逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
- 新标点和合本 - 他们的贵胄打发家僮打水; 他们来到水池, 见没有水,就拿着空器皿, 蒙羞惭愧,抱头而回。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的贵族打发僮仆去打水; 他们来到水池, 找不到水,就拿着空器皿, 蒙羞惭愧,抱头而回。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的贵族打发僮仆去打水; 他们来到水池, 找不到水,就拿着空器皿, 蒙羞惭愧,抱头而回。
- 当代译本 - 贵族派仆人去水池打水, 仆人去那里发现没有水, 就带着空瓶垂头丧气、 羞愧地抱头而归。
- 圣经新译本 - 他们的显贵差派童仆去打水; 童仆来到池边,却找不到水, 就拿着空的器皿回来; 他们失望难过,蒙着自己的头。
- 现代标点和合本 - 他们的贵胄打发家僮打水, 他们来到水池, 见没有水,就拿着空器皿, 蒙羞惭愧,抱头而回。
- 和合本(拼音版) - 他们的贵胄打发家僮打水, 他们来到水池, 见没有水,就拿着空器皿, 蒙羞惭愧,抱头而回。
- New International Version - The nobles send their servants for water; they go to the cisterns but find no water. They return with their jars unfilled; dismayed and despairing, they cover their heads.
- New International Reader's Version - The nobles send their servants to get water. They go to the wells. But they do not find any water. They return with empty jars. They are terrified. They do not have any hope. They cover their heads.
- English Standard Version - Her nobles send their servants for water; they come to the cisterns; they find no water; they return with their vessels empty; they are ashamed and confounded and cover their heads.
- New Living Translation - The nobles send servants to get water, but all the wells are dry. The servants return with empty pitchers, confused and desperate, covering their heads in grief.
- Christian Standard Bible - Their nobles send their servants for water. They go to the cisterns; they find no water; their containers return empty. They are ashamed and humiliated; they cover their heads.
- New American Standard Bible - Their nobles have sent their servants for water; They have come to the cisterns and found no water. They have returned with their containers empty; They have been put to shame and humiliated, And they cover their heads,
- New King James Version - Their nobles have sent their lads for water; They went to the cisterns and found no water. They returned with their vessels empty; They were ashamed and confounded And covered their heads.
- Amplified Bible - Their nobles have sent their servants for water; They have come to the cisterns and found no water. They have returned with empty vessels; They have been shamed and humiliated, And they cover their heads.
- American Standard Version - And their nobles send their little ones to the waters: they come to the cisterns, and find no water; they return with their vessels empty; they are put to shame and confounded, and cover their heads.
- King James Version - And their nobles have sent their little ones to the waters: they came to the pits, and found no water; they returned with their vessels empty; they were ashamed and confounded, and covered their heads.
- New English Translation - The leading men of the cities send their servants for water. They go to the cisterns, but they do not find any water there. They return with their containers empty. Disappointed and dismayed, they bury their faces in their hands.
- World English Bible - Their nobles send their little ones to the waters. They come to the cisterns, and find no water. They return with their vessels empty. They are disappointed and confounded, and cover their heads.
- 新標點和合本 - 他們的貴冑打發家僮打水; 他們來到水池, 見沒有水,就拿着空器皿, 蒙羞慚愧,抱頭而回。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的貴族打發僮僕去打水; 他們來到水池, 找不到水,就拿着空器皿, 蒙羞慚愧,抱頭而回。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的貴族打發僮僕去打水; 他們來到水池, 找不到水,就拿着空器皿, 蒙羞慚愧,抱頭而回。
- 當代譯本 - 貴族派僕人去水池打水, 僕人去那裡發現沒有水, 就帶著空瓶垂頭喪氣、 羞愧地抱頭而歸。
- 聖經新譯本 - 他們的顯貴差派童僕去打水; 童僕來到池邊,卻找不到水, 就拿著空的器皿回來; 他們失望難過,蒙著自己的頭。
- 呂振中譯本 - 他們的貴顯人打發家僮去打水; 家僮 來到沼池邊, 見沒有水,就空着器皿回來, 失望狼狽,抱頭 無言 。
- 現代標點和合本 - 他們的貴胄打發家僮打水, 他們來到水池, 見沒有水,就拿著空器皿, 蒙羞慚愧,抱頭而回。
- 文理和合譯本 - 貴胄遣役取水、至井見其無水、乃攜空器而返、含羞抱愧、而蒙其首、
- 文理委辦譯本 - 長者遣少者汲水、井泉枯竭、挈其空瓶、含羞蒙首而歸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 長者遣少者汲水、至井不得水、提其空器、慚愧 慚愧或作惶恐下同 蒙首而歸、
- Nueva Versión Internacional - Los nobles mandan por agua a sus siervos, y estos van a las cisternas, pero no la encuentran. Avergonzados y confundidos, vuelven con sus cántaros vacíos y agarrándose la cabeza.
