Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • 新标点和合本 - 原来栽培你的万军之耶和华已经说,要降祸攻击你,是因以色列家和犹大家行恶,向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “原来栽培你的万军之耶和华已经说要降祸给你,是因以色列家和犹大家行恶。他们向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “原来栽培你的万军之耶和华已经说要降祸给你,是因以色列家和犹大家行恶。他们向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • 当代译本 - 我万军之耶和华曾栽培以色列人和犹大人,如今我要降祸给他们,因为他们作恶,向巴力献祭,惹我发怒。”
  • 圣经新译本 - 那栽种你的万军之耶和华,已经宣布降灾攻击你,是因以色列家和犹大家自己所行的恶;他们向巴力烧香,惹我发怒。
  • 现代标点和合本 - 原来栽培你的万军之耶和华已经说要降祸攻击你,是因以色列家和犹大家行恶,向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • 和合本(拼音版) - 原来栽培你的万军之耶和华已经说,要降祸攻击你,是因以色列家和犹大家行恶,向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • New International Version - The Lord Almighty, who planted you, has decreed disaster for you, because the people of both Israel and Judah have done evil and aroused my anger by burning incense to Baal.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all planted you. But now he has ordered your enemies to destroy you. The people of Israel and Judah have both done what is evil. They have made the Lord very angry by burning incense to Baal.
  • English Standard Version - The Lord of hosts, who planted you, has decreed disaster against you, because of the evil that the house of Israel and the house of Judah have done, provoking me to anger by making offerings to Baal.”
  • New Living Translation - “I, the Lord of Heaven’s Armies, who planted this olive tree, have ordered it destroyed. For the people of Israel and Judah have done evil, arousing my anger by burning incense to Baal.”
  • The Message - “I, God-of-the-Angel-Armies, who planted you—yes, I have pronounced doom on you. Why? Because of the disastrous life you’ve lived, Israel and Judah alike, goading me to anger with your continuous worship and offerings to that sorry god Baal.” * * *
  • Christian Standard Bible - “The Lord of Armies who planted you has decreed disaster against you, because of the disaster the house of Israel and the house of Judah brought on themselves when they angered me by burning incense to Baal.”
  • New American Standard Bible - The Lord of armies, who planted you, has pronounced evil against you because of the evil of the house of Israel and the house of Judah, which they have done to provoke Me by offering sacrifices to Baal.
  • New King James Version - “For the Lord of hosts, who planted you, has pronounced doom against you for the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have done against themselves to provoke Me to anger in offering incense to Baal.”
  • Amplified Bible - For the Lord of hosts, who planted you, has pronounced evil and horror against you because of the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have done to provoke Me [to anger] by offering sacrifices and burning incense to Baal.
  • American Standard Version - For Jehovah of hosts, who planted thee, hath pronounced evil against thee, because of the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have wrought for themselves in provoking me to anger by offering incense unto Baal.
  • King James Version - For the Lord of hosts, that planted thee, hath pronounced evil against thee, for the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have done against themselves to provoke me to anger in offering incense unto Baal.
  • New English Translation - For though I, the Lord who rules over all, planted you in the land, I now decree that disaster will come on you because the nations of Israel and Judah have done evil and have made me angry by offering sacrifices to the god Baal.”
  • World English Bible - For Yahweh of Armies, who planted you, has pronounced evil against you, because of the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have done to themselves in provoking me to anger by offering incense to Baal.
