Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • 新标点和合本 - 对着他们安营,毁坏土产,直到迦萨,没有给以色列人留下食物,牛、羊、驴也没有留下;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对着他们安营,毁坏那地的农作物,直到迦萨,没有给以色列留下食物,牛、羊、驴也没有留下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对着他们安营,毁坏那地的农作物,直到迦萨,没有给以色列留下食物,牛、羊、驴也没有留下。
  • 当代译本 - 在他们境内安营,摧毁他们远至迦萨一带的庄稼,不给他们留下任何粮食,也不留下一只羊、一头牛或驴。
  • 圣经新译本 - 对着他们安营,毁坏那地的出产,直到迦萨一带,他们没有留下牛、羊和驴,没有给以色列人留下一点养生之物。
  • 中文标准译本 - 对着他们扎营,毁掉地里的农作物,直到加沙,不给以色列人留下一点口粮以及牛羊或驴。
  • 现代标点和合本 - 对着他们安营,毁坏土产,直到加沙,没有给以色列人留下食物,牛、羊、驴也没有留下。
  • 和合本(拼音版) - 对着他们安营,毁坏土产,直到迦萨,没有给以色列人留下食物,牛、羊、驴也没有留下。
  • New International Version - They camped on the land and ruined the crops all the way to Gaza and did not spare a living thing for Israel, neither sheep nor cattle nor donkeys.
  • New International Reader's Version - They camped on the land. They destroyed the crops all the way to Gaza. They didn’t spare any living thing for Israel. They didn’t spare sheep or cattle or donkeys.
  • English Standard Version - They would encamp against them and devour the produce of the land, as far as Gaza, and leave no sustenance in Israel and no sheep or ox or donkey.
  • New Living Translation - camping in the land and destroying crops as far away as Gaza. They left the Israelites with nothing to eat, taking all the sheep, goats, cattle, and donkeys.
  • Christian Standard Bible - They encamped against them and destroyed the produce of the land, even as far as Gaza. They left nothing for Israel to eat, as well as no sheep, ox, or donkey.
  • New American Standard Bible - So they would camp against them and destroy the produce of the earth as far as Gaza, and leave no sustenance in Israel, nor a sheep, ox, or donkey.
  • New King James Version - Then they would encamp against them and destroy the produce of the earth as far as Gaza, and leave no sustenance for Israel, neither sheep nor ox nor donkey.
  • Amplified Bible - So they would camp against them and destroy the crops of the land as far as Gaza, and leave no sustenance in Israel as well as no sheep, ox, or donkey.
  • American Standard Version - and they encamped against them, and destroyed the increase of the earth, till thou come unto Gaza, and left no sustenance in Israel, neither sheep, nor ox, nor ass.
  • King James Version - And they encamped against them, and destroyed the increase of the earth, till thou come unto Gaza, and left no sustenance for Israel, neither sheep, nor ox, nor ass.
  • New English Translation - They invaded the land and devoured its crops all the way to Gaza. They left nothing for the Israelites to eat, and they took away the sheep, oxen, and donkeys.
  • World English Bible - They encamped against them, and destroyed the increase of the earth, until you come to Gaza. They left no sustenance in Israel, and no sheep, ox, or donkey.
  • 新標點和合本 - 對着他們安營,毀壞土產,直到迦薩,沒有給以色列人留下食物,牛、羊、驢也沒有留下;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對着他們安營,毀壞那地的農作物,直到迦薩,沒有給以色列留下食物,牛、羊、驢也沒有留下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對着他們安營,毀壞那地的農作物,直到迦薩,沒有給以色列留下食物,牛、羊、驢也沒有留下。
  • 當代譯本 - 在他們境內安營,摧毀他們遠至迦薩一帶的莊稼,不給他們留下任何糧食,也不留下一隻羊、一頭牛或驢。
  • 聖經新譯本 - 對著他們安營,毀壞那地的出產,直到迦薩一帶,他們沒有留下牛、羊和驢,沒有給以色列人留下一點養生之物。
  • 呂振中譯本 - 對着他們紮營,損毁地上的土產,直至你到了 迦薩 ,都沒有剩下養生之物在 以色列 中;牛、羊、驢、 都沒有剩下 ;
  • 中文標準譯本 - 對著他們紮營,毀掉地裡的農作物,直到加沙,不給以色列人留下一點口糧以及牛羊或驢。
  • 現代標點和合本 - 對著他們安營,毀壞土產,直到加沙,沒有給以色列人留下食物,牛、羊、驢也沒有留下。
  • 文理和合譯本 - 築營壘、毀土產、至於迦薩、以色列中食物無存、牛羊及驢俱盡、
  • 文理委辦譯本 - 建置營壘、凡土所產、悉被斬艾、至於迦薩。以色列族食物無存、牛羊與驢亦盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 建營壘、毀土產、至於 迦薩 、不為 以色列 人遺食物、牛羊與驢亦不遺、
  • Nueva Versión Internacional - Acampaban y arruinaban las cosechas por todo el territorio, hasta la región de Gaza. No dejaban en Israel nada con vida: ni ovejas, ni bueyes ni asnos.
