Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • 新标点和合本 - 基甸说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,使我知道与我说话的就是主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基甸对他说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,证明是你在跟我说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基甸对他说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,证明是你在跟我说话。
  • 当代译本 - 基甸说:“如果我在你面前蒙恩,求你给我一个凭据,使我知道与我说话的真是你耶和华。
  • 圣经新译本 - 基甸又对他说:“如果我在你眼前蒙恩,求你给我一个凭据,证实是你与我说话。
  • 中文标准译本 - 基甸又对他说:“如果我在你眼前蒙恩,求你给我一个征兆,证明是你在与我说话。
  • 现代标点和合本 - 基甸说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,使我知道与我说话的就是主。
  • 和合本(拼音版) - 基甸说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,使我知道与我说话的就是主。
  • New International Version - Gideon replied, “If now I have found favor in your eyes, give me a sign that it is really you talking to me.
  • New International Reader's Version - Gideon replied, “If you are pleased with me, give me a special sign. Then I’ll know that it’s really you talking to me.
  • English Standard Version - And he said to him, “If now I have found favor in your eyes, then show me a sign that it is you who speak with me.
  • New Living Translation - Gideon replied, “If you are truly going to help me, show me a sign to prove that it is really the Lord speaking to me.
  • The Message - Gideon said, “If you’re serious about this, do me a favor: Give me a sign to back up what you’re telling me. Don’t leave until I come back and bring you my gift.” He said, “I’ll wait till you get back.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to him, “If I have found favor with you, give me a sign that you are speaking with me.
  • New American Standard Bible - So Gideon said to Him, “If now I have found favor in Your sight, then perform for me a sign that it is You speaking with me.
  • New King James Version - Then he said to Him, “If now I have found favor in Your sight, then show me a sign that it is You who talk with me.
  • Amplified Bible - Gideon replied to Him, “If I have found any favor in Your sight, then show me a sign that it is You who speaks with me.
  • American Standard Version - And he said unto him, If now I have found favor in thy sight, then show me a sign that it is thou that talkest with me.
  • King James Version - And he said unto him, If now I have found grace in thy sight, then shew me a sign that thou talkest with me.
  • New English Translation - Gideon said to him, “If you really are pleased with me, then give me a sign as proof that it is really you speaking with me.
  • World English Bible - He said to him, “If now I have found favor in your sight, then show me a sign that it is you who talk with me.
  • 新標點和合本 - 基甸說:「我若在你眼前蒙恩,求你給我一個證據,使我知道與我說話的就是主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基甸對他說:「我若在你眼前蒙恩,求你給我一個證據,證明是你在跟我說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基甸對他說:「我若在你眼前蒙恩,求你給我一個證據,證明是你在跟我說話。
  • 當代譯本 - 基甸說:「如果我在你面前蒙恩,求你給我一個憑據,使我知道與我說話的真是你耶和華。
  • 聖經新譯本 - 基甸又對他說:“如果我在你眼前蒙恩,求你給我一個憑據,證實是你與我說話。
  • 呂振中譯本 - 基甸 對他說:『我若在你面前蒙恩,求你為我顯個神迹,證實是你同我說話。
  • 中文標準譯本 - 基甸又對他說:「如果我在你眼前蒙恩,求你給我一個徵兆,證明是你在與我說話。
  • 現代標點和合本 - 基甸說:「我若在你眼前蒙恩,求你給我一個證據,使我知道與我說話的就是主。
  • 文理和合譯本 - 曰、我若蒙恩於爾前、求示我以徵、俾知與我言者為爾也、
  • 文理委辦譯本 - 曰如我蒙恩於爾前、請示以徵、則知爾誠諭我者也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、如我蒙恩於主前、求主示我以證、使我知與我言者誠主也、 或作使我知主真與我言
  • Nueva Versión Internacional - —Si me he ganado tu favor, dame una señal de que en realidad eres tú quien habla conmigo —respondió Gedeón—.
  • 현대인의 성경 - “내가 주의 은총을 입었다면 나와 말씀하시는 분이 진짜 여호와라는 증거를 보여 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Гедеон ответил: – Если я нашел у Тебя расположение, то дай мне знак, что это действительно Ты говоришь со мной.
