Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
  • 新标点和合本 - 我好坚定向你们列祖所起的誓,给他们流奶与蜜之地,正如今日一样。”我就回答说:“耶和华啊,阿们!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我好坚定我向你们列祖所起的誓,赏赐他们流奶与蜜之地,正如今日一样。’”我就回应说:“耶和华啊,阿们!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我好坚定我向你们列祖所起的誓,赏赐他们流奶与蜜之地,正如今日一样。’”我就回应说:“耶和华啊,阿们!”
  • 当代译本 - 这样,我就实现我向你们祖先起的誓,赐给他们那奶蜜之乡,正如今日一样。’”我回答说:“耶和华啊,遵命!”
  • 圣经新译本 - 我好履行向你们列祖所起的誓,就是把流奶与蜜之地赐给他们,好像今天一样。’”于是我回答说:“耶和华啊!阿们。”
  • 现代标点和合本 - 我好坚定向你们列祖所起的誓,给他们流奶与蜜之地,正如今日一样。’”我就回答说:“耶和华啊,阿们!”
  • 和合本(拼音版) - 我好坚定向你们列祖所起的誓,给他们流奶与蜜之地,正如今日一样。’”我就回答说:“耶和华啊,阿们!”
  • New International Version - Then I will fulfill the oath I swore to your ancestors, to give them a land flowing with milk and honey’—the land you possess today.” I answered, “Amen, Lord.”
  • New International Reader's Version - I raised my hand and made a promise to your people of long ago. I promised them I would give them a land that had plenty of milk and honey.’ It is the land you own today. I kept my promise.” I replied, “Amen, Lord.”
  • English Standard Version - that I may confirm the oath that I swore to your fathers, to give them a land flowing with milk and honey, as at this day.” Then I answered, “So be it, Lord.”
  • New Living Translation - I said this so I could keep my promise to your ancestors to give you a land flowing with milk and honey—the land you live in today.’” Then I replied, “Amen, Lord! May it be so.”
  • Christian Standard Bible - in order to establish the oath I swore to your ancestors, to give them a land flowing with milk and honey, as it is today.’” I answered, “Amen, Lord.”
  • New American Standard Bible - in order to confirm the oath which I swore to your forefathers, to give them a land flowing with milk and honey, as it is this day.” ’ ” Then I replied, “Amen, Lord.”
  • New King James Version - that I may establish the oath which I have sworn to your fathers, to give them ‘a land flowing with milk and honey,’ as it is this day.” ’ ” And I answered and said, “So be it, Lord.”
  • Amplified Bible - that I may complete the oath which I swore to your fathers, to give them a land [of plenty] flowing with milk and honey, as it is this day.” ’ ” Then I answered, “Amen (so be it), O Lord.”
  • American Standard Version - that I may establish the oath which I sware unto your fathers, to give them a land flowing with milk and honey, as at this day. Then answered I, and said, Amen, O Jehovah.
  • King James Version - That I may perform the oath which I have sworn unto your fathers, to give them a land flowing with milk and honey, as it is this day. Then answered I, and said, So be it, O Lord.
  • New English Translation - Then I will keep the promise I swore on oath to your ancestors to give them a land flowing with milk and honey.” That is the very land that you still live in today.’” And I responded, “Amen! Let it be so, Lord!”
