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法可医,不能痊愈呢? 难道你以诡诈待我,像流干的河道吗?
  • 当代译本 - 为什么我的痛楚无休无止? 为什么我的创伤无法治愈? 难道你要像一条时断时流的小溪一样靠不住吗?
  • 圣经新译本 - 我的痛苦为什么长久不止呢? 我的创伤为什么无法医治,不得痊愈呢? 你对我真的像叫人失望、 靠不住的溪流吗?
  • 现代标点和合本 - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法医治,不能痊愈呢? 难道你待我有诡诈,像流干的河道吗?
  • 和合本(拼音版) - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法医治,不能痊愈呢? 难道你待我有诡诈,像流干的河道吗?
  • New International Version - Why is my pain unending and my wound grievous and incurable? You are to me like a deceptive brook, like a spring that fails.
  • New International Reader's Version - Why does my pain never end? Why is my wound so deep? Why can’t I ever get well? To me you are like a stream that runs dry. You are like a spring that doesn’t have any water.
  • English Standard Version - Why is my pain unceasing, my wound incurable, refusing to be healed? Will you be to me like a deceitful brook, like waters that fail?
  • New Living Translation - Why then does my suffering continue? Why is my wound so incurable? Your help seems as uncertain as a seasonal brook, like a spring that has gone dry.”
  • Christian Standard Bible - Why has my pain become unending, my wound incurable, refusing to be healed? You truly have become like a mirage to me — water that is not reliable.
  • New American Standard Bible - Why has my pain been endless And my wound incurable, refusing to be healed? Will You indeed be to me like a deceptive stream With water that is unreliable?
  • New King James Version - Why is my pain perpetual And my wound incurable, Which refuses to be healed? Will You surely be to me like an unreliable stream, As waters that fail?
  • Amplified Bible - Why has my pain been perpetual And my wound incurable, refusing to be healed? Will you indeed be to me like a deceptive brook With water that is unreliable?
  • American Standard Version - Why is my pain perpetual, and my wound incurable, which refuseth to be healed? wilt thou indeed be unto me as a deceitful brook, as waters that fail?
  • King James Version - Why is my pain perpetual, and my wound incurable, which refuseth to be healed? wilt thou be altogether unto me as a liar, and as waters that fail?
  • New English Translation - Why must I continually suffer such painful anguish? Why must I endure the sting of their insults like an incurable wound? Will you let me down when I need you like a brook one goes to for water, but that cannot be relied on?”
  • World English Bible - Why is my pain perpetual, and my wound incurable, which refuses to be healed? Will you indeed be to me as a deceitful brook, like waters that fail?
  • 新標點和合本 - 我的痛苦為何長久不止呢? 我的傷痕為何無法醫治、不能痊癒呢? 難道你待我有詭詐,像流乾的河道嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的痛苦為何長久不止呢? 我的傷痕為何無法可醫,不能痊癒呢? 難道你以詭詐待我,像流乾的河道嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的痛苦為何長久不止呢? 我的傷痕為何無法可醫,不能痊癒呢? 難道你以詭詐待我,像流乾的河道嗎?
  • 當代譯本 - 為什麼我的痛楚無休無止? 為什麼我的創傷無法治癒? 難道你要像一條時斷時流的小溪一樣靠不住嗎?
  • 聖經新譯本 - 我的痛苦為甚麼長久不止呢? 我的創傷為甚麼無法醫治,不得痊愈呢? 你對我真的像叫人失望、 靠不住的溪流嗎?
  • 呂振中譯本 - 我的傷痛為甚麼長久不止呢? 我受的擊傷 為甚麼 無法醫治, 拒絕受治療呢? 難道你待我、就像欺 人 的 河流 , 靠不住的 溪 水麼?
  • 現代標點和合本 - 我的痛苦為何長久不止呢? 我的傷痕為何無法醫治,不能痊癒呢? 難道你待我有詭詐,像流乾的河道嗎?
  • 文理和合譯本 - 我之痛苦、奚久不已、我之創傷、何為不瘳、爾之於我、果如無常之溪、無水之井乎、○
  • 文理委辦譯本 - 予創傷未痊、殘缺未醫、曷故。爾之待我、若泉之忽竭、使人絕望、曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之痛楚、恆久不息、我之創傷甚危、不得醫痊何故、主使我失望、若人望得水、而泉源忽竭、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué no cesa mi dolor? ¿Por qué es incurable mi herida? ¿Por qué se resiste a sanar? ¿Serás para mí un torrente engañoso de aguas no confiables?
