Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem sẽ đi kêu cầu các thần chúng thờ lạy và dâng hương. Nhưng các thần ấy chẳng cứu giúp được chúng trong thời rối loạn!
  • 新标点和合本 - 那时,犹大城邑的人和耶路撒冷的居民要去哀求他们烧香所供奉的神;只是遭难的时候,这些神毫不拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,犹大城镇的人和耶路撒冷的居民要哀求他们烧香所供奉的神明;只是遭难的时候,这些神明一点也不能拯救他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,犹大城镇的人和耶路撒冷的居民要哀求他们烧香所供奉的神明;只是遭难的时候,这些神明一点也不能拯救他们。
  • 当代译本 - 那时,犹大各城和耶路撒冷的居民必去呼求他们烧香供奉的神明,但灾难来临时,那些神明根本救不了他们。
  • 圣经新译本 - 那时,犹大各城的人和耶路撒冷的居民,都必去哀求他们烧香供奉的神,只是在他们遭难的时候,这些神却完全不能拯救他们。
  • 现代标点和合本 - 那时,犹大城邑的人和耶路撒冷的居民要去哀求他们烧香所供奉的神,只是遭难的时候,这些神毫不拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 那时犹大城邑的人和耶路撒冷的居民,要去哀求他们烧香所供奉的神,只是遭难的时候,这些神毫不拯救他们。
  • New International Version - The towns of Judah and the people of Jerusalem will go and cry out to the gods to whom they burn incense, but they will not help them at all when disaster strikes.
  • New International Reader's Version - The people of Jerusalem and of the towns of Judah will cry out. They will cry out to the gods they burn incense to. But those gods will not help them at all when trouble strikes them.
  • English Standard Version - Then the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem will go and cry to the gods to whom they make offerings, but they cannot save them in the time of their trouble.
  • New Living Translation - Then the people of Judah and Jerusalem will pray to their idols and burn incense before them. But the idols will not save them when disaster strikes!
  • Christian Standard Bible - Then the cities of Judah and the residents of Jerusalem will go and cry out to the gods they have been burning incense to, but they certainly will not save them in their time of disaster.
  • New American Standard Bible - Then the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem will go and cry out to the gods to whom they burn incense, but they certainly will not save them in the time of their disaster.
  • New King James Version - Then the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem will go and cry out to the gods to whom they offer incense, but they will not save them at all in the time of their trouble.
  • Amplified Bible - Then the cities of Judah and the people of Jerusalem will go and cry to the [man-made] gods to whom they burn incense, but they cannot save them in the time of their disaster.
  • American Standard Version - Then shall the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem go and cry unto the gods unto which they offer incense: but they will not save them at all in the time of their trouble.
  • King James Version - Then shall the cities of Judah and inhabitants of Jerusalem go, and cry unto the gods unto whom they offer incense: but they shall not save them at all in the time of their trouble.
  • New English Translation - Then those living in the towns of Judah and in Jerusalem will go and cry out for help to the gods to whom they have been sacrificing. However, those gods will by no means be able to save them when disaster strikes them.
  • World English Bible - Then the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem will go and cry to the gods to which they offer incense, but they will not save them at all in the time of their trouble.