  • 현대인의 성경 - 그 땅에 진을 치고 가사 지방까지 모든 농작물을 해치며 양과 소와 나귀를 모조리 약탈해 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Они разбивали у них на земле свои лагеря, губили урожай до самой Газы и не оставляли Израилю никакого пропитания – ни овец, ни волов, ни ослов.
  • Восточный перевод - Они разбивали у них на земле свои лагеря, губили урожай до самой Газы и не оставляли Исраилу ни пропитания, ни овец, ни волов, ни ослов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они разбивали у них на земле свои лагеря, губили урожай до самой Газы и не оставляли Исраилу ни пропитания, ни овец, ни волов, ни ослов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они разбивали у них на земле свои лагеря, губили урожай до самой Газы и не оставляли Исроилу ни пропитания, ни овец, ни волов, ни ослов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils établissaient leur campement dans le pays et détruisaient les récoltes jusqu’aux abords de Gaza. Ils ne laissaient aux Israélites ni vivres, ni moutons, ni bœufs, ni ânes.
  • Nova Versão Internacional - Acampavam na terra e destruíam as plantações ao longo de todo o caminho, até Gaza, e não deixavam nada vivo em Israel, nem ovelhas nem gado nem jumentos.
  • Hoffnung für alle - machten sich im Land breit und vernichteten die ganze Ernte bis nach Gaza am Mittelmeer. Sie ließen nichts übrig, wovon das Volk Israel sich ernähren konnte, und raubten auch alle Schafe, Ziegen, Rinder und Esel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามาตั้งค่ายและทำลายพืชพันธุ์ตลอดทางไปถึงกาซา ไม่เหลือสิ่งมีชีวิตสักอย่างเดียวให้ชนอิสราเอล ไม่ว่าแกะ วัว หรือลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​จะ​เข้า​มา​ตั้ง​ค่าย​เพื่อ​รุกราน​และ​กวาด​เอา​พืชผล​ของ​แผ่นดิน​ไป ไป​ไกล​จน​ถึง​กาซา และ​จะ​ไม่​มี​เครื่อง​ยัง​ชีพ​เหลือ​ทิ้ง​ไว้​ใน​อิสราเอล​แม้​แต่​แกะ โค หรือ​ลา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Giê-rê-mi 49:9 - Những người hái nho luôn chừa vài trái cho người nghèo khó. Nếu kẻ trộm đến lúc ban đêm, chúng chẳng lấy mọi thứ.
  • Giê-rê-mi 49:10 - Nhưng Ta sẽ lột trần xứ Ê-đôm, và sẽ không còn chỗ nào để ẩn náu nữa. Các con cái nó, anh em nó, và láng giềng nó đều sẽ bị tiêu diệt, và chính Ê-đôm cũng sẽ không còn nữa.
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Áp-đia 1:5 - “Dù bọn trộm cướp xông vào giữa đêm và cướp bóc ngươi, (thảm họa nào đang chờ ngươi!), chúng cũng không lấy sạch tất cả. Dù bọn ăn cắp vào càn quét vườn nho ngươi, chúng cũng để sót vài chùm cho người nghèo. Nhưng kẻ thù ngươi thì quét sạch ngươi!