  • 현대인의 성경 - 어째서 나의 고통은 이처럼 계속되며 내 상처가 낫지 않습니까? 주는 물이 넘쳤다가 말랐다가 하는 종잡을 수 없는 시내처럼 나를 대하실 작정이십니까?
  • Новый Русский Перевод - Почему моя боль никак не уймется, почему моя рана тяжка и неисцелима? Неужели будешь Ты для меня ручьем ненадежным, источником пересохшим?
  • Восточный перевод - Почему моя боль никак не уймётся, почему моя рана тяжка и неисцелима? Неужели будешь Ты для меня ручьём ненадёжным, источником пересохшим?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему моя боль никак не уймётся, почему моя рана тяжка и неисцелима? Неужели будешь Ты для меня ручьём ненадёжным, источником пересохшим?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему моя боль никак не уймётся, почему моя рана тяжка и неисцелима? Неужели будешь Ты для меня ручьём ненадёжным, источником пересохшим?
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc ma souffrance ╵est-elle permanente, et ma plaie douloureuse, ╵rebelle aux soins ? Vraiment : pour moi tu es ╵une source trompeuse au débit capricieux !
  • Nova Versão Internacional - Por que é permanente a minha dor, e a minha ferida é grave e incurável? Por que te tornaste para mim como um riacho seco, cujos mananciais falham?
  • Hoffnung für alle - Warum hören meine Schmerzen nicht auf? Warum wollen meine Wunden nicht heilen? Du hast mich enttäuscht, du bist wie ein Bach, der versiegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดข้าพระองค์ปวดร้าวไม่สิ้นสุด และบาดแผลฉกรรจ์ของข้าพระองค์รักษาไม่หาย? พระองค์จะทรงเป็นเหมือนลำห้วยที่ลวงตาข้าพระองค์ เหมือนตาน้ำซึ่งไม่มีน้ำหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหตุใด​ข้าพเจ้า​จึง​เจ็บปวด​เรื่อย​ไป บาดแผล​ของ​ข้าพเจ้า​ก็​รักษา​ไม่​หาย และ​ไม่​ยอม​หาย​ขาด พระ​องค์​จะ​เป็น​เหมือน​กับ​ธารน้ำ​ที่​แห้งเหือด เหมือน​กับ​แหล่ง​น้ำ​ที่​หยุด​ไหล​หรือ
交叉引用
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Gióp 6:18 - Đoàn bộ hành rẽ đường tìm nước, nhưng họ chết khát vì không còn gì để uống.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ai Ca 3:1 - Tôi đã chứng kiến các tai họa từ cây gậy thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:2 - Chúa đã đem tôi vào nơi tối tăm dày đặc, không một tia sáng.
  • Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
  • Ai Ca 3:4 - Ngài làm cho tôi già trước tuổi và bẻ nát xương cốt tôi.
  • Ai Ca 3:5 - Chúa dùng hoạn nạn đắng cay bao vây và tràn ngập tôi.
  • Ai Ca 3:6 - Ngài bắt tôi ngồi trong chỗ tối tăm như những người chết từ rất lâu.
  • Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Ai Ca 3:9 - Chúa giam kín tôi trong bốn bức tường đá phẳng lì; Ngài khiến đường tôi đi khúc khuỷu.
  • Ai Ca 3:10 - Chúa rình bắt tôi như gấu hay sư tử, chờ đợi tấn công tôi.
  • Ai Ca 3:11 - Ngài kéo tôi ra khỏi lối đi và xé nát thân tôi từng mảnh, để tôi tự lo liệu và tự hủy diệt.
  • Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
  • Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
  • Ai Ca 3:14 - Dân tộc tôi cười chê tôi. Cả ngày họ hát mãi những lời mỉa mai, châm chọc.
  • Ai Ca 3:15 - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
  • Ai Ca 3:16 - Ngài bắt tôi nhai sỏi. Ngài cuốn tôi trong đất.
  • Ai Ca 3:17 - Sự bình an lìa khỏi tôi, và tôi không nhớ phước hạnh là gì.
  • Ai Ca 3:18 - Tôi kêu khóc: “Huy hoàng tôi đã mất! Mọi hy vọng tôi nhận từ Chúa Hằng Hữu nay đã tiêu tan!”