  • World English Bible - that I may establish the oath which I swore to your fathers, to give them a land flowing with milk and honey,’ as it is today.” Then answered I, and said, “Amen, Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 我好堅定向你們列祖所起的誓,給他們流奶與蜜之地,正如今日一樣。」我就回答說:「耶和華啊,阿們!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我好堅定我向你們列祖所起的誓,賞賜他們流奶與蜜之地,正如今日一樣。』」我就回應說:「耶和華啊,阿們!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我好堅定我向你們列祖所起的誓,賞賜他們流奶與蜜之地,正如今日一樣。』」我就回應說:「耶和華啊,阿們!」
  • 當代譯本 - 這樣,我就實現我向你們祖先起的誓,賜給他們那奶蜜之鄉,正如今日一樣。』」我回答說:「耶和華啊,遵命!」
  • 聖經新譯本 - 我好履行向你們列祖所起的誓,就是把流奶與蜜之地賜給他們,好像今天一樣。’”於是我回答說:“耶和華啊!阿們。”
  • 呂振中譯本 - 好實行我向你們列祖所起的誓,給他們流奶與蜜 之地,正如今日一樣。』我就回答說『永恆主啊,但願如此。』
  • 現代標點和合本 - 我好堅定向你們列祖所起的誓,給他們流奶與蜜之地,正如今日一樣。』」我就回答說:「耶和華啊,阿們!」
  • 文理和合譯本 - 俾踐與爾列祖所誓之言、錫彼流乳與蜜之地、有如今日、我對曰、耶和華歟、誠所願也、○
  • 文理委辦譯本 - 我與爾祖誓、錫以產乳與蜜之地、必踐前言、今日之事為徵、如爾不從斯約之言、禍必不遠。耶利米曰、耶和華與、余敢不惟命是行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與爾祖立誓、賜以流乳與蜜之地、我踐其言、今日之事為證、我 耶利米 答曰、主歟、我願如是、
  • Nueva Versión Internacional - Así cumpliré el juramento que les hice a sus antepasados, de darles una tierra donde abundan la leche y la miel, como la que hoy tienen ustedes”». Yo respondí: «Amén, Señor».
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 또 그들에게 기름지고 비옥한 땅을 주겠다는 내 약속을 지키기로 했는데 그것이 오늘날 너희가 소유한 바로 이 땅이다.” 그때 나는 “여호와여, 그렇습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Я исполню клятву, данную вашим отцам, дать землю, где течет молоко и мед, землю, которая принадлежит вам и доныне“». И я ответил: – Аминь , Господи.
  • Восточный перевод - Тогда Я исполню клятву, данную вашим предкам, – дать землю, где течёт молоко и мёд, землю, которая принадлежит вам и доныне“». И я ответил: – Аминь , Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Я исполню клятву, данную вашим предкам, – дать землю, где течёт молоко и мёд, землю, которая принадлежит вам и доныне“». И я ответил: – Аминь , Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Я исполню клятву, данную вашим предкам, – дать землю, где течёт молоко и мёд, землю, которая принадлежит вам и доныне“». И я ответил: – Аминь , Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je tiendrai le serment que j’ai fait à vos ancêtres, de leur accorder ce pays où coulent le lait et le miel, comme c’est le cas aujourd’hui. Je répondis : C’est vrai, ô Eternel.
  • リビングバイブル - だからわたしに従いなさい。そうすれば、誓いどおり、すばらしいことをしよう。今日あるとおりの『乳とみつの流れる地』を与えたい。」これを聞いて、私は「主よ、ぜひ、そうしてください」と答えました。
  • Nova Versão Internacional - Então cumprirei a promessa que fiz sob juramento aos antepassados de vocês, de dar-lhes uma terra onde há leite e mel com fartura, a terra que vocês hoje possuem”. Então respondi: Amém, Senhor.
  • Hoffnung für alle - Dann werde ich mich auch an den Eid halten, den ich euren Vorfahren geschworen habe.‹ Ich versprach ihnen ein Land, wo es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt – es ist das Land, das ihr heute besitzt.« Ich sagte: »Ja, Herr, ich werde deine Botschaft verkünden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเราจะทำให้สำเร็จตามที่เราปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของเจ้า คือยกดินแดนที่อุดมไปด้วยน้ำนมและน้ำผึ้งให้พวกเขา’ คือดินแดนที่เจ้าครอบครองอยู่ทุกวันนี้” ข้าพเจ้าทูลตอบว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอให้เป็นเช่นนั้นเถิด ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เรา​จะ​รักษา​สัญญา​ที่​เรา​ได้​ปฏิญาณ​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เจ้า เพื่อ​มอบ​แผ่นดิน​ที่​อุดม​ด้วย​น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วัน​นี้’” แล้ว​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​นั้น​เถิด”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • Xuất Ai Cập 13:5 - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 3:11 - Môi-se thưa với Đức Chúa Trời: “Con là ai mà bảo được Pha-ra-ôn phải để cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập?”