  • Восточный перевод - Гедеон ответил: – Если я нашёл у Тебя расположение, то дай мне знак, что это действительно Ты говоришь со мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гедеон ответил: – Если я нашёл у Тебя расположение, то дай мне знак, что это действительно Ты говоришь со мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гедеон ответил: – Если я нашёл у Тебя расположение, то дай мне знак, что это действительно Ты говоришь со мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Gédéon lui dit : Eh bien, si réellement tu m’accordes ta faveur, prouve-moi par un signe que c’est bien toi qui me parles.
  • リビングバイブル - 「もしそれがほんとうなら、その証拠にしるしを見せてください。今、語りかけてくださっているあなたが主であることを見せてほしいのです。
  • Nova Versão Internacional - E Gideão prosseguiu: “Se de fato posso contar com o teu favor, dá-me um sinal de que és tu que estás falando comigo.
  • Hoffnung für alle - Gideon entgegnete: »Wenn du wirklich zu mir stehst, dann erlaube mir eine Bitte: Gib mir doch ein Zeichen, dass du, der jetzt mit mir spricht, wirklich Gott bist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กิเดโอนทูลตอบว่า “หากพระองค์ทรงโปรด ขอทรงให้หมายสำคัญเพื่อแสดงว่าเป็นพระองค์จริงๆ ที่กำลังตรัสกับข้าพระองค์อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตอบ​ว่า “บัดนี้ ถ้า​หาก​ว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์ โปรด​แสดง​หมาย​สำคัญ​แก่​ข้าพเจ้า​ว่า เป็น​พระ​องค์​ที่​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • Xuất Ai Cập 4:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ném gậy xuống đất xem.” Môi-se vâng lời. Gậy liền biến thành con rắn. Môi-se chạy trốn nó.
  • Xuất Ai Cập 4:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nắm lấy đuôi nó.” Môi-se nắm đuôi rắn, rắn lại thành gậy trong tay ông.
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Xuất Ai Cập 4:6 - Chúa Hằng Hữu lại phán với Môi-se: “Đặt tay vào bụng con xem.” Ông vâng lời, khi rút tay ra, thấy phong hủi nổi lên trắng như tuyết.
  • Xuất Ai Cập 4:7 - Chúa phán: “Đặt tay vào bụng lần nữa.” Lần này khi rút tay ra, Môi-se thấy tay mình trở lại bình thường như cũ.
  • Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 4:9 - Cùng lắm, nếu họ không tin cả hai phép lạ này và không nghe lời con, lúc ấy con hãy lấy nước sông Nin lên đổ tràn trên mặt đất, nước sẽ hóa ra máu.”
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Các Vua 20:9 - Y-sai đáp: “Có. Chúa Hằng Hữu sẽ làm điều này để chứng tỏ Ngài sắp thực hiện lời hứa. Vua muốn bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời tới mười bậc hay lui lại mười bậc?”
  • 2 Các Vua 20:10 - Ê-xê-chia đáp: “Bóng mặt trời tới thì có gì là lạ. Xin cho nó lui mười bậc.”
  • 2 Các Vua 20:11 - Tiên tri Y-sai kêu xin Chúa Hằng Hữu, và Ngài cho bóng mặt trời lùi lại mười bậc trên bàn trắc ảnh của A-cha.
  • Sáng Thế Ký 15:8 - Áp-ram dè dặt: “Thưa Chúa Hằng Hữu, làm sao con biết chắc rằng Chúa sẽ cho con xứ này?”
  • Sáng Thế Ký 15:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy đem đến đây một con bê cái, một con dê cái, một con chiên đực—tất cả đều ba tuổi—một con chim cu gáy, và một bồ câu non.”
  • Sáng Thế Ký 15:10 - Áp-ram đem dâng các sinh tế này lên cho Chúa, xẻ các thú vật làm đôi, và sắp hai phần đối nhau; nhưng để nguyên các con chim.
  • Sáng Thế Ký 15:11 - Các loài chim săn mồi sà xuống các sinh tế, nhưng Áp-ram đuổi chúng đi.
  • Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Y-sai 7:11 - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • 新标点和合本 - 基甸说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,使我知道与我说话的就是主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基甸对他说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,证明是你在跟我说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基甸对他说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,证明是你在跟我说话。
  • 当代译本 - 基甸说:“如果我在你面前蒙恩,求你给我一个凭据,使我知道与我说话的真是你耶和华。
  • 圣经新译本 - 基甸又对他说:“如果我在你眼前蒙恩,求你给我一个凭据,证实是你与我说话。
  • 中文标准译本 - 基甸又对他说:“如果我在你眼前蒙恩,求你给我一个征兆,证明是你在与我说话。
  • 现代标点和合本 - 基甸说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,使我知道与我说话的就是主。
  • 和合本(拼音版) - 基甸说:“我若在你眼前蒙恩,求你给我一个证据,使我知道与我说话的就是主。
  • New International Version - Gideon replied, “If now I have found favor in your eyes, give me a sign that it is really you talking to me.
  • New International Reader's Version - Gideon replied, “If you are pleased with me, give me a special sign. Then I’ll know that it’s really you talking to me.
  • English Standard Version - And he said to him, “If now I have found favor in your eyes, then show me a sign that it is you who speak with me.
  • New Living Translation - Gideon replied, “If you are truly going to help me, show me a sign to prove that it is really the Lord speaking to me.
  • The Message - Gideon said, “If you’re serious about this, do me a favor: Give me a sign to back up what you’re telling me. Don’t leave until I come back and bring you my gift.” He said, “I’ll wait till you get back.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to him, “If I have found favor with you, give me a sign that you are speaking with me.
  • New American Standard Bible - So Gideon said to Him, “If now I have found favor in Your sight, then perform for me a sign that it is You speaking with me.
  • New King James Version - Then he said to Him, “If now I have found favor in Your sight, then show me a sign that it is You who talk with me.
  • Amplified Bible - Gideon replied to Him, “If I have found any favor in Your sight, then show me a sign that it is You who speaks with me.
  • American Standard Version - And he said unto him, If now I have found favor in thy sight, then show me a sign that it is thou that talkest with me.
  • King James Version - And he said unto him, If now I have found grace in thy sight, then shew me a sign that thou talkest with me.
  • New English Translation - Gideon said to him, “If you really are pleased with me, then give me a sign as proof that it is really you speaking with me.
  • World English Bible - He said to him, “If now I have found favor in your sight, then show me a sign that it is you who talk with me.
  • 新標點和合本 - 基甸說:「我若在你眼前蒙恩,求你給我一個證據,使我知道與我說話的就是主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基甸對他說:「我若在你眼前蒙恩,求你給我一個證據,證明是你在跟我說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基甸對他說:「我若在你眼前蒙恩,求你給我一個證據,證明是你在跟我說話。
  • 當代譯本 - 基甸說:「如果我在你面前蒙恩,求你給我一個憑據,使我知道與我說話的真是你耶和華。
  • 聖經新譯本 - 基甸又對他說:“如果我在你眼前蒙恩,求你給我一個憑據,證實是你與我說話。
  • 呂振中譯本 - 基甸 對他說:『我若在你面前蒙恩,求你為我顯個神迹,證實是你同我說話。
  • 中文標準譯本 - 基甸又對他說:「如果我在你眼前蒙恩,求你給我一個徵兆,證明是你在與我說話。
  • 現代標點和合本 - 基甸說:「我若在你眼前蒙恩,求你給我一個證據,使我知道與我說話的就是主。
  • 文理和合譯本 - 曰、我若蒙恩於爾前、求示我以徵、俾知與我言者為爾也、
  • 文理委辦譯本 - 曰如我蒙恩於爾前、請示以徵、則知爾誠諭我者也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、如我蒙恩於主前、求主示我以證、使我知與我言者誠主也、 或作使我知主真與我言
  • Nueva Versión Internacional - —Si me he ganado tu favor, dame una señal de que en realidad eres tú quien habla conmigo —respondió Gedeón—.
  • 현대인의 성경 - “내가 주의 은총을 입었다면 나와 말씀하시는 분이 진짜 여호와라는 증거를 보여 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Гедеон ответил: – Если я нашел у Тебя расположение, то дай мне знак, что это действительно Ты говоришь со мной.
