逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu cảm hóa Ghi-đê-ôn. Ông thổi kèn chiêu binh và người A-bi-ê-xe kéo theo ông.
- 新标点和合本 - 耶和华的灵降在基甸身上,他就吹角;亚比以谢族都聚集跟随他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的灵降在基甸身上;他吹角,亚比以谢族都聚集跟随他。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的灵降在基甸身上;他吹角,亚比以谢族都聚集跟随他。
- 当代译本 - 耶和华的灵降在基甸身上,他就吹响号角,号召亚比以谢族的人跟从他。
- 圣经新译本 - 耶和华的灵降在基甸身上,他就吹角;亚比以谢族都应召来跟从他。
- 中文标准译本 - 耶和华的灵临到基甸身上 ,于是他吹响号角,亚比以谢人就被召集起来跟随他。
- 现代标点和合本 - 耶和华的灵降在基甸身上,他就吹角,亚比以谢族都聚集跟随他。
- 和合本(拼音版) - 耶和华的灵降在基甸身上,他就吹角,亚比以谢族都聚集跟随他;
- New International Version - Then the Spirit of the Lord came on Gideon, and he blew a trumpet, summoning the Abiezrites to follow him.
- New International Reader's Version - Then the Spirit of the Lord came on Gideon. So Gideon blew a trumpet to send for the men of Abiezer. He told them to follow him.
- English Standard Version - But the Spirit of the Lord clothed Gideon, and he sounded the trumpet, and the Abiezrites were called out to follow him.
- New Living Translation - Then the Spirit of the Lord clothed Gideon with power. He blew a ram’s horn as a call to arms, and the men of the clan of Abiezer came to him.
- Christian Standard Bible - The Spirit of the Lord enveloped Gideon, and he blew the ram’s horn and the Abiezrites rallied behind him.
- New American Standard Bible - So the Spirit of the Lord covered Gideon like clothing; and he blew a trumpet, and the Abiezrites were called together to follow him.
- New King James Version - But the Spirit of the Lord came upon Gideon; then he blew the trumpet, and the Abiezrites gathered behind him.
- Amplified Bible - So the Spirit of the Lord clothed Gideon [and empowered him]; and he blew a trumpet, and the Abiezrites were called together [as a militia] to follow him.
- American Standard Version - But the Spirit of Jehovah came upon Gideon; and he blew a trumpet; and Abiezer was gathered together after him.
- King James Version - But the Spirit of the Lord came upon Gideon, and he blew a trumpet; and Abi–ezer was gathered after him.
- New English Translation - The Lord’s spirit took control of Gideon. He blew a trumpet, summoning the Abiezrites to follow him.
- World English Bible - But Yahweh’s Spirit came on Gideon, and he blew a trumpet; and Abiezer was gathered together to follow him.
- 新標點和合本 - 耶和華的靈降在基甸身上,他就吹角;亞比以謝族都聚集跟隨他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的靈降在基甸身上;他吹角,亞比以謝族都聚集跟隨他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的靈降在基甸身上;他吹角,亞比以謝族都聚集跟隨他。
- 當代譯本 - 耶和華的靈降在基甸身上,他就吹響號角,號召亞比以謝族的人跟從他。
- 聖經新譯本 - 耶和華的靈降在基甸身上,他就吹角;亞比以謝族都應召來跟從他。
- 呂振中譯本 - 永恆主的靈覆被在 基甸 身上,他就吹號角; 亞比以謝 族便都應召來跟從他。
- 中文標準譯本 - 耶和華的靈臨到基甸身上 ,於是他吹響號角,亞比以謝人就被召集起來跟隨他。
- 現代標點和合本 - 耶和華的靈降在基甸身上,他就吹角,亞比以謝族都聚集跟隨他。
- 文理和合譯本 - 耶和華之神臨基甸、乃吹角、亞比以謝族咸集從之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華之神感其田、使吹角集眾、亞庇以泄族從焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神感 基甸 、 基甸 吹角、 亞比以謝 族、咸集從之、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Gedeón, poseído por el Espíritu del Señor, tocó la trompeta, y todos los del clan de Abiezer fueron convocados a seguirlo.
