Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • 新标点和合本 - 我就说:“主耶和华啊,我不知怎样说,因为我是年幼的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就说:“唉!主耶和华,看哪,我不知道怎么说,因为我年轻。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就说:“唉!主耶和华,看哪,我不知道怎么说,因为我年轻。”
  • 当代译本 - 我回答说:“唉,主耶和华啊,我太年轻,不懂得怎样说话。”
  • 圣经新译本 - 我就说:“主耶和华啊! 我不晓得说话, 因为我年轻。”
  • 现代标点和合本 - 我就说:“主耶和华啊!我不知怎样说,因为我是年幼的。”
  • 和合本(拼音版) - 我就说:“主耶和华啊,我不知怎样说,因为我是年幼的。”
  • New International Version - “Alas, Sovereign Lord,” I said, “I do not know how to speak; I am too young.”
  • New International Reader's Version - “You are my Lord and King,” I said. “I don’t know how to speak. I’m too young.”
  • English Standard Version - Then I said, “Ah, Lord God! Behold, I do not know how to speak, for I am only a youth.”
  • New Living Translation - “O Sovereign Lord,” I said, “I can’t speak for you! I’m too young!”
  • The Message - But I said, “Hold it, Master God! Look at me. I don’t know anything. I’m only a boy!”
  • Christian Standard Bible - But I protested, “Oh no, Lord God! Look, I don’t know how to speak since I am only a youth.”
  • New American Standard Bible - Then I said, “Oh, Lord God! Behold, I do not know how to speak, Because I am a youth.”
  • New King James Version - Then said I: “Ah, Lord God! Behold, I cannot speak, for I am a youth.”
  • Amplified Bible - Then I said, “Ah, Lord God! Behold, I do not know how to speak, For I am [only] a young man.”
  • American Standard Version - Then said I, Ah, Lord Jehovah! behold, I know not how to speak; for I am a child.
  • King James Version - Then said I, Ah, Lord God! behold, I cannot speak: for I am a child.
  • New English Translation - I answered, “Oh, Lord God, I really do not know how to speak well enough for that, for I am too young.”
  • World English Bible - Then I said, “Ah, Lord Yahweh! Behold, I don’t know how to speak; for I am a child.”
  • 新標點和合本 - 我就說:主耶和華啊,我不知怎樣說,因為我是年幼的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就說:「唉!主耶和華,看哪,我不知道怎麼說,因為我年輕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就說:「唉!主耶和華,看哪,我不知道怎麼說,因為我年輕。」
  • 當代譯本 - 我回答說:「唉,主耶和華啊,我太年輕,不懂得怎樣說話。」
  • 聖經新譯本 - 我就說:“主耶和華啊! 我不曉得說話, 因為我年輕。”
  • 呂振中譯本 - 我就說:『啊,主永恆主啊, 你看;我不曉得說話, 因為我年輕。』
  • 現代標點和合本 - 我就說:「主耶和華啊!我不知怎樣說,因為我是年幼的。」
  • 文理和合譯本 - 我曰、噫、主耶和華歟、我乃小子、不知所言、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、主耶和華與、渺余小子、不能知所當言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、主天主歟、我年幼小、不知所當言、
  • Nueva Versión Internacional - Yo le respondí: «¡Ah, Señor mi Dios! ¡Soy muy joven, y no sé hablar!»
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 “여호와 하나님이시여, 나는 아직도 어려서 말할 줄도 모릅니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я ответил: – О Владыка Господь! Я не умею говорить, ведь я слишком молод.
  • Восточный перевод - Я ответил: – Владыка Вечный! Я совсем не речист, ведь я ещё так молод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ответил: – Владыка Вечный! Я совсем не речист, ведь я ещё так молод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ответил: – Владыка Вечный! Я совсем не речист, ведь я ещё так молод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je répondis : Hélas, Seigneur Eternel, je ne sais pas m’exprimer, car je suis un adolescent.
  • リビングバイブル - 「神よ、とんでもないことです。 私にできるはずがありません。 若すぎて、何を語ればよいのかわかりません。
  • Nova Versão Internacional - Mas eu disse: Ah, Soberano Senhor! Eu não sei falar, pois ainda sou muito jovem.
  • Hoffnung für alle - Ich aber erwiderte: »O nein, mein Herr und Gott! Ich habe keine Erfahrung im Reden, denn ich bin noch viel zu jung!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ข้าพระองค์ไม่รู้ว่าจะพูดอย่างไร เพราะข้าพระองค์ยังเด็กเกินไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ ดู​เถิด ข้าพเจ้า​พูด​ไม่​ค่อย​จะ​เป็น เพราะ​ข้าพเจ้า​อายุ​ยัง​น้อย”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Xuất Ai Cập 6:30 - Và lúc ấy, Môi-se có thưa Chúa Hằng Hữu: “Con ăn nói vụng về, làm sao thuyết phục Pha-ra-ôn được?”