  • 新標點和合本 - 那時,猶大城邑的人和耶路撒冷的居民要去哀求他們燒香所供奉的神;只是遭難的時候,這些神毫不拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,猶大城鎮的人和耶路撒冷的居民要哀求他們燒香所供奉的神明;只是遭難的時候,這些神明一點也不能拯救他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,猶大城鎮的人和耶路撒冷的居民要哀求他們燒香所供奉的神明;只是遭難的時候,這些神明一點也不能拯救他們。
  • 當代譯本 - 那時,猶大各城和耶路撒冷的居民必去呼求他們燒香供奉的神明,但災難來臨時,那些神明根本救不了他們。
  • 聖經新譯本 - 那時,猶大各城的人和耶路撒冷的居民,都必去哀求他們燒香供奉的神,只是在他們遭難的時候,這些神卻完全不能拯救他們。
  • 呂振中譯本 - 那時 猶大 城市 的人 和 耶路撒冷 的居民必向他們所燻祭的神哀呼,但在他們遭難時,這些神卻絲毫也不能拯救他們。
  • 現代標點和合本 - 那時,猶大城邑的人和耶路撒冷的居民要去哀求他們燒香所供奉的神,只是遭難的時候,這些神毫不拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 當時猶大諸邑、及耶路撒冷居民、將往呼籲其素所焚香之神、惟彼不拯之於難、
  • 文理委辦譯本 - 猶大諸邑、各事一上帝、耶路撒冷諸逵衢、各立一祭壇、焚香崇拜可惡之物巴力、不知患難之時、雖籲呼之、弗蒙拯救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 諸邑及 耶路撒冷 居民、遭患難之時、必往呼籲諸神、即素焚香以事之者、惟不能救、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces las ciudades de Judá y los habitantes de Jerusalén irán a clamar a los dioses a los que quemaron incienso, pero ellos no podrán salvarlos cuando llegue el tiempo de su calamidad.
  • 현대인의 성경 - 그때 유다 성들과 예루살렘 백성이 자기들이 분향하던 신들에게 가서 부르짖어도 그 신들은 그들을 재앙에서 절대로 구해 내지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Города Иудеи и жители Иерусалима пойдут взывать к богам, которым возжигают благовония, но те нисколько не помогут им когда грянет беда.
  • Восточный перевод - Города Иудеи и жители Иерусалима пойдут взывать к богам, которым возжигают благовония, но те нисколько не помогут им, когда грянет беда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Города Иудеи и жители Иерусалима пойдут взывать к богам, которым возжигают благовония, но те нисколько не помогут им, когда грянет беда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Города Иудеи и жители Иерусалима пойдут взывать к богам, которым возжигают благовония, но те нисколько не помогут им, когда грянет беда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les habitants des villes de Juda et de Jérusalem pourront aller lancer des appels à leurs dieux auxquels ils offrent des parfums. Mais ces dieux-là ne les sauveront pas lorsqu’ils seront dans le malheur.
  • リビングバイブル - 彼らは、偶像の前で香をたいて祈る。だが、そんなことをしても、悩みと絶望からは救われない。
  • Nova Versão Internacional - Então as cidades de Judá e os habitantes de Jerusalém clamarão aos deuses aos quais queimam incenso, mas eles não poderão salvá-los quando a desgraça os atingir.
  • Hoffnung für alle - Dann werden die Bewohner von Jerusalem und ganz Juda ihre Götter anflehen, denen sie Opfer bringen, aber die werden sie nicht retten können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวเมืองต่างๆ ของยูดาห์และชาวกรุงเยรูซาเล็มจะไปสวดอ้อนวอนเทพเจ้าต่างๆ ซึ่งตนเผาเครื่องหอมถวาย แต่พระเหล่านั้นจะไม่ช่วยพวกเขาเลยเมื่อภัยพิบัติมาถึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เมือง​ทั้ง​หลาย​ของ​ยูดาห์​และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม​จะ​ไป​ร้อง​ต่อ​ปวง​เทพเจ้า​ที่​พวก​เขา​เผา​เครื่อง​หอม​เพื่อ​บูชา แต่​เทพเจ้า​จะ​ไม่​สามารถ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​ใน​ยาม​ที่​พวก​เขา​ทุกข์ร้อน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
  • Giê-rê-mi 44:20 - Giê-rê-mi liền giải thích cho đoàn dân, cả đàn ông lẫn đàn bà:
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:23 - Tất cả tai họa này xảy ra là do các người đã xông hương cho các thần và phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Các người đã ngoan cố không vâng lời Ngài và không sống theo lời răn dạy, mệnh lệnh, và luật pháp của Ngài.”
  • Giê-rê-mi 44:24 - Rồi Giê-rê-mi nói tiếp với cả đoàn dân, kể cả các phụ nữ: “Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, toàn dân Giu-đa sống tại Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem sẽ đi kêu cầu các thần chúng thờ lạy và dâng hương. Nhưng các thần ấy chẳng cứu giúp được chúng trong thời rối loạn!
