Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顾惜这百姓。你将他们从我眼前赶出,叫他们去吧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前,我的心也不顾惜这百姓。你把他们从我眼前赶出,叫他们出去吧!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前,我的心也不顾惜这百姓。你把他们从我眼前赶出,叫他们出去吧!
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“就算摩西和撒母耳站在我面前求情,我也不会怜悯这些百姓。你把他们从我面前赶走,让他们离开吧!
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“即使摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不会转向这人民。你把他们从我面前赶走,叫他们出去!
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顾惜这百姓。你将他们从我眼前赶出,叫他们去吧!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顾惜这百姓。你将他们从我眼前赶出,叫他们去吧!
  • New International Version - Then the Lord said to me: “Even if Moses and Samuel were to stand before me, my heart would not go out to this people. Send them away from my presence! Let them go!
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to me, “Suppose Moses and Samuel were standing in front of me. Even then my heart would not feel sorry for these people. Send them away from me! Let them go!
  • English Standard Version - Then the Lord said to me, “Though Moses and Samuel stood before me, yet my heart would not turn toward this people. Send them out of my sight, and let them go!
  • New Living Translation - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel stood before me pleading for these people, I wouldn’t help them. Away with them! Get them out of my sight!
  • The Message - Then God said to me: “Jeremiah, even if Moses and Samuel stood here and made their case, I wouldn’t feel a thing for this people. Get them out of here. Tell them to get lost! And if they ask you, ‘So where do we go?’ tell them God says, “‘If you’re assigned to die, go and die; if assigned to war, go and get killed; If assigned to starve, go starve; if assigned to exile, off to exile you go!’
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel should stand before me, my compassions would not reach out to these people. Send them from my presence, and let them go.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel were to stand before Me, My heart would not be with this people. Send them away from My presence and have them go!
  • New King James Version - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel stood before Me, My mind would not be favorable toward this people. Cast them out of My sight, and let them go forth.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Even though Moses and Samuel were to stand before Me [interceding for them], My heart would still not be [turned with favor] toward this people [Judah]. Send them away from My presence and out of My sight and let them go!
  • American Standard Version - Then said Jehovah unto me, Though Moses and Samuel stood before me, yet my mind would not be toward this people: cast them out of my sight, and let them go forth.
  • King James Version - Then said the Lord unto me, Though Moses and Samuel stood before me, yet my mind could not be toward this people: cast them out of my sight, and let them go forth.
  • New English Translation - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel stood before me pleading for these people, I would not feel pity for them! Get them away from me! Tell them to go away!
  • World English Bible - Then Yahweh said to me, “Though Moses and Samuel stood before me, yet my mind would not turn toward this people. Cast them out of my sight, and let them go out!
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「雖有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顧惜這百姓。你將他們從我眼前趕出,叫他們去吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「雖有摩西和撒母耳站在我面前,我的心也不顧惜這百姓。你把他們從我眼前趕出,叫他們出去吧!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「雖有摩西和撒母耳站在我面前,我的心也不顧惜這百姓。你把他們從我眼前趕出,叫他們出去吧!
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「就算摩西和撒母耳站在我面前求情,我也不會憐憫這些百姓。你把他們從我面前趕走,讓他們離開吧!
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“即使摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不會轉向這人民。你把他們從我面前趕走,叫他們出去!
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『就使有 摩西 和 撒母耳 站在我面前來 代求 ,我的心也不向着這人民。從我面前給打發走,叫他們出去!
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「雖有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顧惜這百姓。你將他們從我眼前趕出,叫他們去吧!
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭我曰、雖摩西 撒母耳立於我前、我心不眷顧斯民、其逐之離我前、而使之出、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告耶利米曰、雖摩西 撒母耳代民祈禱、我必弗恤、當遐棄之、屏之遠往、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、雖 摩西 撒母耳 立於我前、 為斯民祈禱、 我心不悅斯民、當驅逐之、離於我前而去、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor me dijo: «Aunque Moisés y Samuel se presentaran ante mí, no tendría compasión de este pueblo. ¡Échalos de mi presencia! ¡Que se vayan!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “모세와 사무엘이 내 앞에 나타난다고 해도 나는 이 백성에게 자비를 베풀지 않고 그들을 내 앞에서 쫓아낼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал мне: – Даже если бы встали предо Мной Моисей и Самуил, Мое сердце не обратилось бы к этому народу. Гони его от Меня прочь, пусть уходит!
  • Восточный перевод - И сказал мне Вечный: – Даже если бы встали передо Мной Муса и Шемуил, Моё сердце не обратилось бы к этому народу. Гони его от Меня прочь, пусть уходит!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал мне Вечный: – Даже если бы встали передо Мной Муса и Шемуил, Моё сердце не обратилось бы к этому народу. Гони его от Меня прочь, пусть уходит!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал мне Вечный: – Даже если бы встали передо Мной Мусо и Самуил, Моё сердце не обратилось бы к этому народу. Гони его от Меня прочь, пусть уходит!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel me dit : Même si Moïse et Samuel se tenaient devant moi pour prier pour ce peuple, je ne me soucierais pas d’eux. Chasse-le de ma vue, qu’il parte loin de moi !
