Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nhắc nhở người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về những lời giao ước của Ta với chúng.
  • 新标点和合本 - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本2010(神版-简体) - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民,
  • 当代译本 - “你要听这约上的话,把内容告诉犹大人和耶路撒冷的居民。
  • 圣经新译本 - “你要告诉犹大人和耶路撒冷的居民:‘你们要听从这约的话。’
  • 现代标点和合本 - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本(拼音版) - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民。
  • New International Version - “Listen to the terms of this covenant and tell them to the people of Judah and to those who live in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - “Listen to the terms of the covenant I made with my people of long ago. Tell Judah the terms still apply to them. Tell those who live in Jerusalem that they must obey them too.
  • English Standard Version - “Hear the words of this covenant, and speak to the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem.
  • New Living Translation - “Remind the people of Judah and Jerusalem about the terms of my covenant with them.
  • The Message - “Preach to the people of Judah and citizens of Jerusalem. Tell them this: ‘This is God’s Message, the Message of Israel’s God to you. Anyone who does not keep the terms of this covenant is cursed. The terms are clear. I made them plain to your ancestors when I delivered them from Egypt, out of the iron furnace of suffering.
  • Christian Standard Bible - “Listen to the words of this covenant and tell them to the men of Judah and the residents of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - “Hear the words of this covenant, and speak to the men of Judah and to the inhabitants of Jerusalem;
  • New King James Version - “Hear the words of this covenant, and speak to the men of Judah and to the inhabitants of Jerusalem;
  • Amplified Bible - “Hear the words of this [solemn] covenant, and speak to the men of Judah and to the people of Jerusalem.
  • American Standard Version - Hear ye the words of this covenant, and speak unto the men of Judah, and to the inhabitants of Jerusalem;
  • King James Version - Hear ye the words of this covenant, and speak unto the men of Judah, and to the inhabitants of Jerusalem;
  • New English Translation - “Hear the terms of the covenant I made with Israel and pass them on to the people of Judah and the citizens of Jerusalem.
  • World English Bible - “Hear the words of this covenant, and speak to the men of Judah, and to the inhabitants of Jerusalem;
  • 新標點和合本 - 「當聽這約的話,告訴猶大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當聽這約的話,告訴猶大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當聽這約的話,告訴猶大人和耶路撒冷的居民,
  • 當代譯本 - 「你要聽這約上的話,把內容告訴猶大人和耶路撒冷的居民。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴猶大人和耶路撒冷的居民:‘你們要聽從這約的話。’
  • 呂振中譯本 - 『你 要聽這約的話,要告訴 猶大 人和 耶路撒冷 的居民,
  • 現代標點和合本 - 「當聽這約的話,告訴猶大人和耶路撒冷的居民,
  • 文理和合譯本 - 曰、當聽此約之詞、告猶大人、及耶路撒冷居民、
  • 文理委辦譯本 - 俾告猶大族、耶路撒冷居民、咸聆盟約之言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當聽斯約之言、告 猶大 人及 耶路撒冷 居民、
  • Nueva Versión Internacional - «Atiende a los términos de este pacto, y comunícaselos a la gente de Judá y a los habitantes de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - “너는 이 계약의 말을 듣고 유다와 예루살렘 백성들에게 전하라.
  • Новый Русский Перевод - – Выслушай условия этого завета и перескажи их народу Иудеи и жителям Иерусалима.
  • Восточный перевод - – Выслушай условия этого священного соглашения и перескажи их народу Иудеи и жителям Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Выслушай условия этого священного соглашения и перескажи их народу Иудеи и жителям Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Выслушай условия этого священного соглашения и перескажи их народу Иудеи и жителям Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez donc les clauses de cette alliance , tu les énonceras pour les gens de Juda et les habitants de Jérusalem !
  • Nova Versão Internacional - “Ouça os termos desta aliança; e repita-os ao povo de Judá e aos habitantes de Jerusalém.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฟังข้อกำหนดของพันธสัญญานี้ และแจ้งชนยูดาห์กับผู้ที่อาศัยอยู่ในกรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​คำ​ที่​กล่าว​ใน​พันธ​สัญญา​นี้ และ​จง​พูด​กับ​ผู้​คน​ของ​ยูดาห์​และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 11:17 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
  • 2 Các Vua 23:2 - Họ theo vua lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ, tiên tri, và với tất cả người Giu-đa, cả dân cư Giê-ru-sa-lem, cả lớn lẫn bé. Vua đọc cho họ nghe quyển Sách Giao Ước vừa tìm được trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • Giê-rê-mi 34:13 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Từ nghìn xưa, Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi khi Ta giải thoát họ khỏi ách nô lệ của người Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 34:14 - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
  • Giê-rê-mi 34:15 - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
  • Giê-rê-mi 34:16 - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Giê-rê-mi 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy công bố tất cả lời này trong các đường phố Giê-ru-sa-lem. Đi từ thành này đến thành khác trong cả xứ và bảo rằng: ‘Hãy nghe những lời giao ước này và thực hành đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nhắc nhở người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về những lời giao ước của Ta với chúng.