  • 新标点和合本 - 那时,犹大城邑的人和耶路撒冷的居民要去哀求他们烧香所供奉的神;只是遭难的时候,这些神毫不拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,犹大城镇的人和耶路撒冷的居民要哀求他们烧香所供奉的神明;只是遭难的时候,这些神明一点也不能拯救他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,犹大城镇的人和耶路撒冷的居民要哀求他们烧香所供奉的神明;只是遭难的时候,这些神明一点也不能拯救他们。
  • 当代译本 - 那时,犹大各城和耶路撒冷的居民必去呼求他们烧香供奉的神明,但灾难来临时,那些神明根本救不了他们。
  • 圣经新译本 - 那时,犹大各城的人和耶路撒冷的居民,都必去哀求他们烧香供奉的神,只是在他们遭难的时候,这些神却完全不能拯救他们。
  • 现代标点和合本 - 那时,犹大城邑的人和耶路撒冷的居民要去哀求他们烧香所供奉的神,只是遭难的时候,这些神毫不拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 那时犹大城邑的人和耶路撒冷的居民,要去哀求他们烧香所供奉的神,只是遭难的时候,这些神毫不拯救他们。
  • New International Version - The towns of Judah and the people of Jerusalem will go and cry out to the gods to whom they burn incense, but they will not help them at all when disaster strikes.
  • New International Reader's Version - The people of Jerusalem and of the towns of Judah will cry out. They will cry out to the gods they burn incense to. But those gods will not help them at all when trouble strikes them.
  • English Standard Version - Then the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem will go and cry to the gods to whom they make offerings, but they cannot save them in the time of their trouble.
  • New Living Translation - Then the people of Judah and Jerusalem will pray to their idols and burn incense before them. But the idols will not save them when disaster strikes!
  • Christian Standard Bible - Then the cities of Judah and the residents of Jerusalem will go and cry out to the gods they have been burning incense to, but they certainly will not save them in their time of disaster.
  • New American Standard Bible - Then the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem will go and cry out to the gods to whom they burn incense, but they certainly will not save them in the time of their disaster.
  • New King James Version - Then the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem will go and cry out to the gods to whom they offer incense, but they will not save them at all in the time of their trouble.
  • Amplified Bible - Then the cities of Judah and the people of Jerusalem will go and cry to the [man-made] gods to whom they burn incense, but they cannot save them in the time of their disaster.
  • American Standard Version - Then shall the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem go and cry unto the gods unto which they offer incense: but they will not save them at all in the time of their trouble.
  • King James Version - Then shall the cities of Judah and inhabitants of Jerusalem go, and cry unto the gods unto whom they offer incense: but they shall not save them at all in the time of their trouble.
  • New English Translation - Then those living in the towns of Judah and in Jerusalem will go and cry out for help to the gods to whom they have been sacrificing. However, those gods will by no means be able to save them when disaster strikes them.
  • World English Bible - Then the cities of Judah and the inhabitants of Jerusalem will go and cry to the gods to which they offer incense, but they will not save them at all in the time of their trouble.
