逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như dây đai thắt chặt vào lưng người, Ta đã cho Giu-đa và Giê-ru-sa-lem thắt chặt với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Chúng là dân Ta, sự mãn nguyện của Ta, vinh quang của Ta, hương thơm của Danh Ta. Nhưng chúng chẳng vâng lời Ta.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“腰带怎样紧贴人腰,照样,我也使以色列全家和犹大全家紧贴我,好叫他们属我为子民,使我得名声,得颂赞,得荣耀;他们却不肯听。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 腰带怎样紧贴人的腰,照样,我也曾使以色列全家和犹大全家紧贴着我,归我为子民,使我得名声,得颂赞,得荣耀;他们却不肯听从。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 腰带怎样紧贴人的腰,照样,我也曾使以色列全家和犹大全家紧贴着我,归我为子民,使我得名声,得颂赞,得荣耀;他们却不肯听从。这是耶和华说的。”
- 当代译本 - 我本想使以色列人和犹大人紧靠着我,就像腰带紧贴在人的腰间,让他们做我的子民,使我声名远扬、得到赞美和尊崇,他们却不肯听从。这是耶和华说的。’
- 圣经新译本 - 因为腰带怎样紧贴着人的腰,我也曾怎样使以色列全家和犹大全家紧贴着我,好使他们作我的子民,叫我得名声,得赞美,得荣耀;可是他们却不听从。’”这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:腰带怎样紧贴人腰,照样,我也使以色列全家和犹大全家紧贴我,好叫他们属我为子民,使我得名声,得颂赞,得荣耀,他们却不肯听。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:腰带怎样紧贴人腰,照样,我也使以色列全家和犹大全家紧贴我,好叫他们属我为子民,使我得名声,得颂赞,得荣耀。他们却不肯听。”
- New International Version - For as a belt is bound around the waist, so I bound all the people of Israel and all the people of Judah to me,’ declares the Lord, ‘to be my people for my renown and praise and honor. But they have not listened.’
- New International Reader's Version - A belt is tied around a person’s waist. In the same way, I tied all the people of Israel to me. I also tied all the people of Judah to me like a belt. I wanted them to be my people. They should have brought me fame and praise and honor. But they have not listened to me,” announces the Lord.
- English Standard Version - For as the loincloth clings to the waist of a man, so I made the whole house of Israel and the whole house of Judah cling to me, declares the Lord, that they might be for me a people, a name, a praise, and a glory, but they would not listen.
- New Living Translation - As a loincloth clings to a man’s waist, so I created Judah and Israel to cling to me, says the Lord. They were to be my people, my pride, my glory—an honor to my name. But they would not listen to me.
- Christian Standard Bible - Just as underwear clings to one’s waist, so I fastened the whole house of Israel and of Judah to me” — this is the Lord’s declaration — “so that they might be my people for my fame, praise, and glory, but they would not obey.
- New American Standard Bible - For as the undergarment clings to the waist of a man, so I made the entire household of Israel and the entire household of Judah cling to Me,’ declares the Lord, ‘so that they might be My people, for renown, for praise, and for glory; but they did not listen.’
- New King James Version - For as the sash clings to the waist of a man, so I have caused the whole house of Israel and the whole house of Judah to cling to Me,’ says the Lord, ‘that they may become My people, for renown, for praise, and for glory; but they would not hear.’
- Amplified Bible - For as the waistband clings to the body of a man, so I caused the whole house of Israel and the whole house of Judah to cling to Me,’ says the Lord, ‘that they might be for Me a people, a name, a praise, and a glory; but they did not listen and obey.’
- American Standard Version - For as the girdle cleaveth to the loins of a man, so have I caused to cleave unto me the whole house of Israel and the whole house of Judah, saith Jehovah; that they may be unto me for a people, and for a name, and for a praise, and for a glory: but they would not hear.
- King James Version - For as the girdle cleaveth to the loins of a man, so have I caused to cleave unto me the whole house of Israel and the whole house of Judah, saith the Lord; that they might be unto me for a people, and for a name, and for a praise, and for a glory: but they would not hear.
- New English Translation - For,’ I say, ‘just as shorts cling tightly to a person’s body, so I bound the whole nation of Israel and the whole nation of Judah tightly to me.’ I intended for them to be my special people and to bring me fame, honor, and praise. But they would not obey me.
- World English Bible - For as the belt clings to the waist of a man, so I have caused the whole house of Israel and the whole house of Judah to cling to me,’ says Yahweh; ‘that they may be to me for a people, for a name, for praise, and for glory; but they would not hear.’
