Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
  • 新标点和合本 - 按公义判断、察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 我却要见你在他们身上报仇, 因我将我的案件向你禀明了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按公义判断、察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 求你使我得见你在他们身上报仇, 因我已将我的案件向你禀明了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按公义判断、察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 求你使我得见你在他们身上报仇, 因我已将我的案件向你禀明了。
  • 当代译本 - 然而,审判公正、洞察肺腑心肠的万军之耶和华啊, 愿我能看见你报应他们, 因为我已向你陈明我的冤屈。
  • 圣经新译本 - 但万军之耶和华啊!你是凭公义审判人, 试验人肺腑和心肠的。 求你让我看见你在他们身上施行的报复, 因为我已经把我的案件向你陈明了。
  • 现代标点和合本 - 按公义判断,察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 我却要见你在他们身上报仇, 因我将我的案件向你禀明了。
  • 和合本(拼音版) - 按公义判断、察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 我却要见你在他们身上报仇, 因我将我的案件向你禀明了。
  • New International Version - But you, Lord Almighty, who judge righteously and test the heart and mind, let me see your vengeance on them, for to you I have committed my cause.
  • New International Reader's Version - But Lord, you rule over all. You always judge fairly. You test people’s hearts and minds. So pay them back for what they’ve done. I’ve committed my cause to you.
  • English Standard Version - But, O Lord of hosts, who judges righteously, who tests the heart and the mind, let me see your vengeance upon them, for to you have I committed my cause.
  • New Living Translation - O Lord of Heaven’s Armies, you make righteous judgments, and you examine the deepest thoughts and secrets. Let me see your vengeance against them, for I have committed my cause to you.
  • The Message - Then I said, “God-of-the-Angel-Armies, you’re a fair judge. You examine and cross-examine human actions and motives. I want to see these people shown up and put down! I’m an open book before you. Clear my name.”
  • Christian Standard Bible - But, Lord of Armies, who judges righteously, who tests heart and mind, let me see your vengeance on them, for I have presented my case to you.
  • New American Standard Bible - But, Lord of armies, who judges righteously, Who puts the feelings and the heart to the test, Let me see Your vengeance on them, For to You I have committed my cause.
  • New King James Version - But, O Lord of hosts, You who judge righteously, Testing the mind and the heart, Let me see Your vengeance on them, For to You I have revealed my cause.
  • Amplified Bible - But, O Lord of hosts, who judges righteously, Who tests the feelings and the heart (mind), Let me see Your vengeance on them, For to You I have committed my cause.
  • American Standard Version - But, O Jehovah of hosts, who judgest righteously, who triest the heart and the mind, I shall see thy vengeance on them; for unto thee have I revealed my cause.
  • King James Version - But, O Lord of hosts, that judgest righteously, that triest the reins and the heart, let me see thy vengeance on them: for unto thee have I revealed my cause.
  • New English Translation - So I said to the Lord, “O Lord who rules over all, you are a just judge! You examine people’s hearts and minds. I want to see you pay them back for what they have done because I trust you to vindicate my cause.”
  • World English Bible - But, Yahweh of Armies, who judges righteously, who tests the heart and the mind, I will see your vengeance on them; for to you I have revealed my cause.
  • 新標點和合本 - 按公義判斷、察驗人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 我卻要見你在他們身上報仇, 因我將我的案件向你稟明了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按公義判斷、察驗人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 求你使我得見你在他們身上報仇, 因我已將我的案件向你稟明了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按公義判斷、察驗人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 求你使我得見你在他們身上報仇, 因我已將我的案件向你稟明了。
  • 當代譯本 - 然而,審判公正、洞察肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 願我能看見你報應他們, 因為我已向你陳明我的冤屈。
  • 聖經新譯本 - 但萬軍之耶和華啊!你是憑公義審判人, 試驗人肺腑和心腸的。 求你讓我看見你在他們身上施行的報復, 因為我已經把我的案件向你陳明了。
  • 呂振中譯本 - 但萬軍之永恆主、 按 公義判斷的啊, 試驗 人 心腸 心思的啊, 我卻要見你在他們身上加以報復; 因為我已將我的案件向你稟明。
  • 現代標點和合本 - 按公義判斷,察驗人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 我卻要見你在他們身上報仇, 因我將我的案件向你稟明了。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華歟、爾維秉公行鞫、鑒察人之心腸、我以我獄訴於爾前、必見爾復仇於其身、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華與、爾鑒察人心、惟秉公義、我訴於爾前、爾其雪忿、使我目睹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主、秉公義判斷、鑒察人之肺腑心懷、我以我之冤屈、訴於主前、望主使我目睹主加之報復、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor Todopoderoso, que juzgas con justicia, que pruebas los sentimientos y la mente, ¡déjame ver cómo te vengas de ellos, porque en tus manos he puesto mi causa!