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:12 - Nếu anh em tôn trọng pháp luật, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ thương yêu anh em và thi hành giao ước Ngài đã kết với các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
  • 新标点和合本 - 我好坚定向你们列祖所起的誓,给他们流奶与蜜之地,正如今日一样。”我就回答说:“耶和华啊,阿们!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我好坚定我向你们列祖所起的誓,赏赐他们流奶与蜜之地,正如今日一样。’”我就回应说:“耶和华啊,阿们!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我好坚定我向你们列祖所起的誓,赏赐他们流奶与蜜之地,正如今日一样。’”我就回应说:“耶和华啊,阿们!”
  • 当代译本 - 这样,我就实现我向你们祖先起的誓,赐给他们那奶蜜之乡,正如今日一样。’”我回答说:“耶和华啊,遵命!”
  • 圣经新译本 - 我好履行向你们列祖所起的誓,就是把流奶与蜜之地赐给他们,好像今天一样。’”于是我回答说:“耶和华啊!阿们。”
  • 现代标点和合本 - 我好坚定向你们列祖所起的誓,给他们流奶与蜜之地,正如今日一样。’”我就回答说:“耶和华啊,阿们!”
  • 和合本(拼音版) - 我好坚定向你们列祖所起的誓,给他们流奶与蜜之地,正如今日一样。’”我就回答说:“耶和华啊,阿们!”
  • New International Version - Then I will fulfill the oath I swore to your ancestors, to give them a land flowing with milk and honey’—the land you possess today.” I answered, “Amen, Lord.”
  • New International Reader's Version - I raised my hand and made a promise to your people of long ago. I promised them I would give them a land that had plenty of milk and honey.’ It is the land you own today. I kept my promise.” I replied, “Amen, Lord.”
  • English Standard Version - that I may confirm the oath that I swore to your fathers, to give them a land flowing with milk and honey, as at this day.” Then I answered, “So be it, Lord.”
  • New Living Translation - I said this so I could keep my promise to your ancestors to give you a land flowing with milk and honey—the land you live in today.’” Then I replied, “Amen, Lord! May it be so.”
  • Christian Standard Bible - in order to establish the oath I swore to your ancestors, to give them a land flowing with milk and honey, as it is today.’” I answered, “Amen, Lord.”
  • New American Standard Bible - in order to confirm the oath which I swore to your forefathers, to give them a land flowing with milk and honey, as it is this day.” ’ ” Then I replied, “Amen, Lord.”
  • New King James Version - that I may establish the oath which I have sworn to your fathers, to give them ‘a land flowing with milk and honey,’ as it is this day.” ’ ” And I answered and said, “So be it, Lord.”
  • Amplified Bible - that I may complete the oath which I swore to your fathers, to give them a land [of plenty] flowing with milk and honey, as it is this day.” ’ ” Then I answered, “Amen (so be it), O Lord.”
  • American Standard Version - that I may establish the oath which I sware unto your fathers, to give them a land flowing with milk and honey, as at this day. Then answered I, and said, Amen, O Jehovah.
  • King James Version - That I may perform the oath which I have sworn unto your fathers, to give them a land flowing with milk and honey, as it is this day. Then answered I, and said, So be it, O Lord.
  • New English Translation - Then I will keep the promise I swore on oath to your ancestors to give them a land flowing with milk and honey.” That is the very land that you still live in today.’” And I responded, “Amen! Let it be so, Lord!”