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
  • Xuất Ai Cập 6:12 - Nhưng Môi-se thưa: “Thưa Chúa Hằng Hữu! Người Ít-ra-ên đã chẳng nghe con, Pha-ra-ôn lại nghe con sao? Con đâu có tài thuyết phục ai.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • 新标点和合本 - 我就说:“主耶和华啊,我不知怎样说,因为我是年幼的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就说:“唉!主耶和华,看哪,我不知道怎么说,因为我年轻。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就说:“唉!主耶和华,看哪,我不知道怎么说,因为我年轻。”
  • 当代译本 - 我回答说:“唉,主耶和华啊,我太年轻,不懂得怎样说话。”
  • 圣经新译本 - 我就说:“主耶和华啊! 我不晓得说话, 因为我年轻。”
  • 现代标点和合本 - 我就说:“主耶和华啊!我不知怎样说,因为我是年幼的。”
  • 和合本(拼音版) - 我就说:“主耶和华啊,我不知怎样说,因为我是年幼的。”
  • New International Version - “Alas, Sovereign Lord,” I said, “I do not know how to speak; I am too young.”
  • New International Reader's Version - “You are my Lord and King,” I said. “I don’t know how to speak. I’m too young.”
  • English Standard Version - Then I said, “Ah, Lord God! Behold, I do not know how to speak, for I am only a youth.”
  • New Living Translation - “O Sovereign Lord,” I said, “I can’t speak for you! I’m too young!”
  • The Message - But I said, “Hold it, Master God! Look at me. I don’t know anything. I’m only a boy!”
  • Christian Standard Bible - But I protested, “Oh no, Lord God! Look, I don’t know how to speak since I am only a youth.”
  • New American Standard Bible - Then I said, “Oh, Lord God! Behold, I do not know how to speak, Because I am a youth.”
  • New King James Version - Then said I: “Ah, Lord God! Behold, I cannot speak, for I am a youth.”
  • Amplified Bible - Then I said, “Ah, Lord God! Behold, I do not know how to speak, For I am [only] a young man.”
  • American Standard Version - Then said I, Ah, Lord Jehovah! behold, I know not how to speak; for I am a child.
  • King James Version - Then said I, Ah, Lord God! behold, I cannot speak: for I am a child.
  • New English Translation - I answered, “Oh, Lord God, I really do not know how to speak well enough for that, for I am too young.”
  • World English Bible - Then I said, “Ah, Lord Yahweh! Behold, I don’t know how to speak; for I am a child.”
  • 新標點和合本 - 我就說:主耶和華啊,我不知怎樣說,因為我是年幼的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就說:「唉!主耶和華,看哪,我不知道怎麼說,因為我年輕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就說:「唉!主耶和華,看哪,我不知道怎麼說,因為我年輕。」
  • 當代譯本 - 我回答說:「唉,主耶和華啊,我太年輕,不懂得怎樣說話。」
  • 聖經新譯本 - 我就說:“主耶和華啊! 我不曉得說話, 因為我年輕。”
  • 呂振中譯本 - 我就說:『啊,主永恆主啊, 你看;我不曉得說話, 因為我年輕。』
  • 現代標點和合本 - 我就說:「主耶和華啊!我不知怎樣說,因為我是年幼的。」
  • 文理和合譯本 - 我曰、噫、主耶和華歟、我乃小子、不知所言、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、主耶和華與、渺余小子、不能知所當言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、主天主歟、我年幼小、不知所當言、
  • Nueva Versión Internacional - Yo le respondí: «¡Ah, Señor mi Dios! ¡Soy muy joven, y no sé hablar!»
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 “여호와 하나님이시여, 나는 아직도 어려서 말할 줄도 모릅니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я ответил: – О Владыка Господь! Я не умею говорить, ведь я слишком молод.
  • Восточный перевод - Я ответил: – Владыка Вечный! Я совсем не речист, ведь я ещё так молод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ответил: – Владыка Вечный! Я совсем не речист, ведь я ещё так молод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ответил: – Владыка Вечный! Я совсем не речист, ведь я ещё так молод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je répondis : Hélas, Seigneur Eternel, je ne sais pas m’exprimer, car je suis un adolescent.
  • リビングバイブル - 「神よ、とんでもないことです。 私にできるはずがありません。 若すぎて、何を語ればよいのかわかりません。
  • Nova Versão Internacional - Mas eu disse: Ah, Soberano Senhor! Eu não sei falar, pois ainda sou muito jovem.
  • Hoffnung für alle - Ich aber erwiderte: »O nein, mein Herr und Gott! Ich habe keine Erfahrung im Reden, denn ich bin noch viel zu jung!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ข้าพระองค์ไม่รู้ว่าจะพูดอย่างไร เพราะข้าพระองค์ยังเด็กเกินไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ ดู​เถิด ข้าพเจ้า​พูด​ไม่​ค่อย​จะ​เป็น เพราะ​ข้าพเจ้า​อายุ​ยัง​น้อย”
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Xuất Ai Cập 6:30 - Và lúc ấy, Môi-se có thưa Chúa Hằng Hữu: “Con ăn nói vụng về, làm sao thuyết phục Pha-ra-ôn được?”
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
  • Xuất Ai Cập 6:12 - Nhưng Môi-se thưa: “Thưa Chúa Hằng Hữu! Người Ít-ra-ên đã chẳng nghe con, Pha-ra-ôn lại nghe con sao? Con đâu có tài thuyết phục ai.”
圣经
资源
计划
奉献