逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cho tôi biết rõ những âm mưu độc ác của kẻ thù chống lại tôi.
- 新标点和合本 - 耶和华指示我,我就知道; 你将他们所行的给我指明。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华指示我,我才知道; 你将他们所做的给我指明。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华指示我,我才知道; 你将他们所做的给我指明。
- 当代译本 - 有人想谋害我,耶和华告诉了我,我才知道,那时祂让我看见他们的所作所为。
- 圣经新译本 - 耶和华把他们的阴谋指示我,我就知道了;那时,你把他们所行的给我指明。
- 现代标点和合本 - 耶和华指示我,我就知道, 你将他们所行的给我指明。
- 和合本(拼音版) - 耶和华指示我,我就知道。 你将他们所行的给我指明。
- New International Version - Because the Lord revealed their plot to me, I knew it, for at that time he showed me what they were doing.
- New International Reader's Version - The Lord told me about the evil plans of my enemies. That’s how I knew about them. He showed me what they were doing.
- English Standard Version - The Lord made it known to me and I knew; then you showed me their deeds.
- New Living Translation - Then the Lord told me about the plots my enemies were making against me.
- The Message - God told me what was going on. That’s how I knew. You, God, opened my eyes to their evil scheming. I had no idea what was going on—naive as a lamb being led to slaughter! I didn’t know they had it in for me, didn’t know of their behind-the-scenes plots: “Let’s get rid of the preacher. That will stop the sermons! Let’s get rid of him for good. He won’t be remembered for long.”
- Christian Standard Bible - The Lord informed me, so I knew. Then you helped me to see their deeds,
- New American Standard Bible - Moreover, the Lord made it known to me and I knew it; Then You showed me their deeds.
- New King James Version - Now the Lord gave me knowledge of it, and I know it; for You showed me their doings.
- Amplified Bible - Then the Lord gave me knowledge [of their plot], and I knew it; So You [O Lord] revealed their deeds to me.
- American Standard Version - And Jehovah gave me knowledge of it, and I knew it: then thou showedst me their doings.
- King James Version - And the Lord hath given me knowledge of it, and I know it: then thou shewedst me their doings.
- New English Translation - The Lord gave me knowledge, that I might have understanding. Then he showed me what the people were doing.
- World English Bible - Yahweh gave me knowledge of it, and I knew it. Then you showed me their doings.
- 新標點和合本 - 耶和華指示我,我就知道; 你將他們所行的給我指明。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華指示我,我才知道; 你將他們所做的給我指明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華指示我,我才知道; 你將他們所做的給我指明。
- 當代譯本 - 有人想謀害我,耶和華告訴了我,我才知道,那時祂讓我看見他們的所作所為。
- 聖經新譯本 - 耶和華把他們的陰謀指示我,我就知道了;那時,你把他們所行的給我指明。
- 呂振中譯本 - 永恆主指點我知,我就知道; 那時你將他們所行的指給我看。
- 現代標點和合本 - 耶和華指示我,我就知道, 你將他們所行的給我指明。
- 文理和合譯本 - 彼之所為、耶和華示我、我悉知之、
- 文理委辦譯本 - 耶利米曰、民謀害予、乃蒙耶和華默示、俾我灼知、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 彼所欲為、主已示我、主既示我、則我悉知、
- Nueva Versión Internacional - El Señor me lo hizo saber y lo comprendí. Me mostró las maldades que habían cometido.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 내 대적들의 음모를 나에게 알려 주셨고 그들의 악한 소행을 나에게 보여 주셨다.
- Новый Русский Перевод - Господь раскрыл мне их заговор, и я знал о нем; в то время Он показал мне, что они делали.
- Восточный перевод - Вечный раскрыл мне их заговор, и я знал о нём; в то время Он показал мне, что они делали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный раскрыл мне их заговор, и я знал о нём; в то время Он показал мне, что они делали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный раскрыл мне их заговор, и я знал о нём; в то время Он показал мне, что они делали.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel m’en a informé, je l’ai donc appris ; il m’a fait voir leurs agissements.
- リビングバイブル - 神は私に、彼らの計画を全部知らせ、その悪だくみを教えてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Fiquei sabendo porque o Senhor me revelou; tu me mostraste o que eles estavam fazendo.
- Hoffnung für alle - Der Herr ließ mich wissen, dass meine Feinde mich umbringen wollten. Vorher hatte ich nicht damit gerechnet,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเผยให้ข้าพเจ้าทราบถึงแผนการของพวกเขา ทรงให้ข้าพเจ้าทราบว่าพวกเขากำลังทำอะไรอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าให้ข้าพเจ้ารับทราบและข้าพเจ้าก็ทราบ แล้วพระองค์ชี้ให้ข้าพเจ้าเห็นการกระทำของพวกเขา
交叉引用
- Ma-thi-ơ 21:3 - Nếu có ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng chúng,’ người ta sẽ cho đi.”
- Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
- Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
- Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
- Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
- Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
- Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
- Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
- Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
- Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Rô-ma 3:7 - Cũng theo lập luận trên, có người thắc mắc: nếu sự lừa dối của tôi làm sáng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời, sao tôi còn bị Ngài xét xử như người có tội?
- 2 Các Vua 6:14 - vua sai một đạo quân hùng hậu ra đi, đem theo nhiều xe và ngựa. Đạo quân đến Đô-than vào lúc trời tối và bao vây thành.
- 2 Các Vua 6:15 - Sáng hôm sau, người đầy tớ của Đức Chúa Trời thức dậy sớm, đi ra thấy quân lính, ngựa, xe vây chặt quanh thành. Đầy tớ này vội quay về, cuống cuồng: “Thầy ơi! Chúng ta làm sao đây?”
- 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
- 2 Các Vua 6:17 - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
- 2 Các Vua 6:18 - Khi ấy, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin làm cho họ mù.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời.
- 2 Các Vua 6:19 - Ê-li-sê nói với quân A-ram: “Đây không phải là đường các ông muốn đi, thành các ông muốn đến. Cứ theo tôi, tôi sẽ dẫn các ông đến người các ông tìm.” Và ông dẫn họ đến Sa-ma-ri.
- 2 Các Vua 6:20 - Khi họ vào trong thành rồi, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, bây giờ xin mở mắt cho họ thấy.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời ông. Họ mở mắt ra, thấy đang ở giữa Sa-ma-ri.
- 2 Các Vua 6:9 - Nhưng lập tức người của Đức Chúa Trời liền sai người đến dặn vua Ít-ra-ên: “Đừng đi đến địa điểm ấy, vì có quân A-ram mai phục.”
- 2 Các Vua 6:10 - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
- 1 Sa-mu-ên 23:11 - Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không? Sau-lơ sẽ đến như con đã nghe không? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin cho con biết.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Sau-lơ sẽ đến.”
- 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”