Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi đến Ơ-phơ-rát và đào lên từ nơi tôi đã giấu dây đai trước kia. Nhưng dây đai đã mục và rã ra từng miếng. Dây đai không dùng được nữa.
  • 新标点和合本 - 我就往幼发拉底河去,将腰带从我所藏的地方刨出来,见腰带已经变坏,毫无用了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就往幼发拉底河去,把那腰带从我所藏的地方挖出来。看哪,腰带已经破烂,毫无用处了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就往幼发拉底河去,把那腰带从我所藏的地方挖出来。看哪,腰带已经破烂,毫无用处了。
  • 当代译本 - 我就去幼发拉底河边把所藏的腰带挖出来,但腰带已经腐烂,毫无用处。
  • 圣经新译本 - 于是我往幼发拉底河去,在那里挖掘,把腰带从我埋藏的地方取出来;看哪!腰带已经腐烂了,完全没用了。
  • 现代标点和合本 - 我就往幼发拉底河去,将腰带从我所藏的地方刨出来,见腰带已经变坏,毫无用了。
  • 和合本(拼音版) - 我就往幼发拉底河去,将腰带从我所藏的地方刨出来。见腰带已经变坏,毫无用了。
  • New International Version - So I went to Perath and dug up the belt and took it from the place where I had hidden it, but now it was ruined and completely useless.
  • New International Reader's Version - So I went to Perath. I dug up the belt. I took it from the place where I had hidden it. But it had rotted. It was completely useless.
  • English Standard Version - Then I went to the Euphrates, and dug, and I took the loincloth from the place where I had hidden it. And behold, the loincloth was spoiled; it was good for nothing.
  • New Living Translation - So I went to the Euphrates and dug it out of the hole where I had hidden it. But now it was rotting and falling apart. The loincloth was good for nothing.
  • Christian Standard Bible - So I went to the Euphrates and dug up the underwear and got it from the place where I had hidden it, but it was ruined — of no use at all.
  • New American Standard Bible - Then I went to the Euphrates and dug, and I took the undergarment from the place where I had hidden it; and behold, the undergarment was ruined, it was completely useless.
  • New King James Version - Then I went to the Euphrates and dug, and I took the sash from the place where I had hidden it; and there was the sash, ruined. It was profitable for nothing.
  • Amplified Bible - Then I went to the Euphrates and dug, and I took the waistband from the place where I had hidden it. And behold, the waistband was decayed and ruined; it was completely worthless.
  • American Standard Version - Then I went to the Euphrates, and digged, and took the girdle from the place where I had hid it; and, behold, the girdle was marred, it was profitable for nothing.
  • King James Version - Then I went to Euphrates, and digged, and took the girdle from the place where I had hid it: and, behold, the girdle was marred, it was profitable for nothing.
  • New English Translation - So I went to Perath and dug up the shorts from the place where I had buried them. I found that they were ruined; they were good for nothing.
  • World English Bible - Then I went to the Euphrates, and dug, and took the belt from the place where I had hidden it; and behold, the belt was ruined. It was profitable for nothing.
  • 新標點和合本 - 我就往幼發拉底河去,將腰帶從我所藏的地方刨出來,見腰帶已經變壞,毫無用了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就往幼發拉底河去,把那腰帶從我所藏的地方挖出來。看哪,腰帶已經破爛,毫無用處了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就往幼發拉底河去,把那腰帶從我所藏的地方挖出來。看哪,腰帶已經破爛,毫無用處了。
  • 當代譯本 - 我就去幼發拉底河邊把所藏的腰帶挖出來,但腰帶已經腐爛,毫無用處。
  • 聖經新譯本 - 於是我往幼發拉底河去,在那裡挖掘,把腰帶從我埋藏的地方取出來;看哪!腰帶已經腐爛了,完全沒用了。
  • 呂振中譯本 - 我就往 伯拉 河去刨,將圍腰服從我所埋藏的地方取出來;啊,已經壞了;毫無用處了。
  • 現代標點和合本 - 我就往幼發拉底河去,將腰帶從我所藏的地方刨出來,見腰帶已經變壞,毫無用了。
  • 文理和合譯本 - 我則往伯拉、自所藏處掘而出之、見帶已壞而無用、
  • 文理委辦譯本 - 我往百辣、於所藏之所、掘磐取帶、帶已糜爛無益。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我往 伯拉 河、於所藏之所、掘而取帶、見帶已壞、不適於用、
  • Nueva Versión Internacional - Fui a Perat, cavé y saqué el cinturón del lugar donde lo había escondido, pero ya estaba podrido y no servía para nada.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 유프라테스 강가로 가서 그것을 감추어 둔 곳을 파고 띠를 꺼내 보니 썩어서 못 쓰게 되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошел к Фаре, выкопал пояс и взял его из того места, где спрятал, но теперь пояс был испорченным и никуда не годным.