- 현대인의 성경 - 귀족들이 물을 길어오라고 자기 종들을 보내지만 그들은 우물에 가도 물을 얻지 못하고 빈 그릇만 들고 오게 되니 낙심도 되고 미안하기도 하여 얼굴을 들지 못하고 가리고 만다.
- Новый Русский Перевод - Знать посылает своих слуг за водой, те приходят к колодцам и не находят воды. Несут пустые кувшины домой; смущенные, обескураженные, они покрывают свои головы.
- Восточный перевод - Знать посылает своих слуг за водой; те приходят к колодцам и не находят воды. Несут пустые кувшины домой; смущённые, обескураженные, они покрывают свои головы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знать посылает своих слуг за водой; те приходят к колодцам и не находят воды. Несут пустые кувшины домой; смущённые, обескураженные, они покрывают свои головы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знать посылает своих слуг за водой; те приходят к колодцам и не находят воды. Несут пустые кувшины домой; смущённые, обескураженные, они покрывают свои головы.
- La Bible du Semeur 2015 - Les notables envoient ╵les gens de basse condition ╵chercher de l’eau. Arrivés aux citernes, ╵ils ne trouvent pas d’eau, et ils reviennent ╵avec des cruches vides ; tout honteux et penauds, ils se voilent la face .
- リビングバイブル - 貴族たちは召使に井戸の水をくませようとするが、 井戸は干上がっている。 召使は水の入っていない桶を持って帰り、 悲しみながら頭をかかえこむ。
- Nova Versão Internacional - Os nobres mandam os seus servos à procura de água; eles vão às cisternas mas nada encontram. Voltam com os potes vazios e, decepcionados e desesperados, cobrem a cabeça.
- Hoffnung für alle - Die Reichen schicken ihre Diener los, um Wasser zu holen. Sie gehen zu den Zisternen, aber alle sind ausgetrocknet. Mit leeren Krügen kehren sie zurück, enttäuscht und traurig verhüllen sie ihr Gesicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาขุนนางส่งคนใช้ออกไปหาน้ำ พวกคนใช้ไปที่บ่อ แต่ไม่มีน้ำ คนใช้ถือเหยือกเปล่ากลับมา อย่างอับอายและสิ้นหวัง คลุมศีรษะตัวเองด้วยความรันทด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้สูงศักดิ์ของเมืองให้ผู้รับใช้ของเขาไปหาน้ำมา พวกเขาก็มาถึงบ่อน้ำ แต่เห็นว่าไม่มีน้ำ พวกเขาจึงแบกภาชนะเปล่า รู้สึกทั้งละอายใจ และสับสน จึงคลุมศีรษะกลับมา
交叉引用
- Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
- 1 Các Vua 18:5 - Vua A-háp bảo Áp Đia: “Chúng ta chia nhau đi khắp nơi, đến các suối, các khe, tìm xem nơi nào có cỏ, may ra có thể cứu được một số ngựa và la khỏi chết.”
- 1 Các Vua 18:6 - Vậy, họ lên đường; mỗi người đi một hướng.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- 2 Sa-mu-ên 19:4 - Vua che mặt, lớn tiếng khóc than: “Áp-sa-lôm, con ơi! Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
- Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
- Ê-xơ-tê 6:12 - Sau đó, Mạc-đô-chê trở lại cổng hoàng cung; còn Ha-man vội vàng quay về nhà, âu sầu nhục nhã vô cùng.
- Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
- Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
- A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
- 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
- 2 Sa-mu-ên 15:30 - Đa-vít lên Núi Ô-liu, đi chân không, trùm đầu lại, vừa đi vừa khóc. Những người khác cũng khóc lóc, trùm đầu.