Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vâng lời, đem giấu dây đai tại Ơ-phơ-rát như Chúa Hằng Hữu đã dặn bảo.
  • 新标点和合本 - 我就去,照着耶和华所吩咐我的,将腰带藏在幼发拉底河边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就去,照着耶和华命令我的,把腰带藏在幼发拉底河边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就去,照着耶和华命令我的,把腰带藏在幼发拉底河边。
  • 当代译本 - 于是,我照耶和华的吩咐把腰带藏在那里。
  • 圣经新译本 - 我就照着耶和华所吩咐我的,去把腰带藏在幼发拉底河那里。
  • 现代标点和合本 - 我就去,照着耶和华所吩咐我的,将腰带藏在幼发拉底河边。
  • 和合本(拼音版) - 我就去,照着耶和华所吩咐我的,将腰带藏在幼发拉底河边。
  • New International Version - So I went and hid it at Perath, as the Lord told me.
  • New International Reader's Version - So I went and hid it at Perath. I did just as the Lord had told me to do.
  • English Standard Version - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord commanded me.
  • New Living Translation - So I went and hid it by the Euphrates as the Lord had instructed me.
  • Christian Standard Bible - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord commanded me.
  • New American Standard Bible - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord had commanded me.
  • New King James Version - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord commanded me.
  • Amplified Bible - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord had commanded me.
  • American Standard Version - So I went, and hid it by the Euphrates, as Jehovah commanded me.
  • King James Version - So I went, and hid it by Euphrates, as the Lord commanded me.
  • New English Translation - So I went and buried them at Perath as the Lord had ordered me to do.
  • World English Bible - So I went, and hid it by the Euphrates, as Yahweh commanded me.
  • 新標點和合本 - 我就去,照着耶和華所吩咐我的,將腰帶藏在幼發拉底河邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就去,照着耶和華命令我的,把腰帶藏在幼發拉底河邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就去,照着耶和華命令我的,把腰帶藏在幼發拉底河邊。
  • 當代譯本 - 於是,我照耶和華的吩咐把腰帶藏在那裡。
  • 聖經新譯本 - 我就照著耶和華所吩咐我的,去把腰帶藏在幼發拉底河那裡。
  • 呂振中譯本 - 我就去,將圍腰服埋藏在 伯拉 河那裏,照永恆主所吩咐我的。
  • 現代標點和合本 - 我就去,照著耶和華所吩咐我的,將腰帶藏在幼發拉底河邊。
  • 文理和合譯本 - 我遵耶和華命、往伯拉河濱藏之、
  • 文理委辦譯本 - 我遂往、藏之於百辣、遵耶和華命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遂往藏之於 伯拉 河濱、遵主所命、
  • Nueva Versión Internacional - Fui entonces y lo escondí en Perat, tal como el Señor me lo había ordenado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 여호와께서 명령하신 대로 가서 그것을 유프라테스 강가에 감추어 두었다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошел и спрятал его у реки Фары, как велел мне Господь.
  • Восточный перевод - Я пошёл и спрятал его у реки Фары, как велел мне Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошёл и спрятал его у реки Фары, как велел мне Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошёл и спрятал его у реки Фары, как велел мне Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je partis donc et je cachai la ceinture près du Perath, comme l’Eternel me l’avait ordonné.
  • リビングバイブル - 私は言われたとおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, fui e o escondi em Perate, conforme o Senhor me havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Wieder tat ich, was der Herr mir gesagt hatte, ging zum Euphrat und versteckte den Gürtel dort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าก็ออกไปที่แม่น้ำยูเฟรติสและซ่อนมันไว้ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​ไป​ซ่อน​มัน​ไว้​ที่​ข้าง​แม่น้ำ​ยูเฟรติส​ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vâng lời, đem giấu dây đai tại Ơ-phơ-rát như Chúa Hằng Hữu đã dặn bảo.
  • 新标点和合本 - 我就去,照着耶和华所吩咐我的,将腰带藏在幼发拉底河边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就去,照着耶和华命令我的,把腰带藏在幼发拉底河边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就去,照着耶和华命令我的,把腰带藏在幼发拉底河边。
  • 当代译本 - 于是,我照耶和华的吩咐把腰带藏在那里。
  • 圣经新译本 - 我就照着耶和华所吩咐我的,去把腰带藏在幼发拉底河那里。
  • 现代标点和合本 - 我就去,照着耶和华所吩咐我的,将腰带藏在幼发拉底河边。
  • 和合本(拼音版) - 我就去,照着耶和华所吩咐我的,将腰带藏在幼发拉底河边。
  • New International Version - So I went and hid it at Perath, as the Lord told me.
  • New International Reader's Version - So I went and hid it at Perath. I did just as the Lord had told me to do.
  • English Standard Version - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord commanded me.
  • New Living Translation - So I went and hid it by the Euphrates as the Lord had instructed me.
  • Christian Standard Bible - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord commanded me.
  • New American Standard Bible - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord had commanded me.
  • New King James Version - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord commanded me.
  • Amplified Bible - So I went and hid it by the Euphrates, as the Lord had commanded me.
  • American Standard Version - So I went, and hid it by the Euphrates, as Jehovah commanded me.
  • King James Version - So I went, and hid it by Euphrates, as the Lord commanded me.
  • New English Translation - So I went and buried them at Perath as the Lord had ordered me to do.
  • World English Bible - So I went, and hid it by the Euphrates, as Yahweh commanded me.
  • 新標點和合本 - 我就去,照着耶和華所吩咐我的,將腰帶藏在幼發拉底河邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就去,照着耶和華命令我的,把腰帶藏在幼發拉底河邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就去,照着耶和華命令我的,把腰帶藏在幼發拉底河邊。
  • 當代譯本 - 於是,我照耶和華的吩咐把腰帶藏在那裡。
  • 聖經新譯本 - 我就照著耶和華所吩咐我的,去把腰帶藏在幼發拉底河那裡。
  • 呂振中譯本 - 我就去,將圍腰服埋藏在 伯拉 河那裏,照永恆主所吩咐我的。
  • 現代標點和合本 - 我就去,照著耶和華所吩咐我的,將腰帶藏在幼發拉底河邊。
  • 文理和合譯本 - 我遵耶和華命、往伯拉河濱藏之、
  • 文理委辦譯本 - 我遂往、藏之於百辣、遵耶和華命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遂往藏之於 伯拉 河濱、遵主所命、
  • Nueva Versión Internacional - Fui entonces y lo escondí en Perat, tal como el Señor me lo había ordenado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 여호와께서 명령하신 대로 가서 그것을 유프라테스 강가에 감추어 두었다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошел и спрятал его у реки Фары, как велел мне Господь.
  • Восточный перевод - Я пошёл и спрятал его у реки Фары, как велел мне Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошёл и спрятал его у реки Фары, как велел мне Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошёл и спрятал его у реки Фары, как велел мне Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je partis donc et je cachai la ceinture près du Perath, comme l’Eternel me l’avait ordonné.
  • リビングバイブル - 私は言われたとおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, fui e o escondi em Perate, conforme o Senhor me havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Wieder tat ich, was der Herr mir gesagt hatte, ging zum Euphrat und versteckte den Gürtel dort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าก็ออกไปที่แม่น้ำยูเฟรติสและซ่อนมันไว้ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​ไป​ซ่อน​มัน​ไว้​ที่​ข้าง​แม่น้ำ​ยูเฟรติส​ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ข้าพเจ้า
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
圣经
资源
计划
奉献