  • リビングバイブル - すると主は、こう私に語りました。「たとえモーセとサムエルがわたしの前に立ち、この国の民のために嘆願しても、わたしは彼らを助けない。彼らのことなど放っておきなさい。わたしの目の届かない所へ追い払うのだ。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor me disse: “Ainda que Moisés e Samuel estivessem diante de mim, intercedendo por este povo, eu não lhes mostraria favor. Expulse-os da minha presença! Que saiam!
  • Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu mir: »Selbst wenn Mose und Samuel jetzt vor mir stünden und um Gnade flehten, würde ich sie nicht erhören. Ich habe kein Herz mehr für dieses Volk! Vertreib sie aus meiner Nähe, fort mit ihnen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “ต่อให้โมเสสและซามูเอลมายืนวิงวอนเพื่อชนชาตินี้ต่อหน้าเรา เราก็จะไม่ใจอ่อนช่วยพวกเขา เอาพวกเขาออกไปให้พ้นหน้าเรา! ไปให้พ้น!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดัง​นี้​ว่า “แม้ว่า​โมเสส​และ​ซามูเอล​จะ​มา​ยืน​ต่อ​หน้า​เรา ใจ​ของ​เรา​ก็​จะ​ยัง​ไม่​หัน​เข้า​หา​ชน​ชาติ​นี้ ให้​พวก​เขา​ไป​ให้​พ้น​หน้า​เรา และ​ปล่อย​ให้​พวก​เขา​ไป
交叉引用
  • Giê-rê-mi 35:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Giô-na-đáp, con Rê-cáp, sẽ luôn có con cháu phục vụ Ta mãi mãi.’ ”
  • Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 19:27 - Áp-ra-ham dậy sớm và đi đến chỗ ông gặp Chúa Hằng Hữu hôm trước.
  • Châm Ngôn 14:35 - Nhà vua dành ân huệ cho quần thần thông sáng, nhưng trút thịnh nộ trên bầy tôi ương ngạnh.
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 11:14 - Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này. Đừng than khóc hay kêu xin cho họ, vì Ta sẽ không nghe tiếng họ kêu cầu trong thời rối loạn đâu.
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • 1 Sa-mu-ên 7:9 - Sa-mu-ên bắt một con chiên non còn bú, dâng làm lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu và kêu cầu Ngài cứu giúp Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu liền nhận lời.
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顾惜这百姓。你将他们从我眼前赶出,叫他们去吧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前,我的心也不顾惜这百姓。你把他们从我眼前赶出,叫他们出去吧!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前,我的心也不顾惜这百姓。你把他们从我眼前赶出,叫他们出去吧!
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“就算摩西和撒母耳站在我面前求情,我也不会怜悯这些百姓。你把他们从我面前赶走,让他们离开吧!
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“即使摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不会转向这人民。你把他们从我面前赶走,叫他们出去!
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顾惜这百姓。你将他们从我眼前赶出,叫他们去吧!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“虽有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顾惜这百姓。你将他们从我眼前赶出,叫他们去吧!
  • New International Version - Then the Lord said to me: “Even if Moses and Samuel were to stand before me, my heart would not go out to this people. Send them away from my presence! Let them go!
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to me, “Suppose Moses and Samuel were standing in front of me. Even then my heart would not feel sorry for these people. Send them away from me! Let them go!
  • English Standard Version - Then the Lord said to me, “Though Moses and Samuel stood before me, yet my heart would not turn toward this people. Send them out of my sight, and let them go!
  • New Living Translation - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel stood before me pleading for these people, I wouldn’t help them. Away with them! Get them out of my sight!
  • The Message - Then God said to me: “Jeremiah, even if Moses and Samuel stood here and made their case, I wouldn’t feel a thing for this people. Get them out of here. Tell them to get lost! And if they ask you, ‘So where do we go?’ tell them God says, “‘If you’re assigned to die, go and die; if assigned to war, go and get killed; If assigned to starve, go starve; if assigned to exile, off to exile you go!’
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel should stand before me, my compassions would not reach out to these people. Send them from my presence, and let them go.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel were to stand before Me, My heart would not be with this people. Send them away from My presence and have them go!
  • New King James Version - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel stood before Me, My mind would not be favorable toward this people. Cast them out of My sight, and let them go forth.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Even though Moses and Samuel were to stand before Me [interceding for them], My heart would still not be [turned with favor] toward this people [Judah]. Send them away from My presence and out of My sight and let them go!
  • American Standard Version - Then said Jehovah unto me, Though Moses and Samuel stood before me, yet my mind would not be toward this people: cast them out of my sight, and let them go forth.
  • King James Version - Then said the Lord unto me, Though Moses and Samuel stood before me, yet my mind could not be toward this people: cast them out of my sight, and let them go forth.
  • New English Translation - Then the Lord said to me, “Even if Moses and Samuel stood before me pleading for these people, I would not feel pity for them! Get them away from me! Tell them to go away!