  • Mi-ca 6:15 - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • 新标点和合本 - 对着他们安营,毁坏土产,直到迦萨,没有给以色列人留下食物,牛、羊、驴也没有留下;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对着他们安营,毁坏那地的农作物,直到迦萨,没有给以色列留下食物,牛、羊、驴也没有留下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对着他们安营,毁坏那地的农作物,直到迦萨,没有给以色列留下食物,牛、羊、驴也没有留下。
  • 当代译本 - 在他们境内安营,摧毁他们远至迦萨一带的庄稼,不给他们留下任何粮食,也不留下一只羊、一头牛或驴。
  • 圣经新译本 - 对着他们安营,毁坏那地的出产,直到迦萨一带,他们没有留下牛、羊和驴,没有给以色列人留下一点养生之物。
  • 中文标准译本 - 对着他们扎营,毁掉地里的农作物,直到加沙,不给以色列人留下一点口粮以及牛羊或驴。
  • 现代标点和合本 - 对着他们安营,毁坏土产,直到加沙,没有给以色列人留下食物,牛、羊、驴也没有留下。
  • 和合本(拼音版) - 对着他们安营,毁坏土产,直到迦萨,没有给以色列人留下食物,牛、羊、驴也没有留下。
  • New International Version - They camped on the land and ruined the crops all the way to Gaza and did not spare a living thing for Israel, neither sheep nor cattle nor donkeys.
  • New International Reader's Version - They camped on the land. They destroyed the crops all the way to Gaza. They didn’t spare any living thing for Israel. They didn’t spare sheep or cattle or donkeys.
  • English Standard Version - They would encamp against them and devour the produce of the land, as far as Gaza, and leave no sustenance in Israel and no sheep or ox or donkey.
  • New Living Translation - camping in the land and destroying crops as far away as Gaza. They left the Israelites with nothing to eat, taking all the sheep, goats, cattle, and donkeys.
  • Christian Standard Bible - They encamped against them and destroyed the produce of the land, even as far as Gaza. They left nothing for Israel to eat, as well as no sheep, ox, or donkey.
  • New American Standard Bible - So they would camp against them and destroy the produce of the earth as far as Gaza, and leave no sustenance in Israel, nor a sheep, ox, or donkey.
  • New King James Version - Then they would encamp against them and destroy the produce of the earth as far as Gaza, and leave no sustenance for Israel, neither sheep nor ox nor donkey.
  • Amplified Bible - So they would camp against them and destroy the crops of the land as far as Gaza, and leave no sustenance in Israel as well as no sheep, ox, or donkey.
  • American Standard Version - and they encamped against them, and destroyed the increase of the earth, till thou come unto Gaza, and left no sustenance in Israel, neither sheep, nor ox, nor ass.
  • King James Version - And they encamped against them, and destroyed the increase of the earth, till thou come unto Gaza, and left no sustenance for Israel, neither sheep, nor ox, nor ass.
  • New English Translation - They invaded the land and devoured its crops all the way to Gaza. They left nothing for the Israelites to eat, and they took away the sheep, oxen, and donkeys.
  • World English Bible - They encamped against them, and destroyed the increase of the earth, until you come to Gaza. They left no sustenance in Israel, and no sheep, ox, or donkey.
  • 新標點和合本 - 對着他們安營,毀壞土產,直到迦薩,沒有給以色列人留下食物,牛、羊、驢也沒有留下;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對着他們安營,毀壞那地的農作物,直到迦薩,沒有給以色列留下食物,牛、羊、驢也沒有留下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對着他們安營,毀壞那地的農作物,直到迦薩,沒有給以色列留下食物,牛、羊、驢也沒有留下。
  • 當代譯本 - 在他們境內安營,摧毀他們遠至迦薩一帶的莊稼,不給他們留下任何糧食,也不留下一隻羊、一頭牛或驢。
  • 聖經新譯本 - 對著他們安營,毀壞那地的出產,直到迦薩一帶,他們沒有留下牛、羊和驢,沒有給以色列人留下一點養生之物。
  • 呂振中譯本 - 對着他們紮營,損毁地上的土產,直至你到了 迦薩 ,都沒有剩下養生之物在 以色列 中;牛、羊、驢、 都沒有剩下 ;
  • 中文標準譯本 - 對著他們紮營,毀掉地裡的農作物,直到加沙,不給以色列人留下一點口糧以及牛羊或驢。
  • 現代標點和合本 - 對著他們安營,毀壞土產,直到加沙,沒有給以色列人留下食物,牛、羊、驢也沒有留下。
  • 文理和合譯本 - 築營壘、毀土產、至於迦薩、以色列中食物無存、牛羊及驢俱盡、
  • 文理委辦譯本 - 建置營壘、凡土所產、悉被斬艾、至於迦薩。以色列族食物無存、牛羊與驢亦盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 建營壘、毀土產、至於 迦薩 、不為 以色列 人遺食物、牛羊與驢亦不遺、
  • Nueva Versión Internacional - Acampaban y arruinaban las cosechas por todo el territorio, hasta la región de Gaza. No dejaban en Israel nada con vida: ni ovejas, ni bueyes ni asnos.