- 현대인의 성경 - 그러자 여호와의 성령에 감동된 기드온이 나팔을 불어 아비에셀 사람들을 모아 자기를 따르게 하였고
- Новый Русский Перевод - Дух Господа сошел на Гедеона, он затрубил в рог, и авиезериты собрались, чтобы идти за ним.
- Восточный перевод - Дух Вечного сошёл на Гедеона, он затрубил в рог, и авиезериты собрались, чтобы идти за ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух Вечного сошёл на Гедеона, он затрубил в рог, и авиезериты собрались, чтобы идти за ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух Вечного сошёл на Гедеона, он затрубил в рог, и авиезериты собрались, чтобы идти за ним.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit de l’Eternel s’empara de Gédéon qui se mit à sonner du cor. Alors les hommes de la famille d’Abiézer se rassemblèrent pour le suivre.
- リビングバイブル - すると、主の霊がギデオンをとらえたので、ギデオンが召集ラッパを吹き鳴らすと、アビエゼルの男たちが結集しました。
- Nova Versão Internacional - Então o Espírito do Senhor apoderou-se de Gideão, e ele, com toque de trombeta, convocou os abiezritas para segui-lo.
- Hoffnung für alle - Da wurde Gideon vom Geist des Herrn ergriffen. Er blies das Horn und rief die Männer der Sippe Abiëser auf, ihm zu folgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าลงมาเหนือกิเดโอน เขาก็เป่าแตรเรียกคนตระกูลอาบีเอเซอร์ให้ติดตามเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระวิญญาณพระผู้เป็นเจ้าสถิตกับกิเดโอน เขาเป่าแตรงอนเรียกชาวอาบีเอเซอร์ออกมาเพื่อติดตามเขาไป
交叉引用
- Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
- 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
- Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
- Giô-suê 17:2 - Các họ còn lại của đại tộc này gồm có A-bi-ê-xe, Hê-léc, Ách-ri-ên, Si-chem, Hê-phe, và Sê-mi-đa cũng lãnh phần đất mình. Đó là các con trai của Ma-na-se, cháu Giô-sép.
- Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
- Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
- 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
- Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
- 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
- Thẩm Phán 15:14 - Khi họ dẫn Sam-sôn về đến Lê-hi, người Phi-li-tin nghe tin reo hò mừng rỡ. Nhưng Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn, ông giựt đứt dây thừng trói tay như một sợi chỉ gai gặp lửa.
- Thẩm Phán 6:11 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến ngồi dưới cây sồi ở Óp-ra, trong đất của Giô-ách, người A-bi-ê-xe. Con của Giô-ách là Ghi-đê-ôn đang đập lúa trong hầm ép rượu để tránh người Ma-đi-an.
- Thẩm Phán 8:2 - Nhưng Ghi-đê-ôn đáp: “Những gì tôi làm có thể sánh với anh em sao? Cả mùa nho của người A-bi-ê-xe cũng không bằng nho mót trong vườn người Ép-ra-im.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
- 2 Sử Ký 24:20 - Thần Linh Đức Chúa Trời cảm động Xa-cha-ri, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Ông đứng trước toàn dân và tuyên bố: “Đây là điều Đức Chúa Trời cảnh cáo: Tại sao các ngươi phạm các điều răn của Ngài? Các ngươi không thể nào thịnh đạt được. Các ngươi chối bỏ Chúa, bây giờ Ngài từ bỏ các ngươi.”
- Thẩm Phán 3:27 - Về đến vùng cao nguyên Ép-ra-im, Ê-hút thổi kèn chiêu tập nghĩa quân và toàn dân Ít-ra-ên đều cùng người đi xuống khỏi núi và ông dẫn đầu họ.
- Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.