Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • 新标点和合本 - 他们尽都是畜类,是愚昧的。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们如同畜牲,尽都愚昧。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们如同畜牲,尽都愚昧。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头,
  • 当代译本 - 他们都愚昧无知, 竟从无用的木头偶像受教!
  • 圣经新译本 - 他们全是顽梗愚昧, 他们所领受的教导是来自那些虚无、 木做的偶像。
  • 现代标点和合本 - 他们尽都是畜类,是愚昧的。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头!
  • 和合本(拼音版) - 他们尽都是畜类,是愚昧的。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头。
  • New International Version - They are all senseless and foolish; they are taught by worthless wooden idols.
  • New International Reader's Version - All of them are foolish. They don’t have any sense. They think they are taught by worthless wooden gods.
  • English Standard Version - They are both stupid and foolish; the instruction of idols is but wood!
  • New Living Translation - People who worship idols are stupid and foolish. The things they worship are made of wood!
  • Christian Standard Bible - They are both stupid and foolish, instructed by worthless idols made of wood!
  • New American Standard Bible - But they are altogether stupid and foolish; The instruction from idols is nothing but wood!
  • New King James Version - But they are altogether dull-hearted and foolish; A wooden idol is a worthless doctrine.
  • Amplified Bible - But they are altogether irrational and stupid and foolish In their discipline of delusion—their idol is [only] wood [it is ridiculous, empty and worthless]!
  • American Standard Version - But they are together brutish and foolish: the instruction of idols! it is but a stock.
  • King James Version - But they are altogether brutish and foolish: the stock is a doctrine of vanities.
  • New English Translation - The people of those nations are both stupid and foolish. Instruction from a wooden idol is worthless!
  • World English Bible - But they are together brutish and foolish, instructed by idols! It is just wood.
  • 新標點和合本 - 他們盡都是畜類,是愚昧的。 偶像的訓誨算甚麼呢? 偶像不過是木頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們如同畜牲,盡都愚昧。 偶像的訓誨算甚麼呢? 偶像不過是木頭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們如同畜牲,盡都愚昧。 偶像的訓誨算甚麼呢? 偶像不過是木頭,
  • 當代譯本 - 他們都愚昧無知, 竟從無用的木頭偶像受教!
  • 聖經新譯本 - 他們全是頑梗愚昧, 他們所領受的教導是來自那些虛無、 木做的偶像。
  • 呂振中譯本 - 拜偶像的人 一概是畜類、是愚頑, 是虛無 神 所指教的: 那神 不過是木頭,
  • 現代標點和合本 - 他們盡都是畜類,是愚昧的。 偶像的訓誨算什麼呢? 偶像不過是木頭!
  • 文理和合譯本 - 彼皆冥頑無知、偶像之道、惟木而已、
  • 文理委辦譯本 - 崇拜偶像、愚蠢孰甚、欲知其妄、以木為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼皆愚昧、同為無識、 拜偶像之 典章、盡屬虛妄、 所拜者 惟木 偶 、
  • Nueva Versión Internacional - Todos son necios e insensatos, educados por inútiles ídolos de palo.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다 무식하고 어리석어서 우상의 가르침을 받으려고 하나 사실 우상은 나무에 불과합니다.
  • Новый Русский Перевод - Эти народы безрассудны и глупы: они учатся у бестолковой деревяшки!
  • Восточный перевод - Эти народы безрассудны и глупы: они учатся у бестолковой деревяшки!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти народы безрассудны и глупы: они учатся у бестолковой деревяшки!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти народы безрассудны и глупы: они учатся у бестолковой деревяшки!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous, en effet, sans exception, ╵ils sont insensés et stupides, et leur enseignement ╵est une absurdité, car il ne porte ╵que sur un dieu en bois.
  • リビングバイブル - どんなに知恵があっても、偶像を拝む者はみな、 愚か者です。
  • Nova Versão Internacional - São todos insensatos e tolos; querem ser ensinados por ídolos inúteis. Os deuses deles não passam de madeira.
  • Hoffnung für alle - Sie sind allesamt dumm und ohne Verstand. Was können sie von Holzfiguren schon lernen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาล้วนสิ้นคิดและโง่เขลา พวกเขาถูกสอนโดยเทวรูปไม้อันไร้ค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ทั้ง​เบา​ปัญญา และ​โง่​เขลา ได้​รับ​การ​สั่งสอน​จาก​รูป​เคารพ​ไม้​ที่​ไร้​ค่า
交叉引用
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giê-rê-mi 51:17 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 51:18 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • 新标点和合本 - 他们尽都是畜类,是愚昧的。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们如同畜牲,尽都愚昧。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们如同畜牲,尽都愚昧。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头,
  • 当代译本 - 他们都愚昧无知, 竟从无用的木头偶像受教!