  • 新標點和合本 - 原來栽培你的萬軍之耶和華已經說,要降禍攻擊你,是因以色列家和猶大家行惡,向巴力燒香,惹我發怒,是自作自受。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「原來栽培你的萬軍之耶和華已經說要降禍給你,是因以色列家和猶大家行惡。他們向巴力燒香,惹我發怒,是自作自受。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「原來栽培你的萬軍之耶和華已經說要降禍給你,是因以色列家和猶大家行惡。他們向巴力燒香,惹我發怒,是自作自受。」
  • 當代譯本 - 我萬軍之耶和華曾栽培以色列人和猶大人,如今我要降禍給他們,因為他們作惡,向巴力獻祭,惹我發怒。」
  • 聖經新譯本 - 那栽種你的萬軍之耶和華,已經宣布降災攻擊你,是因以色列家和猶大家自己所行的惡;他們向巴力燒香,惹我發怒。
  • 呂振中譯本 - 那栽培你的、萬軍之永恆主、已經宣說要降災禍懲罰你,是因 以色列 家和 猶大 家的壞事 ,就是他們所愛行、來向 巴力 燻祭,以惹我發怒的。』
  • 現代標點和合本 - 原來栽培你的萬軍之耶和華已經說要降禍攻擊你,是因以色列家和猶大家行惡,向巴力燒香,惹我發怒,是自作自受。」
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華昔培植爾、今命災禍擊爾、因以色列家與猶大家行惡、為巴力焚香、以激我怒也、○
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、昔培植爾、今降爾以災、蓋以色列族猶大家、焚香崇事巴力、干我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主、昔培植爾、今已擬降爾以災、因 以色列 族與 猶大 族行惡、為 巴力 焚香、干犯我怒、○
  • Nueva Versión Internacional - El Señor Todopoderoso, el que te plantó, ha decretado una calamidad contra ti, por causa de la maldad que cometieron el pueblo de Israel y la tribu de Judá. Dice el Señor: «Me han agraviado al quemar incienso a Baal».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘과 유다 백성이 바알에게 분향함으로 악을 행하고 나의 분노를 일으켰으므로 그들을 심은 전능한 나 여호와가 재앙을 선언하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь Сил, насадивший тебя, наслал на тебя беду, потому что дом Израиля с домом Иуды делали зло и пробуждали Мой гнев, возжигая благовония Баалу.
  • Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, насадивший тебя, наслал на тебя беду, так как народы Исраила и Иудеи делали зло и пробуждали Его гнев, возжигая благовония Баалу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, насадивший тебя, наслал на тебя беду, так как народы Исраила и Иудеи делали зло и пробуждали Его гнев, возжигая благовония Баалу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, насадивший тебя, наслал на тебя беду, так как народы Исроила и Иудеи делали зло и пробуждали Его гнев, возжигая благовония Баалу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes qui t’a planté a décidé ton malheur à cause des méfaits que les gens d’Israël et les gens de Juda ont accomplis, car ils m’ont irrité en offrant des parfums à Baal.
  • リビングバイブル - イスラエルとユダがバアルに香をたく悪事を働いたので、木を植えたわたしが滅ぼせと命じたのだ。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos, que a plantou, anunciou-lhe desgraça, porque a comunidade de Israel e a comunidade de Judá fizeram o que é reprovável e provocaram a minha ira, queimando incenso a Baal.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Herr, der allmächtige Gott, hat dich gepflanzt, Israel und Juda, doch nun hat er deinen Untergang beschlossen. Denn du hast seinen Zorn herausgefordert, weil du getan hast, was er verabscheut: Du brachtest dem Gott Baal Opfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ปลูกเจ้าทรงประกาศให้ภัยพิบัติตกแก่เจ้า เนื่องจากพงศ์พันธุ์อิสราเอลและยูดาห์ทำชั่ว ยั่วยุพระพิโรธโดยเผาเครื่องหอมถวายพระบาอัล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​เป็น​ผู้​ปลูก​เจ้า ได้​ออก​คำ​สั่ง​ให้​เจ้า​ได้​รับ​ความ​ทุกข์ร้อน​เพราะ​สิ่ง​ชั่วร้าย​ที่​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​และ​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์​ได้​กระทำ พวก​เขา​ยั่ว​โทสะ​เรา​ด้วย​การ​มอบ​ของ​ถวาย​แก่​เทพเจ้า​บาอัล”
交叉引用
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:5 - Nó cũng lấy một số hạt giống từ đất và đem trồng nơi đất màu mỡ. Nó trồng bên dòng nước như trồng cây liễu.
  • Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
  • Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Giê-rê-mi 40:2 - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
  • Giê-rê-mi 42:10 - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • 新标点和合本 - 原来栽培你的万军之耶和华已经说,要降祸攻击你,是因以色列家和犹大家行恶,向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “原来栽培你的万军之耶和华已经说要降祸给你,是因以色列家和犹大家行恶。他们向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “原来栽培你的万军之耶和华已经说要降祸给你,是因以色列家和犹大家行恶。他们向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • 当代译本 - 我万军之耶和华曾栽培以色列人和犹大人,如今我要降祸给他们,因为他们作恶,向巴力献祭,惹我发怒。”
  • 圣经新译本 - 那栽种你的万军之耶和华,已经宣布降灾攻击你,是因以色列家和犹大家自己所行的恶;他们向巴力烧香,惹我发怒。
  • 现代标点和合本 - 原来栽培你的万军之耶和华已经说要降祸攻击你,是因以色列家和犹大家行恶,向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • 和合本(拼音版) - 原来栽培你的万军之耶和华已经说,要降祸攻击你,是因以色列家和犹大家行恶,向巴力烧香,惹我发怒,是自作自受。”
  • New International Version - The Lord Almighty, who planted you, has decreed disaster for you, because the people of both Israel and Judah have done evil and aroused my anger by burning incense to Baal.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all planted you. But now he has ordered your enemies to destroy you. The people of Israel and Judah have both done what is evil. They have made the Lord very angry by burning incense to Baal.
  • English Standard Version - The Lord of hosts, who planted you, has decreed disaster against you, because of the evil that the house of Israel and the house of Judah have done, provoking me to anger by making offerings to Baal.”
  • New Living Translation - “I, the Lord of Heaven’s Armies, who planted this olive tree, have ordered it destroyed. For the people of Israel and Judah have done evil, arousing my anger by burning incense to Baal.”
  • The Message - “I, God-of-the-Angel-Armies, who planted you—yes, I have pronounced doom on you. Why? Because of the disastrous life you’ve lived, Israel and Judah alike, goading me to anger with your continuous worship and offerings to that sorry god Baal.” * * *
  • Christian Standard Bible - “The Lord of Armies who planted you has decreed disaster against you, because of the disaster the house of Israel and the house of Judah brought on themselves when they angered me by burning incense to Baal.”
  • New American Standard Bible - The Lord of armies, who planted you, has pronounced evil against you because of the evil of the house of Israel and the house of Judah, which they have done to provoke Me by offering sacrifices to Baal.
  • New King James Version - “For the Lord of hosts, who planted you, has pronounced doom against you for the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have done against themselves to provoke Me to anger in offering incense to Baal.”
  • Amplified Bible - For the Lord of hosts, who planted you, has pronounced evil and horror against you because of the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have done to provoke Me [to anger] by offering sacrifices and burning incense to Baal.
  • American Standard Version - For Jehovah of hosts, who planted thee, hath pronounced evil against thee, because of the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have wrought for themselves in provoking me to anger by offering incense unto Baal.
  • King James Version - For the Lord of hosts, that planted thee, hath pronounced evil against thee, for the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have done against themselves to provoke me to anger in offering incense unto Baal.
  • New English Translation - For though I, the Lord who rules over all, planted you in the land, I now decree that disaster will come on you because the nations of Israel and Judah have done evil and have made me angry by offering sacrifices to the god Baal.”
  • World English Bible - For Yahweh of Armies, who planted you, has pronounced evil against you, because of the evil of the house of Israel and of the house of Judah, which they have done to themselves in provoking me to anger by offering incense to Baal.