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 이렇게 기도하였다. “의롭게 판단하시며 사람의 마음을 살피시는 전능하신 여호와여, 내가 이 문제를 주께 맡겼습니다. 그들이 주께 보복당하는 것을 내 눈으로 보게 하소서.”
  • Новый Русский Перевод - Господь Сил, судящий праведно и испытывающий сердце и разум. Дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил свое дело Тебе.
  • Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, судящий праведно и испытывающий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил Тебе своё дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, судящий праведно и испытывающий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил Тебе своё дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, судящий праведно и испытывающий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил Тебе своё дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Seigneur des armées célestes, ╵tu es un juste juge, et tu éprouves ╵le cœur et les pensées. Que je voie donc ╵comment tu les rétribueras ; en effet, c’est à toi ╵que j’ai remis ma cause.
  • リビングバイブル - ああ、天の軍勢の主よ。 あなたは正しいお方です。 彼らの心と動機とを探り、 彼らの企てた悪事に報いてください。 私は、神が正義を行うのを見守っています。
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor dos Exércitos, justo juiz que provas o coração e a mente, espero ver a tua vingança sobre eles, pois a ti expus a minha causa.
  • Hoffnung für alle - Da betete ich: »Herr, allmächtiger Gott! Du bist ein gerechter Richter, du prüfst ganz genau, was in einem Menschen vorgeht. Lass mich mit eigenen Augen sehen, wie du sie für ihre Bosheit bestrafst! Dir habe ich meinen Fall anvertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ทรงตัดสินอย่างเที่ยงธรรม และทรงพิสูจน์ความคิดจิตใจ โปรดให้ข้าพระองค์เห็นการแก้แค้นของพระองค์ตกแก่พวกเขา เพราะข้าพระองค์มอบเรื่องของข้าพระองค์ไว้กับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​ตัดสิน​ด้วย​ความ​ชอบธรรม ผู้​ทดสอบ​จิตใจ​และ​ความ​คิด ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​องค์​แก้แค้น​พวก​เขา​เถิด เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​มอบ​เรื่อง​นี้​ไว้​กับ​พระ​องค์​แล้ว
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Thi Thiên 35:2 - Xin cầm khiên mộc, đứng lên đến cứu giúp con.
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
  • 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • Gióp 5:8 - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
  • Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
  • 新标点和合本 - 按公义判断、察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 我却要见你在他们身上报仇, 因我将我的案件向你禀明了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按公义判断、察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 求你使我得见你在他们身上报仇, 因我已将我的案件向你禀明了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按公义判断、察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 求你使我得见你在他们身上报仇, 因我已将我的案件向你禀明了。
  • 当代译本 - 然而,审判公正、洞察肺腑心肠的万军之耶和华啊, 愿我能看见你报应他们, 因为我已向你陈明我的冤屈。
  • 圣经新译本 - 但万军之耶和华啊!你是凭公义审判人, 试验人肺腑和心肠的。 求你让我看见你在他们身上施行的报复, 因为我已经把我的案件向你陈明了。
  • 现代标点和合本 - 按公义判断,察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 我却要见你在他们身上报仇, 因我将我的案件向你禀明了。
  • 和合本(拼音版) - 按公义判断、察验人肺腑心肠的万军之耶和华啊, 我却要见你在他们身上报仇, 因我将我的案件向你禀明了。
  • New International Version - But you, Lord Almighty, who judge righteously and test the heart and mind, let me see your vengeance on them, for to you I have committed my cause.
  • New International Reader's Version - But Lord, you rule over all. You always judge fairly. You test people’s hearts and minds. So pay them back for what they’ve done. I’ve committed my cause to you.
  • English Standard Version - But, O Lord of hosts, who judges righteously, who tests the heart and the mind, let me see your vengeance upon them, for to you have I committed my cause.
  • New Living Translation - O Lord of Heaven’s Armies, you make righteous judgments, and you examine the deepest thoughts and secrets. Let me see your vengeance against them, for I have committed my cause to you.
  • The Message - Then I said, “God-of-the-Angel-Armies, you’re a fair judge. You examine and cross-examine human actions and motives. I want to see these people shown up and put down! I’m an open book before you. Clear my name.”
  • Christian Standard Bible - But, Lord of Armies, who judges righteously, who tests heart and mind, let me see your vengeance on them, for I have presented my case to you.
  • New American Standard Bible - But, Lord of armies, who judges righteously, Who puts the feelings and the heart to the test, Let me see Your vengeance on them, For to You I have committed my cause.
  • New King James Version - But, O Lord of hosts, You who judge righteously, Testing the mind and the heart, Let me see Your vengeance on them, For to You I have revealed my cause.
  • Amplified Bible - But, O Lord of hosts, who judges righteously, Who tests the feelings and the heart (mind), Let me see Your vengeance on them, For to You I have committed my cause.
