逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
- 新标点和合本 - 因为我将你们列祖从埃及地领出来的那日,直到今日,都是从早起来,切切告诫他们说:‘你们当听从我的话。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我将你们祖先从埃及地领出来的那日,直到今日,都一再切切告诫他们说:当听从我的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我将你们祖先从埃及地领出来的那日,直到今日,都一再切切告诫他们说:当听从我的话。
- 当代译本 - 因为自从我带你们祖先出埃及那天一直到今日,我一再劝诫他们要听从我的话。
- 圣经新译本 - 因为自从我领你们的列祖出埃及地那一天,我已郑重警告他们,直到今日,我仍不断警告他们,说:“你们要听从我的话。”
- 现代标点和合本 - 因为我将你们列祖从埃及地领出来的那日,直到今日,都是从早起来,切切告诫他们说:‘你们当听从我的话。’
- 和合本(拼音版) - 因为我将你们列祖从埃及地领出来的那日,直到今日,都是从早起来,切切告诫他们,说:‘你们当听从我的话!’
- New International Version - From the time I brought your ancestors up from Egypt until today, I warned them again and again, saying, “Obey me.”
- New International Reader's Version - Long ago I brought your people up from Egypt. From that time until today, I warned them again and again. I said, “Obey me.”
- English Standard Version - For I solemnly warned your fathers when I brought them up out of the land of Egypt, warning them persistently, even to this day, saying, Obey my voice.
- New Living Translation - For I solemnly warned your ancestors when I brought them out of Egypt, “Obey me!” I have repeated this warning over and over to this day,
- Christian Standard Bible - For I strongly warned your ancestors when I brought them out of the land of Egypt until today, warning them time and time again, ‘Obey me.’
- New American Standard Bible - For I solemnly warned your fathers on the day I brought them up from the land of Egypt, even to this day, warning them persistently, saying, “Listen to My voice.”
- New King James Version - For I earnestly exhorted your fathers in the day I brought them up out of the land of Egypt, until this day, rising early and exhorting, saying, “Obey My voice.”
- Amplified Bible - For I solemnly warned your fathers at the time that I brought them up from the land of Egypt, even to this day, warning them persistently, saying, “Obey My voice.”
- American Standard Version - For I earnestly protested unto your fathers in the day that I brought them up out of the land of Egypt, even unto this day, rising early and protesting, saying, Obey my voice.
- King James Version - For I earnestly protested unto your fathers in the day that I brought them up out of the land of Egypt, even unto this day, rising early and protesting, saying, Obey my voice.
- New English Translation - For I solemnly warned your ancestors to obey me. I warned them again and again, ever since I delivered them out of Egypt until this very day.
- World English Bible - For I earnestly protested to your fathers in the day that I brought them up out of the land of Egypt, even to this day, rising early and protesting, saying, “Obey my voice.”
- 新標點和合本 - 因為我將你們列祖從埃及地領出來的那日,直到今日,都是從早起來,切切誥誡他們說:『你們當聽從我的話。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我將你們祖先從埃及地領出來的那日,直到今日,都一再切切告誡他們說:當聽從我的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我將你們祖先從埃及地領出來的那日,直到今日,都一再切切告誡他們說:當聽從我的話。
- 當代譯本 - 因為自從我帶你們祖先出埃及那天一直到今日,我一再勸誡他們要聽從我的話。
- 聖經新譯本 - 因為自從我領你們的列祖出埃及地那一天,我已鄭重警告他們,直到今日,我仍不斷警告他們,說:“你們要聽從我的話。”
- 呂振中譯本 - 因為我將你們列祖從 埃及 地領上來那日子、直到今日,我都是鄭重警諭,又及時又屢次地 警諭他們 ,說:你們要聽我的聲音。
- 現代標點和合本 - 因為我將你們列祖從埃及地領出來的那日,直到今日,都是從早起來,切切告誡他們說:『你們當聽從我的話。』
- 文理和合譯本 - 自我導爾列祖出埃及、以迄於今、我切戒之、即夙興而戒之、曰、宜聽我言、
- 文理委辦譯本 - 自我導爾祖出埃及、以迄今日、我屢訓迪、曰、宜聽我命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自我導爾祖出 伊及 、迄於今日、我屢 屢原文作每晨 警教之曰、當聽我言、
- Nueva Versión Internacional - Desde el día en que hice salir a sus antepasados de la tierra de Egipto hasta el día de hoy, una y otra vez les he advertido: ‘Obedézcanme’.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 조상들을 이집트에서 이끌어내던 날부터 오늘날까지 나에게 순종하라고 그들에게 거듭 경고하였다.
- Новый Русский Перевод - С того дня, как Я вывел ваших предков из Египта, и доныне, Я предостерегал их, говоря: «Слушайтесь Меня».
- Восточный перевод - С того дня, как Я вывел ваших предков из Египта, и доныне Я предостерегал их, говоря: „Слушайтесь Меня“.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С того дня, как Я вывел ваших предков из Египта, и доныне Я предостерегал их, говоря: „Слушайтесь Меня“.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С того дня, как Я вывел ваших предков из Египта, и доныне Я предостерегал их, говоря: „Слушайтесь Меня“.
- La Bible du Semeur 2015 - Car j’ai averti vos ancêtres dès le jour où je les ai fait sortir d’Egypte jusqu’à ce jour. Oui, sans me lasser, je les ai bien avertis de m’écouter.
- リビングバイブル - わたしは、おまえたちの先祖をエジプトから助け出した時から今日まで、繰り返し、『わたしのすべての命令に従え』と言い続けてきた。
- Nova Versão Internacional - Desde a época em que tirei os seus antepassados do Egito até hoje, repetidas vezes os adverti, dizendo: Obedeçam-me.
- Hoffnung für alle - Seit ich eure Vorfahren aus Ägypten führte, habe ich euch immer wieder ermahnt, nach meinen Weisungen zu leben – und das bis auf den heutigen Tag.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่เรานำบรรพบุรุษของพวกเจ้าออกมาจากอียิปต์จนถึงทุกวันนี้ เราได้ตักเตือนพวกเขาครั้งแล้วครั้งเล่าว่า “จงเชื่อฟังเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเราได้เตือนบรรพบุรุษของพวกเจ้าล่วงหน้าอย่างจริงจัง เมื่อเรานำพวกเขาขึ้นมาจากแผ่นดินอียิปต์ เราเตือนพวกเขาซ้ำแล้วซ้ำอีกมาจนถึงทุกวันนี้ เราบอกว่าให้เชื่อฟังเรา
交叉引用
- Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
- Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
- Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
- Giê-rê-mi 11:4 - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:6 - Vậy anh em hãy thuận phục pháp luật của Ngài, đi theo đường Ngài và kính sợ Ngài.
- Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
- Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
- Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:20 - Tôi kêu gọi anh em yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng lời Ngài, khắng khít với Ngài, vì Ngài là nguồn sống của anh em. Ngài sẽ làm cho anh em sống lâu dài trên đất Ngài hứa cho các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
- Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:26 - Hôm nay, tôi để anh em chọn lựa giữa phước lành và nguyền rủa:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:27 - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:28 - Nhưng nếu anh em không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lại đi phụng thờ các thần lạ, thì anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:13 - Tuân hành tất cả điều răn và luật lệ của Ngài. Những điều luật tôi truyền lại cho anh em hôm nay là vì lợi ích của chính anh em đó.
- Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
- 1 Sa-mu-ên 8:9 - Thế nên con cứ làm theo lời họ xin, chỉ cần long trọng cảnh cáo, cho họ thấy trước cách thức vua cai trị sẽ ra làm sao.”
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.