  • 新標點和合本 - 原來栽培你的萬軍之耶和華已經說,要降禍攻擊你,是因以色列家和猶大家行惡,向巴力燒香,惹我發怒,是自作自受。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「原來栽培你的萬軍之耶和華已經說要降禍給你,是因以色列家和猶大家行惡。他們向巴力燒香,惹我發怒,是自作自受。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「原來栽培你的萬軍之耶和華已經說要降禍給你,是因以色列家和猶大家行惡。他們向巴力燒香,惹我發怒,是自作自受。」
  • 當代譯本 - 我萬軍之耶和華曾栽培以色列人和猶大人,如今我要降禍給他們,因為他們作惡,向巴力獻祭,惹我發怒。」
  • 聖經新譯本 - 那栽種你的萬軍之耶和華,已經宣布降災攻擊你,是因以色列家和猶大家自己所行的惡;他們向巴力燒香,惹我發怒。
  • 呂振中譯本 - 那栽培你的、萬軍之永恆主、已經宣說要降災禍懲罰你,是因 以色列 家和 猶大 家的壞事 ,就是他們所愛行、來向 巴力 燻祭,以惹我發怒的。』
  • 現代標點和合本 - 原來栽培你的萬軍之耶和華已經說要降禍攻擊你,是因以色列家和猶大家行惡,向巴力燒香,惹我發怒,是自作自受。」
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華昔培植爾、今命災禍擊爾、因以色列家與猶大家行惡、為巴力焚香、以激我怒也、○
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、昔培植爾、今降爾以災、蓋以色列族猶大家、焚香崇事巴力、干我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主、昔培植爾、今已擬降爾以災、因 以色列 族與 猶大 族行惡、為 巴力 焚香、干犯我怒、○
  • Nueva Versión Internacional - El Señor Todopoderoso, el que te plantó, ha decretado una calamidad contra ti, por causa de la maldad que cometieron el pueblo de Israel y la tribu de Judá. Dice el Señor: «Me han agraviado al quemar incienso a Baal».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘과 유다 백성이 바알에게 분향함으로 악을 행하고 나의 분노를 일으켰으므로 그들을 심은 전능한 나 여호와가 재앙을 선언하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь Сил, насадивший тебя, наслал на тебя беду, потому что дом Израиля с домом Иуды делали зло и пробуждали Мой гнев, возжигая благовония Баалу.
  • Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, насадивший тебя, наслал на тебя беду, так как народы Исраила и Иудеи делали зло и пробуждали Его гнев, возжигая благовония Баалу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, насадивший тебя, наслал на тебя беду, так как народы Исраила и Иудеи делали зло и пробуждали Его гнев, возжигая благовония Баалу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, насадивший тебя, наслал на тебя беду, так как народы Исроила и Иудеи делали зло и пробуждали Его гнев, возжигая благовония Баалу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes qui t’a planté a décidé ton malheur à cause des méfaits que les gens d’Israël et les gens de Juda ont accomplis, car ils m’ont irrité en offrant des parfums à Baal.
  • リビングバイブル - イスラエルとユダがバアルに香をたく悪事を働いたので、木を植えたわたしが滅ぼせと命じたのだ。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos, que a plantou, anunciou-lhe desgraça, porque a comunidade de Israel e a comunidade de Judá fizeram o que é reprovável e provocaram a minha ira, queimando incenso a Baal.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Herr, der allmächtige Gott, hat dich gepflanzt, Israel und Juda, doch nun hat er deinen Untergang beschlossen. Denn du hast seinen Zorn herausgefordert, weil du getan hast, was er verabscheut: Du brachtest dem Gott Baal Opfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ปลูกเจ้าทรงประกาศให้ภัยพิบัติตกแก่เจ้า เนื่องจากพงศ์พันธุ์อิสราเอลและยูดาห์ทำชั่ว ยั่วยุพระพิโรธโดยเผาเครื่องหอมถวายพระบาอัล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​เป็น​ผู้​ปลูก​เจ้า ได้​ออก​คำ​สั่ง​ให้​เจ้า​ได้​รับ​ความ​ทุกข์ร้อน​เพราะ​สิ่ง​ชั่วร้าย​ที่​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​และ​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์​ได้​กระทำ พวก​เขา​ยั่ว​โทสะ​เรา​ด้วย​การ​มอบ​ของ​ถวาย​แก่​เทพเจ้า​บาอัล”
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:5 - Nó cũng lấy một số hạt giống từ đất và đem trồng nơi đất màu mỡ. Nó trồng bên dòng nước như trồng cây liễu.
  • Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
  • Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Giê-rê-mi 40:2 - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
  • Giê-rê-mi 42:10 - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
圣经
资源
计划
奉献