- 新標點和合本 - 耶和華說:「腰帶怎樣緊貼人腰,照樣,我也使以色列全家和猶大全家緊貼我,好叫他們屬我為子民,使我得名聲,得頌讚,得榮耀;他們卻不肯聽。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 腰帶怎樣緊貼人的腰,照樣,我也曾使以色列全家和猶大全家緊貼着我,歸我為子民,使我得名聲,得頌讚,得榮耀;他們卻不肯聽從。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 腰帶怎樣緊貼人的腰,照樣,我也曾使以色列全家和猶大全家緊貼着我,歸我為子民,使我得名聲,得頌讚,得榮耀;他們卻不肯聽從。這是耶和華說的。」
- 當代譯本 - 我本想使以色列人和猶大人緊靠著我,就像腰帶緊貼在人的腰間,讓他們做我的子民,使我聲名遠揚、得到讚美和尊崇,他們卻不肯聽從。這是耶和華說的。』
- 聖經新譯本 - 因為腰帶怎樣緊貼著人的腰,我也曾怎樣使以色列全家和猶大全家緊貼著我,好使他們作我的子民,叫我得名聲,得讚美,得榮耀;可是他們卻不聽從。’”這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 因為圍腰服怎樣緊貼着人的腰,永恆主發神諭說,我也怎樣使 以色列 全家和 猶大 全家緊貼着我,好叫他們屬於我為子民、使我得名聲、得頌讚、得榮美;而他們卻不聽。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:腰帶怎樣緊貼人腰,照樣,我也使以色列全家和猶大全家緊貼我,好叫他們屬我為子民,使我得名聲,得頌讚,得榮耀,他們卻不肯聽。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、帶附人腰、如是、我使以色列與猶大全家附我、致為我民我名、我譽我榮、惟彼不聽、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、帶附人身、如此我使以色列族猶大家附我、為我民、聲名播揚、榮譽昭著、惟彼不聽。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、帶附人身、如此、我使 以色列 全族與 猶大 全族附我、為我之民、得聲名、得稱譽、得榮耀、惟彼不聽、
- Nueva Versión Internacional - Porque así como el cinturón se ajusta a la cintura del hombre, así procuré que todo el pueblo de Israel y toda la tribu de Judá se ajustaran a mí —afirma el Señor— para que fueran mi pueblo y mi renombre, mi honor y mi gloria. ¡Pero no obedecieron!”
- 현대인의 성경 - 띠가 사람의 허리에 붙어 있는 것처럼 내가 이스라엘과 유다 백성을 나에게 꼭 붙어 있게 하여 그들이 내 백성으로서 내 이름을 높이고 찬양하도록 하였으나 그들은 내 말을 듣지 않았다.”
- Новый Русский Перевод - Ведь как близок к телу пояс, так Я приблизил к Себе весь дом Израиля и весь дом Иуды, – возвещает Господь, – чтобы они были Моим народом Моей славой и хвалой. Но они не послушались Меня.
- Восточный перевод - Ведь, как близок к телу пояс, так Я приблизил к Себе весь народ Исраила и Иудеи, – возвещает Вечный, – чтобы они были Моим народом, Моей славой и хвалой. Но они не послушались Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь, как близок к телу пояс, так Я приблизил к Себе весь народ Исраила и Иудеи, – возвещает Вечный, – чтобы они были Моим народом, Моей славой и хвалой. Но они не послушались Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь, как близок к телу пояс, так Я приблизил к Себе весь народ Исроила и Иудеи, – возвещает Вечный, – чтобы они были Моим народом, Моей славой и хвалой. Но они не послушались Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Car, comme la ceinture est attachée à la taille d’un homme, ainsi je m’étais attaché toute la communauté d’Israël et toute celle de Juda – l’Eternel le déclare – pour qu’elles deviennent pour moi mon peuple et mon honneur, un sujet de louange, une parure. Mais ils ne m’ont pas écouté.
- リビングバイブル - 帯を腰に巻きつけるように、わたしはユダとイスラエルをわたしに結びつけた。彼らはわたしの名の栄光を現すための、わたしの民である。ところが、彼らはわたしから離れて行った。
- Nova Versão Internacional - Assim como um cinto se apega à cintura de um homem, da mesma forma fiz com que toda a comunidade de Israel e toda a comunidade de Judá se apegasse a mim, para que fosse o meu povo para o meu renome, louvor e honra. Mas eles não me ouviram”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Wie sich ein Mann seinen Gürtel um die Hüften bindet, so wollte ich, der Herr, mich mit Israel und Juda verbinden. Mein Volk sollten sie sein, meinen Namen bekannt machen, mir Lob und Ehre bringen – doch sie haben mir nicht gehorcht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘ผ้าคาดเอวแนบติดกับเอวของคนฉันใด เราได้ทำให้ยูดาห์และอิสราเอลแนบสนิทกับเราเพื่อเป็นประชากรของเรา เป็นเกียรติภูมิ ชื่อเสียง และคำสรรเสริญของเราฉันนั้น แต่พวกเขาไม่ยอมฟัง’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะอย่างที่ผ้าคาดเอวแนบอยู่กับเอวเช่นไร เราทำให้พงศ์พันธุ์อิสราเอลและพงศ์พันธุ์ยูดาห์ทั้งสิ้นแนบอยู่กับเราเช่นนั้น” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “เพื่อจะให้พวกเขาเป็นชนชาติของเรา เป็นชื่อ คำสรรเสริญ และความสง่างามของเรา แต่พวกเขาจะไม่ยอมฟัง
交叉引用
- Giê-rê-mi 6:17 - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
- Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
- Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
- Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
- Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
- Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Giê-rê-mi 13:10 - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
- Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
- Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
- Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.