  • 新标点和合本 - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本2010(神版-简体) - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民,
  • 当代译本 - “你要听这约上的话,把内容告诉犹大人和耶路撒冷的居民。
  • 圣经新译本 - “你要告诉犹大人和耶路撒冷的居民:‘你们要听从这约的话。’
  • 现代标点和合本 - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本(拼音版) - “当听这约的话,告诉犹大人和耶路撒冷的居民。
  • New International Version - “Listen to the terms of this covenant and tell them to the people of Judah and to those who live in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - “Listen to the terms of the covenant I made with my people of long ago. Tell Judah the terms still apply to them. Tell those who live in Jerusalem that they must obey them too.
  • English Standard Version - “Hear the words of this covenant, and speak to the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem.
  • New Living Translation - “Remind the people of Judah and Jerusalem about the terms of my covenant with them.
  • The Message - “Preach to the people of Judah and citizens of Jerusalem. Tell them this: ‘This is God’s Message, the Message of Israel’s God to you. Anyone who does not keep the terms of this covenant is cursed. The terms are clear. I made them plain to your ancestors when I delivered them from Egypt, out of the iron furnace of suffering.
  • Christian Standard Bible - “Listen to the words of this covenant and tell them to the men of Judah and the residents of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - “Hear the words of this covenant, and speak to the men of Judah and to the inhabitants of Jerusalem;
  • New King James Version - “Hear the words of this covenant, and speak to the men of Judah and to the inhabitants of Jerusalem;
  • Amplified Bible - “Hear the words of this [solemn] covenant, and speak to the men of Judah and to the people of Jerusalem.
  • American Standard Version - Hear ye the words of this covenant, and speak unto the men of Judah, and to the inhabitants of Jerusalem;
  • King James Version - Hear ye the words of this covenant, and speak unto the men of Judah, and to the inhabitants of Jerusalem;
  • New English Translation - “Hear the terms of the covenant I made with Israel and pass them on to the people of Judah and the citizens of Jerusalem.
  • World English Bible - “Hear the words of this covenant, and speak to the men of Judah, and to the inhabitants of Jerusalem;
  • 新標點和合本 - 「當聽這約的話,告訴猶大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當聽這約的話,告訴猶大人和耶路撒冷的居民,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當聽這約的話,告訴猶大人和耶路撒冷的居民,
  • 當代譯本 - 「你要聽這約上的話,把內容告訴猶大人和耶路撒冷的居民。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴猶大人和耶路撒冷的居民:‘你們要聽從這約的話。’
  • 呂振中譯本 - 『你 要聽這約的話,要告訴 猶大 人和 耶路撒冷 的居民,
  • 現代標點和合本 - 「當聽這約的話,告訴猶大人和耶路撒冷的居民,
  • 文理和合譯本 - 曰、當聽此約之詞、告猶大人、及耶路撒冷居民、
  • 文理委辦譯本 - 俾告猶大族、耶路撒冷居民、咸聆盟約之言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當聽斯約之言、告 猶大 人及 耶路撒冷 居民、
  • Nueva Versión Internacional - «Atiende a los términos de este pacto, y comunícaselos a la gente de Judá y a los habitantes de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - “너는 이 계약의 말을 듣고 유다와 예루살렘 백성들에게 전하라.
  • Новый Русский Перевод - – Выслушай условия этого завета и перескажи их народу Иудеи и жителям Иерусалима.
  • Восточный перевод - – Выслушай условия этого священного соглашения и перескажи их народу Иудеи и жителям Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Выслушай условия этого священного соглашения и перескажи их народу Иудеи и жителям Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Выслушай условия этого священного соглашения и перескажи их народу Иудеи и жителям Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez donc les clauses de cette alliance , tu les énonceras pour les gens de Juda et les habitants de Jérusalem !
  • Nova Versão Internacional - “Ouça os termos desta aliança; e repita-os ao povo de Judá e aos habitantes de Jerusalém.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฟังข้อกำหนดของพันธสัญญานี้ และแจ้งชนยูดาห์กับผู้ที่อาศัยอยู่ในกรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​คำ​ที่​กล่าว​ใน​พันธ​สัญญา​นี้ และ​จง​พูด​กับ​ผู้​คน​ของ​ยูดาห์​และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 11:17 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
  • 2 Các Vua 23:2 - Họ theo vua lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ, tiên tri, và với tất cả người Giu-đa, cả dân cư Giê-ru-sa-lem, cả lớn lẫn bé. Vua đọc cho họ nghe quyển Sách Giao Ước vừa tìm được trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • Giê-rê-mi 34:13 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Từ nghìn xưa, Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi khi Ta giải thoát họ khỏi ách nô lệ của người Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 34:14 - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
  • Giê-rê-mi 34:15 - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
  • Giê-rê-mi 34:16 - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Giê-rê-mi 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy công bố tất cả lời này trong các đường phố Giê-ru-sa-lem. Đi từ thành này đến thành khác trong cả xứ và bảo rằng: ‘Hãy nghe những lời giao ước này và thực hành đi.
圣经
资源
计划
奉献