Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对他说:“你放心,不要惧怕,你必不至死。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对他说:“安心吧,不要怕,你不会死。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对他说:“安心吧,不要怕,你不会死。”
  • 当代译本 - 耶和华对他说:“放心吧,不要害怕,你不会死。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对他说:“你放心好了,不要怕,你必不会死。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对他说:“愿你平安!不要害怕,你不会死。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对他说:“你放心,不要惧怕,你必不致死。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对他说:“你放心,不要惧怕,你必不至死。”
  • New International Version - But the Lord said to him, “Peace! Do not be afraid. You are not going to die.”
  • New International Reader's Version - But the Lord said to him, “May peace be with you! Do not be afraid. You are not going to die.”
  • English Standard Version - But the Lord said to him, “Peace be to you. Do not fear; you shall not die.”
  • New Living Translation - “It is all right,” the Lord replied. “Do not be afraid. You will not die.”
  • The Message - But God reassured him, “Easy now. Don’t panic. You won’t die.”
  • Christian Standard Bible - But the Lord said to him, “Peace to you. Don’t be afraid, for you will not die.”
  • New American Standard Bible - But the Lord said to him, “Peace to you, do not be afraid; you shall not die.”
  • New King James Version - Then the Lord said to him, “Peace be with you; do not fear, you shall not die.”
  • Amplified Bible - The Lord said to him, “Peace to you, do not be afraid; you shall not die.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto him, Peace be unto thee; fear not: thou shalt not die.
  • King James Version - And the Lord said unto him, Peace be unto thee; fear not: thou shalt not die.
  • New English Translation - The Lord said to him, “You are safe! Do not be afraid! You are not going to die!”
  • World English Bible - Yahweh said to him, “Peace be to you! Don’t be afraid. You shall not die.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對他說:「你放心,不要懼怕,你必不致死。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對他說:「安心吧,不要怕,你不會死。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對他說:「安心吧,不要怕,你不會死。」
  • 當代譯本 - 耶和華對他說:「放心吧,不要害怕,你不會死。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對他說:“你放心好了,不要怕,你必不會死。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對他說:『你安心好啦!不要懼怕,你不會死的。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對他說:「願你平安!不要害怕,你不會死。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對他說:「你放心,不要懼怕,你必不致死。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、安哉、勿懼、爾不至死、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、安爾心、毋畏、爾可不死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭之曰、安爾心、勿懼、爾不至死、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor le dijo: —¡Quédate tranquilo! No temas. No vas a morir.
  • 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 “안심하여라. 두려워하지 말아라. 너는 죽지 않을 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь сказал ему: – Мир тебе. Не бойся, ты не умрешь .
  • Восточный перевод - Но Вечный сказал ему: – Мир тебе. Не бойся, ты не умрёшь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный сказал ему: – Мир тебе. Не бойся, ты не умрёшь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный сказал ему: – Мир тебе. Не бойся, ты не умрёшь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel lui dit : Rassure-toi, n’aie pas peur, tu ne mourras pas.
  • リビングバイブル - すると、主の声がありました。「大丈夫だ、心配しなくていい。あなたは死にはしない。」
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe, porém, o Senhor: “Paz seja com você! Não tenha medo. Você não morrerá”.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu ihm: »Hab keine Angst! Du wirst nicht sterben. Mein Friede ist mit dir.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับกิเดโอนว่า “จงมีสันติสุขเถิด! อย่ากลัวเลย เจ้าจะไม่ตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “สันติสุข​จง​อยู่​กับ​เจ้า อย่า​กลัว​เลย เจ้า​จะ​ไม่​ตาย​หรอก”
交叉引用
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Thi Thiên 85:8 - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对他说:“你放心,不要惧怕,你必不至死。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对他说:“安心吧,不要怕,你不会死。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对他说:“安心吧,不要怕,你不会死。”
  • 当代译本 - 耶和华对他说:“放心吧,不要害怕,你不会死。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对他说:“你放心好了,不要怕,你必不会死。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对他说:“愿你平安!不要害怕,你不会死。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对他说:“你放心,不要惧怕,你必不致死。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对他说:“你放心,不要惧怕,你必不至死。”
  • New International Version - But the Lord said to him, “Peace! Do not be afraid. You are not going to die.”
  • New International Reader's Version - But the Lord said to him, “May peace be with you! Do not be afraid. You are not going to die.”
  • English Standard Version - But the Lord said to him, “Peace be to you. Do not fear; you shall not die.”
  • New Living Translation - “It is all right,” the Lord replied. “Do not be afraid. You will not die.”
  • The Message - But God reassured him, “Easy now. Don’t panic. You won’t die.”
  • Christian Standard Bible - But the Lord said to him, “Peace to you. Don’t be afraid, for you will not die.”
  • New American Standard Bible - But the Lord said to him, “Peace to you, do not be afraid; you shall not die.”
  • New King James Version - Then the Lord said to him, “Peace be with you; do not fear, you shall not die.”
  • Amplified Bible - The Lord said to him, “Peace to you, do not be afraid; you shall not die.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto him, Peace be unto thee; fear not: thou shalt not die.
  • King James Version - And the Lord said unto him, Peace be unto thee; fear not: thou shalt not die.
  • New English Translation - The Lord said to him, “You are safe! Do not be afraid! You are not going to die!”
  • World English Bible - Yahweh said to him, “Peace be to you! Don’t be afraid. You shall not die.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對他說:「你放心,不要懼怕,你必不致死。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對他說:「安心吧,不要怕,你不會死。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對他說:「安心吧,不要怕,你不會死。」
  • 當代譯本 - 耶和華對他說:「放心吧,不要害怕,你不會死。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對他說:“你放心好了,不要怕,你必不會死。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對他說:『你安心好啦!不要懼怕,你不會死的。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對他說:「願你平安!不要害怕,你不會死。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對他說:「你放心,不要懼怕,你必不致死。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、安哉、勿懼、爾不至死、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、安爾心、毋畏、爾可不死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭之曰、安爾心、勿懼、爾不至死、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor le dijo: —¡Quédate tranquilo! No temas. No vas a morir.
  • 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 “안심하여라. 두려워하지 말아라. 너는 죽지 않을 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь сказал ему: – Мир тебе. Не бойся, ты не умрешь .
  • Восточный перевод - Но Вечный сказал ему: – Мир тебе. Не бойся, ты не умрёшь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный сказал ему: – Мир тебе. Не бойся, ты не умрёшь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный сказал ему: – Мир тебе. Не бойся, ты не умрёшь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel lui dit : Rassure-toi, n’aie pas peur, tu ne mourras pas.
  • リビングバイブル - すると、主の声がありました。「大丈夫だ、心配しなくていい。あなたは死にはしない。」
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe, porém, o Senhor: “Paz seja com você! Não tenha medo. Você não morrerá”.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu ihm: »Hab keine Angst! Du wirst nicht sterben. Mein Friede ist mit dir.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับกิเดโอนว่า “จงมีสันติสุขเถิด! อย่ากลัวเลย เจ้าจะไม่ตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “สันติสุข​จง​อยู่​กับ​เจ้า อย่า​กลัว​เลย เจ้า​จะ​ไม่​ตาย​หรอก”
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Thi Thiên 85:8 - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
圣经
资源
计划
奉献