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • 新标点和合本 - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法医治、不能痊愈呢? 难道你待我有诡诈,像流干的河道吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法可医,不能痊愈呢? 难道你以诡诈待我,像流干的河道吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法可医,不能痊愈呢? 难道你以诡诈待我,像流干的河道吗?
  • 当代译本 - 为什么我的痛楚无休无止? 为什么我的创伤无法治愈? 难道你要像一条时断时流的小溪一样靠不住吗?
  • 圣经新译本 - 我的痛苦为什么长久不止呢? 我的创伤为什么无法医治,不得痊愈呢? 你对我真的像叫人失望、 靠不住的溪流吗?
  • 现代标点和合本 - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法医治,不能痊愈呢? 难道你待我有诡诈,像流干的河道吗?
  • 和合本(拼音版) - 我的痛苦为何长久不止呢? 我的伤痕为何无法医治,不能痊愈呢? 难道你待我有诡诈,像流干的河道吗?
  • New International Version - Why is my pain unending and my wound grievous and incurable? You are to me like a deceptive brook, like a spring that fails.
  • New International Reader's Version - Why does my pain never end? Why is my wound so deep? Why can’t I ever get well? To me you are like a stream that runs dry. You are like a spring that doesn’t have any water.
  • English Standard Version - Why is my pain unceasing, my wound incurable, refusing to be healed? Will you be to me like a deceitful brook, like waters that fail?
  • New Living Translation - Why then does my suffering continue? Why is my wound so incurable? Your help seems as uncertain as a seasonal brook, like a spring that has gone dry.”
  • Christian Standard Bible - Why has my pain become unending, my wound incurable, refusing to be healed? You truly have become like a mirage to me — water that is not reliable.
  • New American Standard Bible - Why has my pain been endless And my wound incurable, refusing to be healed? Will You indeed be to me like a deceptive stream With water that is unreliable?
  • New King James Version - Why is my pain perpetual And my wound incurable, Which refuses to be healed? Will You surely be to me like an unreliable stream, As waters that fail?
  • Amplified Bible - Why has my pain been perpetual And my wound incurable, refusing to be healed? Will you indeed be to me like a deceptive brook With water that is unreliable?
  • American Standard Version - Why is my pain perpetual, and my wound incurable, which refuseth to be healed? wilt thou indeed be unto me as a deceitful brook, as waters that fail?
  • King James Version - Why is my pain perpetual, and my wound incurable, which refuseth to be healed? wilt thou be altogether unto me as a liar, and as waters that fail?
  • New English Translation - Why must I continually suffer such painful anguish? Why must I endure the sting of their insults like an incurable wound? Will you let me down when I need you like a brook one goes to for water, but that cannot be relied on?”
  • World English Bible - Why is my pain perpetual, and my wound incurable, which refuses to be healed? Will you indeed be to me as a deceitful brook, like waters that fail?
  • 新標點和合本 - 我的痛苦為何長久不止呢? 我的傷痕為何無法醫治、不能痊癒呢? 難道你待我有詭詐,像流乾的河道嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的痛苦為何長久不止呢? 我的傷痕為何無法可醫,不能痊癒呢? 難道你以詭詐待我,像流乾的河道嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的痛苦為何長久不止呢? 我的傷痕為何無法可醫,不能痊癒呢? 難道你以詭詐待我,像流乾的河道嗎?
  • 當代譯本 - 為什麼我的痛楚無休無止? 為什麼我的創傷無法治癒? 難道你要像一條時斷時流的小溪一樣靠不住嗎?
  • 聖經新譯本 - 我的痛苦為甚麼長久不止呢? 我的創傷為甚麼無法醫治,不得痊愈呢? 你對我真的像叫人失望、 靠不住的溪流嗎?
  • 呂振中譯本 - 我的傷痛為甚麼長久不止呢? 我受的擊傷 為甚麼 無法醫治, 拒絕受治療呢? 難道你待我、就像欺 人 的 河流 , 靠不住的 溪 水麼?
  • 現代標點和合本 - 我的痛苦為何長久不止呢? 我的傷痕為何無法醫治,不能痊癒呢? 難道你待我有詭詐,像流乾的河道嗎?
  • 文理和合譯本 - 我之痛苦、奚久不已、我之創傷、何為不瘳、爾之於我、果如無常之溪、無水之井乎、○
  • 文理委辦譯本 - 予創傷未痊、殘缺未醫、曷故。爾之待我、若泉之忽竭、使人絕望、曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之痛楚、恆久不息、我之創傷甚危、不得醫痊何故、主使我失望、若人望得水、而泉源忽竭、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué no cesa mi dolor? ¿Por qué es incurable mi herida? ¿Por qué se resiste a sanar? ¿Serás para mí un torrente engañoso de aguas no confiables?
