Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地的一切居民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地所有的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地所有的居民。
  • 当代译本 - 耶和华说:“必有灾祸要从北方降临到这地方的一切居民。
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地所有的居民。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地的一切居民。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地的一切居民。”
  • New International Version - The Lord said to me, “From the north disaster will be poured out on all who live in the land.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Something very bad will be poured out on everyone who lives in this land. It will come from the north.
  • English Standard Version - Then the Lord said to me, “Out of the north disaster shall be let loose upon all the inhabitants of the land.
  • New Living Translation - “Yes,” the Lord said, “for terror from the north will boil out on the people of this land.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me, “Disaster will be poured out from the north on all who live in the land.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Out of the north the evil will be unleashed on all the inhabitants of the land.
  • New King James Version - Then the Lord said to me: “Out of the north calamity shall break forth On all the inhabitants of the land.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Out of the north the evil [which the prophets foretold as the result of national sin] will reveal itself and spill out on all the people of the land.
  • American Standard Version - Then Jehovah said unto me, Out of the north evil shall break forth upon all the inhabitants of the land.
  • King James Version - Then the Lord said unto me, Out of the north an evil shall break forth upon all the inhabitants of the land.
  • New English Translation - Then the Lord said, “This means destruction will break out from the north on all who live in the land.
  • World English Bible - Then Yahweh said to me, “Out of the north, evil will break out on all the inhabitants of the land.
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「必有災禍從北方發出,臨到這地的一切居民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「必有災禍從北方發出,臨到這地所有的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「必有災禍從北方發出,臨到這地所有的居民。
  • 當代譯本 - 耶和華說:「必有災禍要從北方降臨到這地方的一切居民。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“必有災禍從北方發出,臨到這地所有的居民。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『必有災禍從北方爆發,來到這地所有的居民。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「必有災禍從北方發出,臨到這地的一切居民。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、禍必自北而發、臨於斯土眾民矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、禍必自北、臨斯民矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、禍自北出、臨斯地之一切居民、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor me dijo: «Desde el norte se derramará la calamidad sobre todos los habitantes del país.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “재앙이 북쪽에서 일어나 이 땅의 모든 백성에게 미칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – С севера хлынет беда на всех, кто живет в этой стране, – сказал мне Господь. –
  • Восточный перевод - – С севера хлынет беда на всех, кто живёт в этой стране, – сказал мне Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – С севера хлынет беда на всех, кто живёт в этой стране, – сказал мне Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – С севера хлынет беда на всех, кто живёт в этой стране, – сказал мне Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel me dit : C’est, en effet, du nord ╵que le malheur viendra se déverser ╵sur tous les habitants de ce pays.
  • リビングバイブル - 「そのとおりだ。 北からの恐怖が、全住民に降りかかる。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me disse: “Do norte se derramará a desgraça sobre todos os habitantes desta terra.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu mir: »Aus dem Norden wird das Unheil über alle Bewohner dieses Landes hereinbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “ภัยพิบัติจากทางเหนือจะถูกเทลงมาบนคนทั้งปวงที่อาศัยในดินแดนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “ความ​วิบัติ​จะ​เดือด​พล่าน​ออก​มา​จาก​ทิศ​เหนือ​สู่​ผู้​อยู่​อาศัย​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • Ê-xê-chi-ên 1:4 - Kìa, tôi thấy cơn bão từ phương bắc thổi đến, một đám mây lớn phát ra lửa sáng ngời, chiếu rọi chung quanh. Chính giữa lửa có vật rực rỡ như kim loại lóng lánh.
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地的一切居民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地所有的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地所有的居民。
  • 当代译本 - 耶和华说:“必有灾祸要从北方降临到这地方的一切居民。
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地所有的居民。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地的一切居民。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“必有灾祸从北方发出,临到这地的一切居民。”
  • New International Version - The Lord said to me, “From the north disaster will be poured out on all who live in the land.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Something very bad will be poured out on everyone who lives in this land. It will come from the north.
  • English Standard Version - Then the Lord said to me, “Out of the north disaster shall be let loose upon all the inhabitants of the land.
  • New Living Translation - “Yes,” the Lord said, “for terror from the north will boil out on the people of this land.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me, “Disaster will be poured out from the north on all who live in the land.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Out of the north the evil will be unleashed on all the inhabitants of the land.
  • New King James Version - Then the Lord said to me: “Out of the north calamity shall break forth On all the inhabitants of the land.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Out of the north the evil [which the prophets foretold as the result of national sin] will reveal itself and spill out on all the people of the land.
  • American Standard Version - Then Jehovah said unto me, Out of the north evil shall break forth upon all the inhabitants of the land.
  • King James Version - Then the Lord said unto me, Out of the north an evil shall break forth upon all the inhabitants of the land.
  • New English Translation - Then the Lord said, “This means destruction will break out from the north on all who live in the land.
  • World English Bible - Then Yahweh said to me, “Out of the north, evil will break out on all the inhabitants of the land.
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「必有災禍從北方發出,臨到這地的一切居民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「必有災禍從北方發出,臨到這地所有的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「必有災禍從北方發出,臨到這地所有的居民。
  • 當代譯本 - 耶和華說:「必有災禍要從北方降臨到這地方的一切居民。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“必有災禍從北方發出,臨到這地所有的居民。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『必有災禍從北方爆發,來到這地所有的居民。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「必有災禍從北方發出,臨到這地的一切居民。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、禍必自北而發、臨於斯土眾民矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、禍必自北、臨斯民矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、禍自北出、臨斯地之一切居民、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor me dijo: «Desde el norte se derramará la calamidad sobre todos los habitantes del país.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “재앙이 북쪽에서 일어나 이 땅의 모든 백성에게 미칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – С севера хлынет беда на всех, кто живет в этой стране, – сказал мне Господь. –
  • Восточный перевод - – С севера хлынет беда на всех, кто живёт в этой стране, – сказал мне Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – С севера хлынет беда на всех, кто живёт в этой стране, – сказал мне Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – С севера хлынет беда на всех, кто живёт в этой стране, – сказал мне Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel me dit : C’est, en effet, du nord ╵que le malheur viendra se déverser ╵sur tous les habitants de ce pays.
  • リビングバイブル - 「そのとおりだ。 北からの恐怖が、全住民に降りかかる。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me disse: “Do norte se derramará a desgraça sobre todos os habitantes desta terra.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu mir: »Aus dem Norden wird das Unheil über alle Bewohner dieses Landes hereinbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “ภัยพิบัติจากทางเหนือจะถูกเทลงมาบนคนทั้งปวงที่อาศัยในดินแดนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “ความ​วิบัติ​จะ​เดือด​พล่าน​ออก​มา​จาก​ทิศ​เหนือ​สู่​ผู้​อยู่​อาศัย​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • Ê-xê-chi-ên 1:4 - Kìa, tôi thấy cơn bão từ phương bắc thổi đến, một đám mây lớn phát ra lửa sáng ngời, chiếu rọi chung quanh. Chính giữa lửa có vật rực rỡ như kim loại lóng lánh.
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
圣经
资源
计划
奉献