  • 현대인의 성경 - 그 땅에 진을 치고 가사 지방까지 모든 농작물을 해치며 양과 소와 나귀를 모조리 약탈해 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Они разбивали у них на земле свои лагеря, губили урожай до самой Газы и не оставляли Израилю никакого пропитания – ни овец, ни волов, ни ослов.
  • Восточный перевод - Они разбивали у них на земле свои лагеря, губили урожай до самой Газы и не оставляли Исраилу ни пропитания, ни овец, ни волов, ни ослов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они разбивали у них на земле свои лагеря, губили урожай до самой Газы и не оставляли Исраилу ни пропитания, ни овец, ни волов, ни ослов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они разбивали у них на земле свои лагеря, губили урожай до самой Газы и не оставляли Исроилу ни пропитания, ни овец, ни волов, ни ослов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils établissaient leur campement dans le pays et détruisaient les récoltes jusqu’aux abords de Gaza. Ils ne laissaient aux Israélites ni vivres, ni moutons, ni bœufs, ni ânes.
  • Nova Versão Internacional - Acampavam na terra e destruíam as plantações ao longo de todo o caminho, até Gaza, e não deixavam nada vivo em Israel, nem ovelhas nem gado nem jumentos.
  • Hoffnung für alle - machten sich im Land breit und vernichteten die ganze Ernte bis nach Gaza am Mittelmeer. Sie ließen nichts übrig, wovon das Volk Israel sich ernähren konnte, und raubten auch alle Schafe, Ziegen, Rinder und Esel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามาตั้งค่ายและทำลายพืชพันธุ์ตลอดทางไปถึงกาซา ไม่เหลือสิ่งมีชีวิตสักอย่างเดียวให้ชนอิสราเอล ไม่ว่าแกะ วัว หรือลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​จะ​เข้า​มา​ตั้ง​ค่าย​เพื่อ​รุกราน​และ​กวาด​เอา​พืชผล​ของ​แผ่นดิน​ไป ไป​ไกล​จน​ถึง​กาซา และ​จะ​ไม่​มี​เครื่อง​ยัง​ชีพ​เหลือ​ทิ้ง​ไว้​ใน​อิสราเอล​แม้​แต่​แกะ โค หรือ​ลา
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Giê-rê-mi 49:9 - Những người hái nho luôn chừa vài trái cho người nghèo khó. Nếu kẻ trộm đến lúc ban đêm, chúng chẳng lấy mọi thứ.
  • Giê-rê-mi 49:10 - Nhưng Ta sẽ lột trần xứ Ê-đôm, và sẽ không còn chỗ nào để ẩn náu nữa. Các con cái nó, anh em nó, và láng giềng nó đều sẽ bị tiêu diệt, và chính Ê-đôm cũng sẽ không còn nữa.
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Áp-đia 1:5 - “Dù bọn trộm cướp xông vào giữa đêm và cướp bóc ngươi, (thảm họa nào đang chờ ngươi!), chúng cũng không lấy sạch tất cả. Dù bọn ăn cắp vào càn quét vườn nho ngươi, chúng cũng để sót vài chùm cho người nghèo. Nhưng kẻ thù ngươi thì quét sạch ngươi!
  • Mi-ca 6:15 - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
圣经
资源
计划
奉献