逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu còn phán bảo tôi: “Ta biết có âm mưu phản loạn giữa vòng người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 耶和华对我说:“在犹大人和耶路撒冷居民中有同谋背叛的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“在犹大人和耶路撒冷居民中有同谋背叛的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“在犹大人和耶路撒冷居民中有同谋背叛的事。
- 当代译本 - 耶和华对我说:“犹大人和耶路撒冷的居民阴谋背叛我。
- 圣经新译本 - 耶和华又对我说:“在犹大人和耶路撒冷的居民中间,有背叛的阴谋。
- 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“在犹大人和耶路撒冷居民中有同谋背叛的事。
- 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“在犹大人和耶路撒冷居民中有同谋背叛的事。
- New International Version - Then the Lord said to me, “There is a conspiracy among the people of Judah and those who live in Jerusalem.
- New International Reader's Version - The Lord continued, “The people of Judah have made some evil plans. So have those who live in Jerusalem.
- English Standard Version - Again the Lord said to me, “A conspiracy exists among the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem.
- New Living Translation - Again the Lord spoke to me and said, “I have discovered a conspiracy against me among the people of Judah and Jerusalem.
- The Message - Then God said, “There’s a conspiracy among the people of Judah and the citizens of Jerusalem. They’ve plotted to reenact the sins of their ancestors—the ones who disobeyed me and decided to go after other gods and worship them. Israel and Judah are in this together, mindlessly breaking the covenant I made with their ancestors.
- Christian Standard Bible - The Lord said to me, “A conspiracy has been discovered among the men of Judah and the residents of Jerusalem.
- New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “A conspiracy has been found among the men of Judah and among the inhabitants of Jerusalem.
- New King James Version - And the Lord said to me, “A conspiracy has been found among the men of Judah and among the inhabitants of Jerusalem.
- Amplified Bible - Then the Lord said to me, “A conspiracy has been found among the men of Judah and among the people of Jerusalem.
- American Standard Version - And Jehovah said unto me, A conspiracy is found among the men of Judah, and among the inhabitants of Jerusalem.
- King James Version - And the Lord said unto me, A conspiracy is found among the men of Judah, and among the inhabitants of Jerusalem.
- New English Translation - The Lord said to me, “The people of Judah and the citizens of Jerusalem have plotted rebellion against me!
- World English Bible - Yahweh said to me, “A conspiracy is found among the men of Judah, and among the inhabitants of Jerusalem.
- 新標點和合本 - 耶和華對我說:「在猶大人和耶路撒冷居民中有同謀背叛的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「在猶大人和耶路撒冷居民中有同謀背叛的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「在猶大人和耶路撒冷居民中有同謀背叛的事。
- 當代譯本 - 耶和華對我說:「猶大人和耶路撒冷的居民陰謀背叛我。
- 聖經新譯本 - 耶和華又對我說:“在猶大人和耶路撒冷的居民中間,有背叛的陰謀。
- 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『在 猶大 人和 耶路撒冷 居民中有同謀反叛的事。
- 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「在猶大人和耶路撒冷居民中有同謀背叛的事。
- 文理和合譯本 - 耶和華諭我曰、猶大人及耶路撒冷居民中、有叛逆之謀、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又告耶利米曰、猶大人、及耶路撒冷居民、咸謀叛逆、予鑒察之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又諭我曰、 猶大 人及 耶路撒冷 居民中有叛逆之事、
- Nueva Versión Internacional - El Señor también me dijo: «Se está fraguando una conspiración entre los hombres de Judá y los habitantes de Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 여호와께서 다시 나에게 말씀하셨다. “유다와 예루살렘 백성이 나를 반역하고 있다.
- Новый Русский Перевод - Затем Господь сказал мне: – Среди народа Иудеи и среди жителей Иерусалима возник заговор.
- Восточный перевод - Затем Вечный сказал мне: – Среди народа Иудеи и среди жителей Иерусалима возник заговор.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Вечный сказал мне: – Среди народа Иудеи и среди жителей Иерусалима возник заговор.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Вечный сказал мне: – Среди народа Иудеи и среди жителей Иерусалима возник заговор.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel ajouta : Les habitants des villes de Juda et de Jérusalem préparent un complot :
- リビングバイブル - 神はまた、私に語りました。「わたしは、ユダとエルサレムの住民の間に、わたしに対する陰謀があることを知った。
- Nova Versão Internacional - Então o Senhor me disse: “Há uma conspiração entre o povo de Judá e os habitantes de Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Weiter sagte mir der Herr: »Die Bewohner von Jerusalem und ganz Juda haben sich gegen mich verschworen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “ในหมู่ชนยูดาห์และชนเยรูซาเล็มมีการสมรู้ร่วมคิดกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับข้าพเจ้าอีกว่า “ผู้คนของยูดาห์และบรรดาผู้อยู่อาศัยของเยรูซาเล็มมีแผนการร้าย
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
- Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
- Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
- Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
- Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
- Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
- Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
- Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
- Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
- Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
- Ô-sê 6:9 - Các thầy tế lễ họp thành băng nhóm chờ đợi mai phục các nạn nhân. Chúng giết các lữ khách trên đường đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.