  • World English Bible - Then Yahweh said to me, “Though Moses and Samuel stood before me, yet my mind would not turn toward this people. Cast them out of my sight, and let them go out!
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「雖有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顧惜這百姓。你將他們從我眼前趕出,叫他們去吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「雖有摩西和撒母耳站在我面前,我的心也不顧惜這百姓。你把他們從我眼前趕出,叫他們出去吧!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「雖有摩西和撒母耳站在我面前,我的心也不顧惜這百姓。你把他們從我眼前趕出,叫他們出去吧!
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「就算摩西和撒母耳站在我面前求情,我也不會憐憫這些百姓。你把他們從我面前趕走,讓他們離開吧!
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“即使摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不會轉向這人民。你把他們從我面前趕走,叫他們出去!
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『就使有 摩西 和 撒母耳 站在我面前來 代求 ,我的心也不向着這人民。從我面前給打發走,叫他們出去!
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「雖有摩西和撒母耳站在我面前代求,我的心也不顧惜這百姓。你將他們從我眼前趕出,叫他們去吧!
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭我曰、雖摩西 撒母耳立於我前、我心不眷顧斯民、其逐之離我前、而使之出、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告耶利米曰、雖摩西 撒母耳代民祈禱、我必弗恤、當遐棄之、屏之遠往、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、雖 摩西 撒母耳 立於我前、 為斯民祈禱、 我心不悅斯民、當驅逐之、離於我前而去、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor me dijo: «Aunque Moisés y Samuel se presentaran ante mí, no tendría compasión de este pueblo. ¡Échalos de mi presencia! ¡Que se vayan!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “모세와 사무엘이 내 앞에 나타난다고 해도 나는 이 백성에게 자비를 베풀지 않고 그들을 내 앞에서 쫓아낼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал мне: – Даже если бы встали предо Мной Моисей и Самуил, Мое сердце не обратилось бы к этому народу. Гони его от Меня прочь, пусть уходит!
  • Восточный перевод - И сказал мне Вечный: – Даже если бы встали передо Мной Муса и Шемуил, Моё сердце не обратилось бы к этому народу. Гони его от Меня прочь, пусть уходит!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал мне Вечный: – Даже если бы встали передо Мной Муса и Шемуил, Моё сердце не обратилось бы к этому народу. Гони его от Меня прочь, пусть уходит!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал мне Вечный: – Даже если бы встали передо Мной Мусо и Самуил, Моё сердце не обратилось бы к этому народу. Гони его от Меня прочь, пусть уходит!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel me dit : Même si Moïse et Samuel se tenaient devant moi pour prier pour ce peuple, je ne me soucierais pas d’eux. Chasse-le de ma vue, qu’il parte loin de moi !
  • リビングバイブル - すると主は、こう私に語りました。「たとえモーセとサムエルがわたしの前に立ち、この国の民のために嘆願しても、わたしは彼らを助けない。彼らのことなど放っておきなさい。わたしの目の届かない所へ追い払うのだ。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor me disse: “Ainda que Moisés e Samuel estivessem diante de mim, intercedendo por este povo, eu não lhes mostraria favor. Expulse-os da minha presença! Que saiam!
  • Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu mir: »Selbst wenn Mose und Samuel jetzt vor mir stünden und um Gnade flehten, würde ich sie nicht erhören. Ich habe kein Herz mehr für dieses Volk! Vertreib sie aus meiner Nähe, fort mit ihnen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “ต่อให้โมเสสและซามูเอลมายืนวิงวอนเพื่อชนชาตินี้ต่อหน้าเรา เราก็จะไม่ใจอ่อนช่วยพวกเขา เอาพวกเขาออกไปให้พ้นหน้าเรา! ไปให้พ้น!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดัง​นี้​ว่า “แม้ว่า​โมเสส​และ​ซามูเอล​จะ​มา​ยืน​ต่อ​หน้า​เรา ใจ​ของ​เรา​ก็​จะ​ยัง​ไม่​หัน​เข้า​หา​ชน​ชาติ​นี้ ให้​พวก​เขา​ไป​ให้​พ้น​หน้า​เรา และ​ปล่อย​ให้​พวก​เขา​ไป
  • Giê-rê-mi 35:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Giô-na-đáp, con Rê-cáp, sẽ luôn có con cháu phục vụ Ta mãi mãi.’ ”
  • Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 19:27 - Áp-ra-ham dậy sớm và đi đến chỗ ông gặp Chúa Hằng Hữu hôm trước.
  • Châm Ngôn 14:35 - Nhà vua dành ân huệ cho quần thần thông sáng, nhưng trút thịnh nộ trên bầy tôi ương ngạnh.
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 11:14 - Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này. Đừng than khóc hay kêu xin cho họ, vì Ta sẽ không nghe tiếng họ kêu cầu trong thời rối loạn đâu.
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • 1 Sa-mu-ên 7:9 - Sa-mu-ên bắt một con chiên non còn bú, dâng làm lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu và kêu cầu Ngài cứu giúp Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu liền nhận lời.
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
圣经
资源
计划
奉献