  • Восточный перевод - Гедеон ответил: – Если я нашёл у Тебя расположение, то дай мне знак, что это действительно Ты говоришь со мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гедеон ответил: – Если я нашёл у Тебя расположение, то дай мне знак, что это действительно Ты говоришь со мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гедеон ответил: – Если я нашёл у Тебя расположение, то дай мне знак, что это действительно Ты говоришь со мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Gédéon lui dit : Eh bien, si réellement tu m’accordes ta faveur, prouve-moi par un signe que c’est bien toi qui me parles.
  • リビングバイブル - 「もしそれがほんとうなら、その証拠にしるしを見せてください。今、語りかけてくださっているあなたが主であることを見せてほしいのです。
  • Nova Versão Internacional - E Gideão prosseguiu: “Se de fato posso contar com o teu favor, dá-me um sinal de que és tu que estás falando comigo.
  • Hoffnung für alle - Gideon entgegnete: »Wenn du wirklich zu mir stehst, dann erlaube mir eine Bitte: Gib mir doch ein Zeichen, dass du, der jetzt mit mir spricht, wirklich Gott bist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กิเดโอนทูลตอบว่า “หากพระองค์ทรงโปรด ขอทรงให้หมายสำคัญเพื่อแสดงว่าเป็นพระองค์จริงๆ ที่กำลังตรัสกับข้าพระองค์อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตอบ​ว่า “บัดนี้ ถ้า​หาก​ว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์ โปรด​แสดง​หมาย​สำคัญ​แก่​ข้าพเจ้า​ว่า เป็น​พระ​องค์​ที่​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • Xuất Ai Cập 4:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ném gậy xuống đất xem.” Môi-se vâng lời. Gậy liền biến thành con rắn. Môi-se chạy trốn nó.
  • Xuất Ai Cập 4:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nắm lấy đuôi nó.” Môi-se nắm đuôi rắn, rắn lại thành gậy trong tay ông.
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Xuất Ai Cập 4:6 - Chúa Hằng Hữu lại phán với Môi-se: “Đặt tay vào bụng con xem.” Ông vâng lời, khi rút tay ra, thấy phong hủi nổi lên trắng như tuyết.
  • Xuất Ai Cập 4:7 - Chúa phán: “Đặt tay vào bụng lần nữa.” Lần này khi rút tay ra, Môi-se thấy tay mình trở lại bình thường như cũ.
  • Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 4:9 - Cùng lắm, nếu họ không tin cả hai phép lạ này và không nghe lời con, lúc ấy con hãy lấy nước sông Nin lên đổ tràn trên mặt đất, nước sẽ hóa ra máu.”
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Các Vua 20:9 - Y-sai đáp: “Có. Chúa Hằng Hữu sẽ làm điều này để chứng tỏ Ngài sắp thực hiện lời hứa. Vua muốn bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời tới mười bậc hay lui lại mười bậc?”
  • 2 Các Vua 20:10 - Ê-xê-chia đáp: “Bóng mặt trời tới thì có gì là lạ. Xin cho nó lui mười bậc.”
  • 2 Các Vua 20:11 - Tiên tri Y-sai kêu xin Chúa Hằng Hữu, và Ngài cho bóng mặt trời lùi lại mười bậc trên bàn trắc ảnh của A-cha.
  • Sáng Thế Ký 15:8 - Áp-ram dè dặt: “Thưa Chúa Hằng Hữu, làm sao con biết chắc rằng Chúa sẽ cho con xứ này?”
  • Sáng Thế Ký 15:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy đem đến đây một con bê cái, một con dê cái, một con chiên đực—tất cả đều ba tuổi—một con chim cu gáy, và một bồ câu non.”
  • Sáng Thế Ký 15:10 - Áp-ram đem dâng các sinh tế này lên cho Chúa, xẻ các thú vật làm đôi, và sắp hai phần đối nhau; nhưng để nguyên các con chim.
  • Sáng Thế Ký 15:11 - Các loài chim săn mồi sà xuống các sinh tế, nhưng Áp-ram đuổi chúng đi.
  • Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Y-sai 7:11 - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
圣经
资源
计划
奉献