逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ê-thi-ô-pi có thể đổi màu da của mình không? Hay con beo có đổi được vằn nó không? Nếu được thì các ngươi quen làm ác có thể bắt đầu làm việc lành.
- 新标点和合本 - 古实人岂能改变皮肤呢? 豹岂能改变斑点呢? 若能,你们这习惯行恶的便能行善了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 古实 人岂能改变皮肤呢? 豹岂能改变斑点呢? 若能,你们这善于行恶的便能行善了。
- 和合本2010(神版-简体) - 古实 人岂能改变皮肤呢? 豹岂能改变斑点呢? 若能,你们这善于行恶的便能行善了。
- 当代译本 - 古实人能改变他们的肤色吗? 豹子能改变它们的斑点吗? 你这作恶成性的人怎能行善呢?
- 圣经新译本 - 古实人怎能改变他的肤色? 花豹怎能改变它的斑点? 你们这些惯作坏事的人, 又怎能行善呢?
- 现代标点和合本 - 古实人岂能改变皮肤呢? 豹岂能改变斑点呢? 若能,你们这习惯行恶的便能行善了。
- 和合本(拼音版) - 古实人岂能改变皮肤呢? 豹岂能改变斑点呢? 若能,你们这习惯行恶的便能行善了。
- New International Version - Can an Ethiopian change his skin or a leopard its spots? Neither can you do good who are accustomed to doing evil.
- New International Reader's Version - Can people from Ethiopia change their skin? Can leopards change their spots? It’s the same with you. You have always done what is evil. So how can you do what is good?
- English Standard Version - Can the Ethiopian change his skin or the leopard his spots? Then also you can do good who are accustomed to do evil.
- New Living Translation - Can an Ethiopian change the color of his skin? Can a leopard take away its spots? Neither can you start doing good, for you have always done evil.
- The Message - Can an African change skin? Can a leopard get rid of its spots? So what are the odds on you doing good, you who are so long-practiced in evil?
- Christian Standard Bible - Can the Cushite change his skin, or a leopard his spots? If so, you might be able to do what is good, you who are instructed in evil.
- New American Standard Bible - Can the Ethiopian change his skin, Or the leopard his spots? Then you as well can do good Who are accustomed to doing evil.
- New King James Version - Can the Ethiopian change his skin or the leopard its spots? Then may you also do good who are accustomed to do evil.
- Amplified Bible - Can the Ethiopian change his skin Or the leopard his spots? Then you also can do good Who are accustomed to evil and even trained to do it.
- American Standard Version - Can the Ethiopian change his skin, or the leopard his spots? then may ye also do good, that are accustomed to do evil.
- King James Version - Can the Ethiopian change his skin, or the leopard his spots? then may ye also do good, that are accustomed to do evil.
- New English Translation - But there is little hope for you ever doing good, you who are so accustomed to doing evil. Can an Ethiopian change the color of his skin? Can a leopard remove its spots?
- World English Bible - Can the Ethiopian change his skin, or the leopard his spots? Then may you also do good, who are accustomed to do evil.
- 新標點和合本 - 古實人豈能改變皮膚呢? 豹豈能改變斑點呢? 若能,你們這習慣行惡的便能行善了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 古實 人豈能改變皮膚呢? 豹豈能改變斑點呢? 若能,你們這善於行惡的便能行善了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 古實 人豈能改變皮膚呢? 豹豈能改變斑點呢? 若能,你們這善於行惡的便能行善了。
- 當代譯本 - 古實人能改變他們的膚色嗎? 豹子能改變牠們的斑點嗎? 你這作惡成性的人怎能行善呢?
- 聖經新譯本 - 古實人怎能改變他的膚色? 花豹怎能改變牠的斑點? 你們這些慣作壞事的人, 又怎能行善呢?
- 呂振中譯本 - 古實 人哪能改變他的膚 色 呢? 豹 哪能改變 牠的斑點呢? 若能的話 ,你 這慣於作壞事的, 也就能行善了。
- 現代標點和合本 - 古實人豈能改變皮膚呢? 豹豈能改變斑點呢? 若能,你們這習慣行惡的便能行善了。
- 文理和合譯本 - 古實人能變其膚乎、豹能變其斑乎、若能之、則爾習於惡者可為善矣、
- 文理委辦譯本 - 古實之人豈能革其面、豹豈能改其斑、則習於惡者可學為善乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 古實 人豈能變其膚乎、豹豈能變其斑乎、若能、則爾習於惡者亦能改而行善、
- Nueva Versión Internacional - ¿Puede el etíope cambiar de piel, o el leopardo quitarse sus manchas? ¡Pues tampoco ustedes pueden hacer el bien, acostumbrados como están a hacer el mal!
- 현대인의 성경 - 에티오피아 사람이 그 피부 색깔을 바꿀 수 있으며 표범이 그 반점을 없앨 수 있느냐? 만일 그렇게 할 수 있다면 악을 행하는 데 익숙한 너희도 선을 행할 수 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Может ли кушит изменить цвет своей кожи, а леопард свои пятна? Так и вы неспособны творить добро, приучившись злодействовать.
- Восточный перевод - Может ли эфиоп изменить цвет своей кожи, а барс – свои пятна? Так и вы неспособны творить добро, приучившись злодействовать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может ли эфиоп изменить цвет своей кожи, а барс – свои пятна? Так и вы неспособны творить добро, приучившись злодействовать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может ли эфиоп изменить цвет своей кожи, а барс – свои пятна? Так и вы неспособны творить добро, приучившись злодействовать.
- La Bible du Semeur 2015 - Un Ethiopien peut-il changer ╵la couleur de sa peau, un léopard les taches ╵de son pelage ? De même, comment pourriez-vous ╵vous mettre à bien agir, vous qui êtes bien entraînés ╵à commettre le mal ?
- リビングバイブル - エチオピヤ人は自分で皮膚の色を変えることが できるだろうか。 ひょうが斑点を消すことができるだろうか。 同じように、悪いことをし慣れたおまえも、 善人になることなどできない。
- Nova Versão Internacional - Será que o etíope pode mudar a sua pele? Ou o leopardo as suas pintas? Assim também vocês são incapazes de fazer o bem, vocês, que estão acostumados a praticar o mal.
- Hoffnung für alle - Sag mir: Kann ein dunkelhäutiger Mensch etwa seine Hautfarbe wechseln oder ein Leopard sein geflecktes Fell? Genauso wenig kannst du Gutes tun, die du ans Böse gewöhnt bist!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเอธิโอเปีย จะเปลี่ยนสีผิวของตนได้หรือ? เสือดาวจะลบลายของมันได้หรือ? พวกเจ้าซึ่งคุ้นเคยกับการทำชั่ว ก็ไม่สามารถทำดีได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวคูช สามารถเปลี่ยนสีผิว หรือเสือดาวเปลี่ยนลายจุดของมันได้หรือ ถ้าเป็นอย่างนั้นได้ ท่านก็จะสามารถทำความดีได้ แม้ท่านเคยชินกับการทำความชั่ว
交叉引用
- Giê-rê-mi 6:29 - Dưới ngọn lửa thổi phừng dữ dội để thiêu rụi sự thối nát. Nhưng lửa cũng không làm sạch được chúng vì tội ác vẫn còn đó.
- Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
- Ma-thi-ơ 19:24 - Ta cho các con biết, lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời!”
- Ma-thi-ơ 19:25 - Nghe Chúa dạy, các môn đệ đều kinh ngạc: “Vậy thì ai được cứu?”
- Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
- Ma-thi-ơ 19:27 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy, vậy chúng con sẽ được gì?”
- Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.