逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi đi mua dây đai như Chúa Hằng Hữu phán dặn, và thắt vào lưng.
- 新标点和合本 - 我就照着耶和华的话,买了一根带子束腰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就照耶和华的话,买了一条带子,束在我的腰上。
- 和合本2010(神版-简体) - 我就照耶和华的话,买了一条带子,束在我的腰上。
- 当代译本 - 我照耶和华的话买了腰带,束在腰间。
- 圣经新译本 - 我就照着耶和华的话,买了一根腰带,束在腰上。
- 现代标点和合本 - 我就照着耶和华的话,买了一根带子束腰。
- 和合本(拼音版) - 我就照着耶和华的话,买了一根带子束腰。
- New International Version - So I bought a belt, as the Lord directed, and put it around my waist.
- New International Reader's Version - So I bought a belt, just as the Lord had told me to do. And I put it around my waist.
- English Standard Version - So I bought a loincloth according to the word of the Lord, and put it around my waist.
- New Living Translation - So I bought the loincloth as the Lord directed me, and I put it on.
- Christian Standard Bible - So I bought underwear as the Lord instructed me and put it on.
- New American Standard Bible - So I bought the undergarment in accordance with the word of the Lord, and put it around my waist.
- New King James Version - So I got a sash according to the word of the Lord, and put it around my waist.
- Amplified Bible - So I bought the waistband according to the word of the Lord and put it on my loins.
- American Standard Version - So I bought a girdle according to the word of Jehovah, and put it upon my loins.
- King James Version - So I got a girdle according to the word of the Lord, and put it on my loins.
- New English Translation - So I bought the shorts as the Lord had told me to do and put them on.
- World English Bible - So I bought a belt according to Yahweh’s word, and put it on my waist.
- 新標點和合本 - 我就照着耶和華的話,買了一根帶子束腰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就照耶和華的話,買了一條帶子,束在我的腰上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就照耶和華的話,買了一條帶子,束在我的腰上。
- 當代譯本 - 我照耶和華的話買了腰帶,束在腰間。
- 聖經新譯本 - 我就照著耶和華的話,買了一根腰帶,束在腰上。
- 呂振中譯本 - 我便照永恆主的話買了一件圍腰服束腰。
- 現代標點和合本 - 我就照著耶和華的話,買了一根帶子束腰。
- 文理和合譯本 - 我循耶和華言、購帶束腰、
- 文理委辦譯本 - 我遵耶和華諭、取帶束腰。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遵主諭、購帶束腰、
- Nueva Versión Internacional - Conforme a las instrucciones del Señor, compré el cinturón y me lo puse en la cintura.
- 현대인의 성경 - 그래서 나는 여호와의 말씀대로 베띠를 사서 허리에 둘렀다.
- Новый Русский Перевод - Я купил пояс, как велел Господь, и опоясался им.
- Восточный перевод - Я купил пояс, как велел Вечный, и опоясался им.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я купил пояс, как велел Вечный, и опоясался им.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я купил пояс, как велел Вечный, и опоясался им.
- La Bible du Semeur 2015 - Je m’achetai donc la ceinture, comme l’Eternel me l’avait demandé, et me la mis autour de la taille.
- リビングバイブル - 私はさっそく帯を買って、それを締めました。
- Nova Versão Internacional - Comprei um cinto e o pus em volta da cintura, como o Senhor me havia instruído.
- Hoffnung für alle - Ich kaufte einen Gürtel und legte ihn an, so wie der Herr es mir befohlen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าจึงไปซื้อผ้าลินินผืนหนึ่งมาคาดเอวไว้ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ข้าพเจ้าจึงซื้อผ้ามาคาดเอวข้าพเจ้าตามคำของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
- Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
- Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
- Ô-sê 1:3 - Vậy, Ô-sê cưới Gô-me, con gái Đíp-lam, bà thụ thai và sinh cho Ô-sê một con trai.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
- Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
- Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”