  • 新標點和合本 - 那時,猶大城邑的人和耶路撒冷的居民要去哀求他們燒香所供奉的神;只是遭難的時候,這些神毫不拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,猶大城鎮的人和耶路撒冷的居民要哀求他們燒香所供奉的神明;只是遭難的時候,這些神明一點也不能拯救他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,猶大城鎮的人和耶路撒冷的居民要哀求他們燒香所供奉的神明;只是遭難的時候,這些神明一點也不能拯救他們。
  • 當代譯本 - 那時,猶大各城和耶路撒冷的居民必去呼求他們燒香供奉的神明,但災難來臨時,那些神明根本救不了他們。
  • 聖經新譯本 - 那時,猶大各城的人和耶路撒冷的居民,都必去哀求他們燒香供奉的神,只是在他們遭難的時候,這些神卻完全不能拯救他們。
  • 呂振中譯本 - 那時 猶大 城市 的人 和 耶路撒冷 的居民必向他們所燻祭的神哀呼,但在他們遭難時,這些神卻絲毫也不能拯救他們。
  • 現代標點和合本 - 那時,猶大城邑的人和耶路撒冷的居民要去哀求他們燒香所供奉的神,只是遭難的時候,這些神毫不拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 當時猶大諸邑、及耶路撒冷居民、將往呼籲其素所焚香之神、惟彼不拯之於難、
  • 文理委辦譯本 - 猶大諸邑、各事一上帝、耶路撒冷諸逵衢、各立一祭壇、焚香崇拜可惡之物巴力、不知患難之時、雖籲呼之、弗蒙拯救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 諸邑及 耶路撒冷 居民、遭患難之時、必往呼籲諸神、即素焚香以事之者、惟不能救、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces las ciudades de Judá y los habitantes de Jerusalén irán a clamar a los dioses a los que quemaron incienso, pero ellos no podrán salvarlos cuando llegue el tiempo de su calamidad.
  • 현대인의 성경 - 그때 유다 성들과 예루살렘 백성이 자기들이 분향하던 신들에게 가서 부르짖어도 그 신들은 그들을 재앙에서 절대로 구해 내지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Города Иудеи и жители Иерусалима пойдут взывать к богам, которым возжигают благовония, но те нисколько не помогут им когда грянет беда.
  • Восточный перевод - Города Иудеи и жители Иерусалима пойдут взывать к богам, которым возжигают благовония, но те нисколько не помогут им, когда грянет беда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Города Иудеи и жители Иерусалима пойдут взывать к богам, которым возжигают благовония, но те нисколько не помогут им, когда грянет беда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Города Иудеи и жители Иерусалима пойдут взывать к богам, которым возжигают благовония, но те нисколько не помогут им, когда грянет беда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les habitants des villes de Juda et de Jérusalem pourront aller lancer des appels à leurs dieux auxquels ils offrent des parfums. Mais ces dieux-là ne les sauveront pas lorsqu’ils seront dans le malheur.
  • リビングバイブル - 彼らは、偶像の前で香をたいて祈る。だが、そんなことをしても、悩みと絶望からは救われない。
  • Nova Versão Internacional - Então as cidades de Judá e os habitantes de Jerusalém clamarão aos deuses aos quais queimam incenso, mas eles não poderão salvá-los quando a desgraça os atingir.
  • Hoffnung für alle - Dann werden die Bewohner von Jerusalem und ganz Juda ihre Götter anflehen, denen sie Opfer bringen, aber die werden sie nicht retten können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวเมืองต่างๆ ของยูดาห์และชาวกรุงเยรูซาเล็มจะไปสวดอ้อนวอนเทพเจ้าต่างๆ ซึ่งตนเผาเครื่องหอมถวาย แต่พระเหล่านั้นจะไม่ช่วยพวกเขาเลยเมื่อภัยพิบัติมาถึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เมือง​ทั้ง​หลาย​ของ​ยูดาห์​และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม​จะ​ไป​ร้อง​ต่อ​ปวง​เทพเจ้า​ที่​พวก​เขา​เผา​เครื่อง​หอม​เพื่อ​บูชา แต่​เทพเจ้า​จะ​ไม่​สามารถ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​ใน​ยาม​ที่​พวก​เขา​ทุกข์ร้อน
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
  • Giê-rê-mi 44:20 - Giê-rê-mi liền giải thích cho đoàn dân, cả đàn ông lẫn đàn bà:
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:23 - Tất cả tai họa này xảy ra là do các người đã xông hương cho các thần và phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Các người đã ngoan cố không vâng lời Ngài và không sống theo lời răn dạy, mệnh lệnh, và luật pháp của Ngài.”
  • Giê-rê-mi 44:24 - Rồi Giê-rê-mi nói tiếp với cả đoàn dân, kể cả các phụ nữ: “Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, toàn dân Giu-đa sống tại Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
圣经
资源
计划
奉献