  • 圣经新译本 - 他们全是顽梗愚昧, 他们所领受的教导是来自那些虚无、 木做的偶像。
  • 现代标点和合本 - 他们尽都是畜类,是愚昧的。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头!
  • 和合本(拼音版) - 他们尽都是畜类,是愚昧的。 偶像的训诲算什么呢? 偶像不过是木头。
  • New International Version - They are all senseless and foolish; they are taught by worthless wooden idols.
  • New International Reader's Version - All of them are foolish. They don’t have any sense. They think they are taught by worthless wooden gods.
  • English Standard Version - They are both stupid and foolish; the instruction of idols is but wood!
  • New Living Translation - People who worship idols are stupid and foolish. The things they worship are made of wood!
  • Christian Standard Bible - They are both stupid and foolish, instructed by worthless idols made of wood!
  • New American Standard Bible - But they are altogether stupid and foolish; The instruction from idols is nothing but wood!
  • New King James Version - But they are altogether dull-hearted and foolish; A wooden idol is a worthless doctrine.
  • Amplified Bible - But they are altogether irrational and stupid and foolish In their discipline of delusion—their idol is [only] wood [it is ridiculous, empty and worthless]!
  • American Standard Version - But they are together brutish and foolish: the instruction of idols! it is but a stock.
  • King James Version - But they are altogether brutish and foolish: the stock is a doctrine of vanities.
  • New English Translation - The people of those nations are both stupid and foolish. Instruction from a wooden idol is worthless!
  • World English Bible - But they are together brutish and foolish, instructed by idols! It is just wood.
  • 新標點和合本 - 他們盡都是畜類,是愚昧的。 偶像的訓誨算甚麼呢? 偶像不過是木頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們如同畜牲,盡都愚昧。 偶像的訓誨算甚麼呢? 偶像不過是木頭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們如同畜牲,盡都愚昧。 偶像的訓誨算甚麼呢? 偶像不過是木頭,
  • 當代譯本 - 他們都愚昧無知, 竟從無用的木頭偶像受教!
  • 聖經新譯本 - 他們全是頑梗愚昧, 他們所領受的教導是來自那些虛無、 木做的偶像。
  • 呂振中譯本 - 拜偶像的人 一概是畜類、是愚頑, 是虛無 神 所指教的: 那神 不過是木頭,
  • 現代標點和合本 - 他們盡都是畜類,是愚昧的。 偶像的訓誨算什麼呢? 偶像不過是木頭!
  • 文理和合譯本 - 彼皆冥頑無知、偶像之道、惟木而已、
  • 文理委辦譯本 - 崇拜偶像、愚蠢孰甚、欲知其妄、以木為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼皆愚昧、同為無識、 拜偶像之 典章、盡屬虛妄、 所拜者 惟木 偶 、
  • Nueva Versión Internacional - Todos son necios e insensatos, educados por inútiles ídolos de palo.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다 무식하고 어리석어서 우상의 가르침을 받으려고 하나 사실 우상은 나무에 불과합니다.
  • Новый Русский Перевод - Эти народы безрассудны и глупы: они учатся у бестолковой деревяшки!
  • Восточный перевод - Эти народы безрассудны и глупы: они учатся у бестолковой деревяшки!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти народы безрассудны и глупы: они учатся у бестолковой деревяшки!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти народы безрассудны и глупы: они учатся у бестолковой деревяшки!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous, en effet, sans exception, ╵ils sont insensés et stupides, et leur enseignement ╵est une absurdité, car il ne porte ╵que sur un dieu en bois.
  • リビングバイブル - どんなに知恵があっても、偶像を拝む者はみな、 愚か者です。
  • Nova Versão Internacional - São todos insensatos e tolos; querem ser ensinados por ídolos inúteis. Os deuses deles não passam de madeira.
  • Hoffnung für alle - Sie sind allesamt dumm und ohne Verstand. Was können sie von Holzfiguren schon lernen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาล้วนสิ้นคิดและโง่เขลา พวกเขาถูกสอนโดยเทวรูปไม้อันไร้ค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ทั้ง​เบา​ปัญญา และ​โง่​เขลา ได้​รับ​การ​สั่งสอน​จาก​รูป​เคารพ​ไม้​ที่​ไร้​ค่า
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giê-rê-mi 51:17 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 51:18 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
圣经
资源
计划
奉献