  • Восточный перевод - Я пошёл к Фаре, выкопал пояс и взял его оттуда, где спрятал, но пояс истлел и никуда не годился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошёл к Фаре, выкопал пояс и взял его оттуда, где спрятал, но пояс истлел и никуда не годился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошёл к Фаре, выкопал пояс и взял его оттуда, где спрятал, но пояс истлел и никуда не годился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me rendis donc près du Perath, je fouillai, et je pris la ceinture à l’endroit où je l’avais cachée, mais elle était tellement abîmée qu’elle ne pouvait plus servir à rien.
  • リビングバイブル - 私はすぐさま出かけ、隠しておいた岩の割れ目から帯を取り出しました。ところが帯は、かびが生えてぼろぼろになり、とても使いものになりません。
  • Nova Versão Internacional - Então fui a Perate, desenterrei o cinto e o tirei do lugar em que o havia escondido. O cinto estava podre e se tornara completamente inútil.
  • Hoffnung für alle - Da wanderte ich wieder zum Euphrat und holte den Gürtel aus seinem Versteck hervor. Doch er war verrottet und zu nichts mehr zu gebrauchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าก็ไปที่แม่น้ำยูเฟรติสและขุดผ้าคาดเอวออกมาจากซอกที่ได้เอาไปซ่อนไว้ แต่บัดนี้มันขาดยุ่ยใช้การไม่ได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ไป​ที่​แม่น้ำ​ยูเฟรติส ค้น​หา​ผ้า​คาด​เอว และ​นำ​มา​จาก​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ซ่อน​ไว้ และ​ดู​เถิด ผ้า​คาด​เอว​ผืน​นั้น​ขาด​ยุ่ย​เสีย​แล้ว จะ​ใช้​ทำ​อะไร​ก็​ไม่​ได้
交叉引用
  • Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 24:2 - Một giỏ đựng trái vả tốt tươi như trái chín mọng đầu mùa, còn giỏ kia đựng trái vả thối hư không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:3 - Chúa Hằng Hữu phán hỏi tôi: “Giê-rê-mi, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy hai loại trái vả, trái tốt và trái xấu, hư thối không thể ăn được.”
  • Giê-rê-mi 24:4 - Rồi Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
  • Giê-rê-mi 24:5 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Trái vả tốt tượng trưng cho những người từ Giu-đa bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
  • Lu-ca 14:34 - Muối là vật hữu ích. Nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa?
  • Lu-ca 14:35 - Muối ấy chẳng dùng làm gì được, dù làm phân bón cũng không, đành phải vứt bỏ đi. Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Giê-rê-mi 13:10 - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi đến Ơ-phơ-rát và đào lên từ nơi tôi đã giấu dây đai trước kia. Nhưng dây đai đã mục và rã ra từng miếng. Dây đai không dùng được nữa.
  • 新标点和合本 - 我就往幼发拉底河去,将腰带从我所藏的地方刨出来,见腰带已经变坏,毫无用了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就往幼发拉底河去,把那腰带从我所藏的地方挖出来。看哪,腰带已经破烂,毫无用处了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就往幼发拉底河去,把那腰带从我所藏的地方挖出来。看哪,腰带已经破烂,毫无用处了。
  • 当代译本 - 我就去幼发拉底河边把所藏的腰带挖出来,但腰带已经腐烂,毫无用处。
  • 圣经新译本 - 于是我往幼发拉底河去,在那里挖掘,把腰带从我埋藏的地方取出来;看哪!腰带已经腐烂了,完全没用了。
  • 现代标点和合本 - 我就往幼发拉底河去,将腰带从我所藏的地方刨出来,见腰带已经变坏,毫无用了。
  • 和合本(拼音版) - 我就往幼发拉底河去,将腰带从我所藏的地方刨出来。见腰带已经变坏,毫无用了。
  • New International Version - So I went to Perath and dug up the belt and took it from the place where I had hidden it, but now it was ruined and completely useless.
  • New International Reader's Version - So I went to Perath. I dug up the belt. I took it from the place where I had hidden it. But it had rotted. It was completely useless.
  • English Standard Version - Then I went to the Euphrates, and dug, and I took the loincloth from the place where I had hidden it. And behold, the loincloth was spoiled; it was good for nothing.
  • New Living Translation - So I went to the Euphrates and dug it out of the hole where I had hidden it. But now it was rotting and falling apart. The loincloth was good for nothing.
  • Christian Standard Bible - So I went to the Euphrates and dug up the underwear and got it from the place where I had hidden it, but it was ruined — of no use at all.
  • New American Standard Bible - Then I went to the Euphrates and dug, and I took the undergarment from the place where I had hidden it; and behold, the undergarment was ruined, it was completely useless.
  • New King James Version - Then I went to the Euphrates and dug, and I took the sash from the place where I had hidden it; and there was the sash, ruined. It was profitable for nothing.
  • Amplified Bible - Then I went to the Euphrates and dug, and I took the waistband from the place where I had hidden it. And behold, the waistband was decayed and ruined; it was completely worthless.