  • World English Bible - that I may establish the oath which I swore to your fathers, to give them a land flowing with milk and honey,’ as it is today.” Then answered I, and said, “Amen, Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 我好堅定向你們列祖所起的誓,給他們流奶與蜜之地,正如今日一樣。」我就回答說:「耶和華啊,阿們!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我好堅定我向你們列祖所起的誓,賞賜他們流奶與蜜之地,正如今日一樣。』」我就回應說:「耶和華啊,阿們!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我好堅定我向你們列祖所起的誓,賞賜他們流奶與蜜之地,正如今日一樣。』」我就回應說:「耶和華啊,阿們!」
  • 當代譯本 - 這樣,我就實現我向你們祖先起的誓,賜給他們那奶蜜之鄉,正如今日一樣。』」我回答說:「耶和華啊,遵命!」
  • 聖經新譯本 - 我好履行向你們列祖所起的誓,就是把流奶與蜜之地賜給他們,好像今天一樣。’”於是我回答說:“耶和華啊!阿們。”
  • 呂振中譯本 - 好實行我向你們列祖所起的誓,給他們流奶與蜜 之地,正如今日一樣。』我就回答說『永恆主啊,但願如此。』
  • 現代標點和合本 - 我好堅定向你們列祖所起的誓,給他們流奶與蜜之地,正如今日一樣。』」我就回答說:「耶和華啊,阿們!」
  • 文理和合譯本 - 俾踐與爾列祖所誓之言、錫彼流乳與蜜之地、有如今日、我對曰、耶和華歟、誠所願也、○
  • 文理委辦譯本 - 我與爾祖誓、錫以產乳與蜜之地、必踐前言、今日之事為徵、如爾不從斯約之言、禍必不遠。耶利米曰、耶和華與、余敢不惟命是行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與爾祖立誓、賜以流乳與蜜之地、我踐其言、今日之事為證、我 耶利米 答曰、主歟、我願如是、
  • Nueva Versión Internacional - Así cumpliré el juramento que les hice a sus antepasados, de darles una tierra donde abundan la leche y la miel, como la que hoy tienen ustedes”». Yo respondí: «Amén, Señor».
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 또 그들에게 기름지고 비옥한 땅을 주겠다는 내 약속을 지키기로 했는데 그것이 오늘날 너희가 소유한 바로 이 땅이다.” 그때 나는 “여호와여, 그렇습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Я исполню клятву, данную вашим отцам, дать землю, где течет молоко и мед, землю, которая принадлежит вам и доныне“». И я ответил: – Аминь , Господи.
  • Восточный перевод - Тогда Я исполню клятву, данную вашим предкам, – дать землю, где течёт молоко и мёд, землю, которая принадлежит вам и доныне“». И я ответил: – Аминь , Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Я исполню клятву, данную вашим предкам, – дать землю, где течёт молоко и мёд, землю, которая принадлежит вам и доныне“». И я ответил: – Аминь , Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Я исполню клятву, данную вашим предкам, – дать землю, где течёт молоко и мёд, землю, которая принадлежит вам и доныне“». И я ответил: – Аминь , Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je tiendrai le serment que j’ai fait à vos ancêtres, de leur accorder ce pays où coulent le lait et le miel, comme c’est le cas aujourd’hui. Je répondis : C’est vrai, ô Eternel.
  • リビングバイブル - だからわたしに従いなさい。そうすれば、誓いどおり、すばらしいことをしよう。今日あるとおりの『乳とみつの流れる地』を与えたい。」これを聞いて、私は「主よ、ぜひ、そうしてください」と答えました。
  • Nova Versão Internacional - Então cumprirei a promessa que fiz sob juramento aos antepassados de vocês, de dar-lhes uma terra onde há leite e mel com fartura, a terra que vocês hoje possuem”. Então respondi: Amém, Senhor.
  • Hoffnung für alle - Dann werde ich mich auch an den Eid halten, den ich euren Vorfahren geschworen habe.‹ Ich versprach ihnen ein Land, wo es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt – es ist das Land, das ihr heute besitzt.« Ich sagte: »Ja, Herr, ich werde deine Botschaft verkünden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเราจะทำให้สำเร็จตามที่เราปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของเจ้า คือยกดินแดนที่อุดมไปด้วยน้ำนมและน้ำผึ้งให้พวกเขา’ คือดินแดนที่เจ้าครอบครองอยู่ทุกวันนี้” ข้าพเจ้าทูลตอบว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอให้เป็นเช่นนั้นเถิด ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เรา​จะ​รักษา​สัญญา​ที่​เรา​ได้​ปฏิญาณ​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เจ้า เพื่อ​มอบ​แผ่นดิน​ที่​อุดม​ด้วย​น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วัน​นี้’” แล้ว​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​นั้น​เถิด”
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • Xuất Ai Cập 13:5 - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 3:11 - Môi-se thưa với Đức Chúa Trời: “Con là ai mà bảo được Pha-ra-ôn phải để cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập?”
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:12 - Nếu anh em tôn trọng pháp luật, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ thương yêu anh em và thi hành giao ước Ngài đã kết với các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
圣经
资源
计划
奉献