  • American Standard Version - But, O Jehovah of hosts, who judgest righteously, who triest the heart and the mind, I shall see thy vengeance on them; for unto thee have I revealed my cause.
  • King James Version - But, O Lord of hosts, that judgest righteously, that triest the reins and the heart, let me see thy vengeance on them: for unto thee have I revealed my cause.
  • New English Translation - So I said to the Lord, “O Lord who rules over all, you are a just judge! You examine people’s hearts and minds. I want to see you pay them back for what they have done because I trust you to vindicate my cause.”
  • World English Bible - But, Yahweh of Armies, who judges righteously, who tests the heart and the mind, I will see your vengeance on them; for to you I have revealed my cause.
  • 新標點和合本 - 按公義判斷、察驗人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 我卻要見你在他們身上報仇, 因我將我的案件向你稟明了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按公義判斷、察驗人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 求你使我得見你在他們身上報仇, 因我已將我的案件向你稟明了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按公義判斷、察驗人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 求你使我得見你在他們身上報仇, 因我已將我的案件向你稟明了。
  • 當代譯本 - 然而,審判公正、洞察肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 願我能看見你報應他們, 因為我已向你陳明我的冤屈。
  • 聖經新譯本 - 但萬軍之耶和華啊!你是憑公義審判人, 試驗人肺腑和心腸的。 求你讓我看見你在他們身上施行的報復, 因為我已經把我的案件向你陳明了。
  • 呂振中譯本 - 但萬軍之永恆主、 按 公義判斷的啊, 試驗 人 心腸 心思的啊, 我卻要見你在他們身上加以報復; 因為我已將我的案件向你稟明。
  • 現代標點和合本 - 按公義判斷,察驗人肺腑心腸的萬軍之耶和華啊, 我卻要見你在他們身上報仇, 因我將我的案件向你稟明了。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華歟、爾維秉公行鞫、鑒察人之心腸、我以我獄訴於爾前、必見爾復仇於其身、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華與、爾鑒察人心、惟秉公義、我訴於爾前、爾其雪忿、使我目睹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主、秉公義判斷、鑒察人之肺腑心懷、我以我之冤屈、訴於主前、望主使我目睹主加之報復、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor Todopoderoso, que juzgas con justicia, que pruebas los sentimientos y la mente, ¡déjame ver cómo te vengas de ellos, porque en tus manos he puesto mi causa!
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 이렇게 기도하였다. “의롭게 판단하시며 사람의 마음을 살피시는 전능하신 여호와여, 내가 이 문제를 주께 맡겼습니다. 그들이 주께 보복당하는 것을 내 눈으로 보게 하소서.”
  • Новый Русский Перевод - Господь Сил, судящий праведно и испытывающий сердце и разум. Дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил свое дело Тебе.
  • Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, судящий праведно и испытывающий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил Тебе своё дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, судящий праведно и испытывающий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил Тебе своё дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, судящий праведно и испытывающий сердце и разум, дай мне увидеть, как Ты отомстишь им, ведь я доверил Тебе своё дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Seigneur des armées célestes, ╵tu es un juste juge, et tu éprouves ╵le cœur et les pensées. Que je voie donc ╵comment tu les rétribueras ; en effet, c’est à toi ╵que j’ai remis ma cause.
  • リビングバイブル - ああ、天の軍勢の主よ。 あなたは正しいお方です。 彼らの心と動機とを探り、 彼らの企てた悪事に報いてください。 私は、神が正義を行うのを見守っています。
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor dos Exércitos, justo juiz que provas o coração e a mente, espero ver a tua vingança sobre eles, pois a ti expus a minha causa.
  • Hoffnung für alle - Da betete ich: »Herr, allmächtiger Gott! Du bist ein gerechter Richter, du prüfst ganz genau, was in einem Menschen vorgeht. Lass mich mit eigenen Augen sehen, wie du sie für ihre Bosheit bestrafst! Dir habe ich meinen Fall anvertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ทรงตัดสินอย่างเที่ยงธรรม และทรงพิสูจน์ความคิดจิตใจ โปรดให้ข้าพระองค์เห็นการแก้แค้นของพระองค์ตกแก่พวกเขา เพราะข้าพระองค์มอบเรื่องของข้าพระองค์ไว้กับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​ตัดสิน​ด้วย​ความ​ชอบธรรม ผู้​ทดสอบ​จิตใจ​และ​ความ​คิด ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​องค์​แก้แค้น​พวก​เขา​เถิด เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​มอบ​เรื่อง​นี้​ไว้​กับ​พระ​องค์​แล้ว
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Thi Thiên 35:2 - Xin cầm khiên mộc, đứng lên đến cứu giúp con.
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
  • 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • Gióp 5:8 - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
  • Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
圣经
资源
计划
奉献