  • 현대인의 성경 - 어째서 나의 고통은 이처럼 계속되며 내 상처가 낫지 않습니까? 주는 물이 넘쳤다가 말랐다가 하는 종잡을 수 없는 시내처럼 나를 대하실 작정이십니까?
  • Новый Русский Перевод - Почему моя боль никак не уймется, почему моя рана тяжка и неисцелима? Неужели будешь Ты для меня ручьем ненадежным, источником пересохшим?
  • Восточный перевод - Почему моя боль никак не уймётся, почему моя рана тяжка и неисцелима? Неужели будешь Ты для меня ручьём ненадёжным, источником пересохшим?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему моя боль никак не уймётся, почему моя рана тяжка и неисцелима? Неужели будешь Ты для меня ручьём ненадёжным, источником пересохшим?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему моя боль никак не уймётся, почему моя рана тяжка и неисцелима? Неужели будешь Ты для меня ручьём ненадёжным, источником пересохшим?
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc ma souffrance ╵est-elle permanente, et ma plaie douloureuse, ╵rebelle aux soins ? Vraiment : pour moi tu es ╵une source trompeuse au débit capricieux !
  • Nova Versão Internacional - Por que é permanente a minha dor, e a minha ferida é grave e incurável? Por que te tornaste para mim como um riacho seco, cujos mananciais falham?
  • Hoffnung für alle - Warum hören meine Schmerzen nicht auf? Warum wollen meine Wunden nicht heilen? Du hast mich enttäuscht, du bist wie ein Bach, der versiegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดข้าพระองค์ปวดร้าวไม่สิ้นสุด และบาดแผลฉกรรจ์ของข้าพระองค์รักษาไม่หาย? พระองค์จะทรงเป็นเหมือนลำห้วยที่ลวงตาข้าพระองค์ เหมือนตาน้ำซึ่งไม่มีน้ำหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหตุใด​ข้าพเจ้า​จึง​เจ็บปวด​เรื่อย​ไป บาดแผล​ของ​ข้าพเจ้า​ก็​รักษา​ไม่​หาย และ​ไม่​ยอม​หาย​ขาด พระ​องค์​จะ​เป็น​เหมือน​กับ​ธารน้ำ​ที่​แห้งเหือด เหมือน​กับ​แหล่ง​น้ำ​ที่​หยุด​ไหล​หรือ
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Gióp 6:18 - Đoàn bộ hành rẽ đường tìm nước, nhưng họ chết khát vì không còn gì để uống.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ai Ca 3:1 - Tôi đã chứng kiến các tai họa từ cây gậy thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:2 - Chúa đã đem tôi vào nơi tối tăm dày đặc, không một tia sáng.
  • Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
  • Ai Ca 3:4 - Ngài làm cho tôi già trước tuổi và bẻ nát xương cốt tôi.
  • Ai Ca 3:5 - Chúa dùng hoạn nạn đắng cay bao vây và tràn ngập tôi.
  • Ai Ca 3:6 - Ngài bắt tôi ngồi trong chỗ tối tăm như những người chết từ rất lâu.
  • Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Ai Ca 3:9 - Chúa giam kín tôi trong bốn bức tường đá phẳng lì; Ngài khiến đường tôi đi khúc khuỷu.
  • Ai Ca 3:10 - Chúa rình bắt tôi như gấu hay sư tử, chờ đợi tấn công tôi.
  • Ai Ca 3:11 - Ngài kéo tôi ra khỏi lối đi và xé nát thân tôi từng mảnh, để tôi tự lo liệu và tự hủy diệt.
  • Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
  • Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
  • Ai Ca 3:14 - Dân tộc tôi cười chê tôi. Cả ngày họ hát mãi những lời mỉa mai, châm chọc.
  • Ai Ca 3:15 - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
  • Ai Ca 3:16 - Ngài bắt tôi nhai sỏi. Ngài cuốn tôi trong đất.
  • Ai Ca 3:17 - Sự bình an lìa khỏi tôi, và tôi không nhớ phước hạnh là gì.
  • Ai Ca 3:18 - Tôi kêu khóc: “Huy hoàng tôi đã mất! Mọi hy vọng tôi nhận từ Chúa Hằng Hữu nay đã tiêu tan!”
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
圣经
资源
计划
奉献