  • American Standard Version - Then I went to the Euphrates, and digged, and took the girdle from the place where I had hid it; and, behold, the girdle was marred, it was profitable for nothing.
  • King James Version - Then I went to Euphrates, and digged, and took the girdle from the place where I had hid it: and, behold, the girdle was marred, it was profitable for nothing.
  • New English Translation - So I went to Perath and dug up the shorts from the place where I had buried them. I found that they were ruined; they were good for nothing.
  • World English Bible - Then I went to the Euphrates, and dug, and took the belt from the place where I had hidden it; and behold, the belt was ruined. It was profitable for nothing.
  • 新標點和合本 - 我就往幼發拉底河去,將腰帶從我所藏的地方刨出來,見腰帶已經變壞,毫無用了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就往幼發拉底河去,把那腰帶從我所藏的地方挖出來。看哪,腰帶已經破爛,毫無用處了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就往幼發拉底河去,把那腰帶從我所藏的地方挖出來。看哪,腰帶已經破爛,毫無用處了。
  • 當代譯本 - 我就去幼發拉底河邊把所藏的腰帶挖出來,但腰帶已經腐爛,毫無用處。
  • 聖經新譯本 - 於是我往幼發拉底河去,在那裡挖掘,把腰帶從我埋藏的地方取出來;看哪!腰帶已經腐爛了,完全沒用了。
  • 呂振中譯本 - 我就往 伯拉 河去刨,將圍腰服從我所埋藏的地方取出來;啊,已經壞了;毫無用處了。
  • 現代標點和合本 - 我就往幼發拉底河去,將腰帶從我所藏的地方刨出來,見腰帶已經變壞,毫無用了。
  • 文理和合譯本 - 我則往伯拉、自所藏處掘而出之、見帶已壞而無用、
  • 文理委辦譯本 - 我往百辣、於所藏之所、掘磐取帶、帶已糜爛無益。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我往 伯拉 河、於所藏之所、掘而取帶、見帶已壞、不適於用、
  • Nueva Versión Internacional - Fui a Perat, cavé y saqué el cinturón del lugar donde lo había escondido, pero ya estaba podrido y no servía para nada.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 유프라테스 강가로 가서 그것을 감추어 둔 곳을 파고 띠를 꺼내 보니 썩어서 못 쓰게 되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошел к Фаре, выкопал пояс и взял его из того места, где спрятал, но теперь пояс был испорченным и никуда не годным.
  • Восточный перевод - Я пошёл к Фаре, выкопал пояс и взял его оттуда, где спрятал, но пояс истлел и никуда не годился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошёл к Фаре, выкопал пояс и взял его оттуда, где спрятал, но пояс истлел и никуда не годился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошёл к Фаре, выкопал пояс и взял его оттуда, где спрятал, но пояс истлел и никуда не годился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me rendis donc près du Perath, je fouillai, et je pris la ceinture à l’endroit où je l’avais cachée, mais elle était tellement abîmée qu’elle ne pouvait plus servir à rien.
  • リビングバイブル - 私はすぐさま出かけ、隠しておいた岩の割れ目から帯を取り出しました。ところが帯は、かびが生えてぼろぼろになり、とても使いものになりません。
  • Nova Versão Internacional - Então fui a Perate, desenterrei o cinto e o tirei do lugar em que o havia escondido. O cinto estava podre e se tornara completamente inútil.
  • Hoffnung für alle - Da wanderte ich wieder zum Euphrat und holte den Gürtel aus seinem Versteck hervor. Doch er war verrottet und zu nichts mehr zu gebrauchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าก็ไปที่แม่น้ำยูเฟรติสและขุดผ้าคาดเอวออกมาจากซอกที่ได้เอาไปซ่อนไว้ แต่บัดนี้มันขาดยุ่ยใช้การไม่ได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ไป​ที่​แม่น้ำ​ยูเฟรติส ค้น​หา​ผ้า​คาด​เอว และ​นำ​มา​จาก​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ซ่อน​ไว้ และ​ดู​เถิด ผ้า​คาด​เอว​ผืน​นั้น​ขาด​ยุ่ย​เสีย​แล้ว จะ​ใช้​ทำ​อะไร​ก็​ไม่​ได้
  • Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 24:2 - Một giỏ đựng trái vả tốt tươi như trái chín mọng đầu mùa, còn giỏ kia đựng trái vả thối hư không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:3 - Chúa Hằng Hữu phán hỏi tôi: “Giê-rê-mi, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy hai loại trái vả, trái tốt và trái xấu, hư thối không thể ăn được.”
  • Giê-rê-mi 24:4 - Rồi Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
  • Giê-rê-mi 24:5 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Trái vả tốt tượng trưng cho những người từ Giu-đa bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
  • Lu-ca 14:34 - Muối là vật hữu ích. Nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa?
  • Lu-ca 14:35 - Muối ấy chẳng dùng làm gì được, dù làm phân bón cũng không, đành phải vứt bỏ đi. Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Giê-rê-mi 13:10 - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
圣经
资源
计划
奉献