逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
- 新标点和合本 - 耶和华的使者说: ‘应当咒诅米罗斯, 大大咒诅其中的居民; 因为他们不来帮助耶和华, 不来帮助耶和华攻击勇士。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华的使者说:‘要诅咒米罗斯, 重重诅咒其中的居民, 因为他们不来帮助耶和华, 不来帮助耶和华攻击壮士。’
- 和合本2010(神版-简体) - “耶和华的使者说:‘要诅咒米罗斯, 重重诅咒其中的居民, 因为他们不来帮助耶和华, 不来帮助耶和华攻击壮士。’
- 当代译本 - “耶和华的天使说, ‘要咒诅米罗斯, 要重重地咒诅米罗斯的居民, 因为他们没有帮助耶和华, 没有帮助耶和华攻击强敌。’
- 圣经新译本 - 耶和华的使者说:‘你们要咒诅米罗斯, 大大咒诅其中的居民; 因为他们不来帮助耶和华, 不带领勇士帮助耶和华。’
- 中文标准译本 - 耶和华的使者说: ‘诅咒米罗斯,重重诅咒那里的居民! 因为他们不来帮助耶和华, 不来帮助耶和华攻击那些勇士。’
- 现代标点和合本 - 耶和华的使者说: ‘应当咒诅米罗斯, 大大咒诅其中的居民, 因为他们不来帮助耶和华, 不来帮助耶和华攻击勇士。’
- 和合本(拼音版) - “耶和华的使者说: ‘应当咒诅米罗斯,大大咒诅其中的居民, 因为他们不来帮助耶和华, 不来帮助耶和华攻击勇士。’
- New International Version - ‘Curse Meroz,’ said the angel of the Lord. ‘Curse its people bitterly, because they did not come to help the Lord, to help the Lord against the mighty.’
- New International Reader's Version - ‘Let Meroz be cursed,’ said the angel of the Lord. ‘Let bitter curses fall on its people. They did not come to help the Lord. They did not come to help him against our powerful enemies.’
- English Standard Version - “Curse Meroz, says the angel of the Lord, curse its inhabitants thoroughly, because they did not come to the help of the Lord, to the help of the Lord against the mighty.
- New Living Translation - ‘Let the people of Meroz be cursed,’ said the angel of the Lord. ‘Let them be utterly cursed, because they did not come to help the Lord— to help the Lord against the mighty warriors.’
- Christian Standard Bible - “Curse Meroz,” says the angel of the Lord, “Bitterly curse her inhabitants, for they did not come to help the Lord, to help the Lord with the warriors.”
- New American Standard Bible - ‘Curse Meroz,’ said the angel of the Lord, ‘Utterly curse its inhabitants, Because they did not come to the help of the Lord, To the help of the Lord against the warriors.’
- New King James Version - ‘Curse Meroz,’ said the angel of the Lord, ‘Curse its inhabitants bitterly, Because they did not come to the help of the Lord, To the help of the Lord against the mighty.’
- Amplified Bible - ‘Curse Meroz,’ said the messenger of the Lord, ‘Utterly curse its inhabitants; Because they did not come to the help of the Lord, To the help of the Lord against the mighty.’
- American Standard Version - Curse ye Meroz, said the angel of Jehovah. Curse ye bitterly the inhabitants thereof, Because they came not to the help of Jehovah, To the help of Jehovah against the mighty.
- King James Version - Curse ye Meroz, said the angel of the Lord, curse ye bitterly the inhabitants thereof; because they came not to the help of the Lord, to the help of the Lord against the mighty.
- New English Translation - ‘Call judgment down on Meroz,’ says the Lord’s angelic messenger; ‘Be sure to call judgment down on those who live there, because they did not come to help in the Lord’s battle, to help in the Lord’s battle against the warriors.’
- World English Bible - ‘Curse Meroz,’ said Yahweh’s angel. ‘Curse bitterly its inhabitants, because they didn’t come to help Yahweh, to help Yahweh against the mighty.’
- 新標點和合本 - 耶和華的使者說: 應當咒詛米羅斯, 大大咒詛其中的居民; 因為他們不來幫助耶和華, 不來幫助耶和華攻擊勇士。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華的使者說:『要詛咒米羅斯, 重重詛咒其中的居民, 因為他們不來幫助耶和華, 不來幫助耶和華攻擊壯士。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華的使者說:『要詛咒米羅斯, 重重詛咒其中的居民, 因為他們不來幫助耶和華, 不來幫助耶和華攻擊壯士。』
- 當代譯本 - 「耶和華的天使說, 『要咒詛米羅斯, 要重重地咒詛米羅斯的居民, 因為他們沒有幫助耶和華, 沒有幫助耶和華攻擊強敵。』
- 聖經新譯本 - 耶和華的使者說:‘你們要咒詛米羅斯, 大大咒詛其中的居民; 因為他們不來幫助耶和華, 不帶領勇士幫助耶和華。’
- 呂振中譯本 - 永恆主的使者說:『你要咒詛 米羅斯 ; 大大咒詛其居民; 因為他們不來幫助永恆主, 不率領勇士幫助永恆主。』
- 中文標準譯本 - 耶和華的使者說: 『詛咒米羅斯,重重詛咒那裡的居民! 因為他們不來幫助耶和華, 不來幫助耶和華攻擊那些勇士。』
- 現代標點和合本 - 耶和華的使者說: 『應當咒詛米羅斯, 大大咒詛其中的居民, 因為他們不來幫助耶和華, 不來幫助耶和華攻擊勇士。』
- 文理和合譯本 - 耶和華之使者曰、爾其詛米羅斯、嚴詛其居民、以其不來助耶和華、不助耶和華攻勇士、
- 文理委辦譯本 - 米羅斯民不從有能者、以助耶和華、故耶和華之使者曰、必詛米羅斯、詈以厲詞。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者曰、當詛 米羅斯 、以厲言詛其居民、以其不來以助主 之民 、不從英雄以助主 之民 、
- Nueva Versión Internacional - “Maldice a Meroz —dijo el ángel del Señor—. Maldice a sus habitantes con dureza, porque no vinieron en ayuda del Señor, en ayuda del Señor y de sus valientes”.
- 현대인의 성경 - 여호와의 천사가 말하였다. ‘너희는 메로스를 저주하라. 그 곳에 사는 주민들을 저주하라. 그들은 와서 여호와를 돕지 않았으며 그를 위해 싸우지 않았다.’
- Новый Русский Перевод - „Прокляните Мероз, – сказал Ангел Господень. – Жителей его прокляните страшно, ведь они не пришли на помощь Господу, на помощь Господу против сильных“.
- Восточный перевод - „Прокляните Мероз, – сказал Ангел Вечного, – жителей его прокляните страшно, ведь они не пришли на помощь Вечному, на помощь Вечному против сильных“.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - „Прокляните Мероз, – сказал Ангел Вечного, – жителей его прокляните страшно, ведь они не пришли на помощь Вечному, на помощь Вечному против сильных“.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - „Прокляните Мероз, – сказал Ангел Вечного, – жителей его прокляните страшно, ведь они не пришли на помощь Вечному, на помощь Вечному против сильных“.
- La Bible du Semeur 2015 - L’ange de l’Eternel ╵dit : Maudissez Méroz ; maudissez, maudissez ╵ses habitants : ils ne sont pas venus ╵prêter main-forte à l’Eternel, prêter main-forte à l’Eternel ╵au milieu de ses braves.
- リビングバイブル - だが、主の使いはメロズの町にのろいをかけた。 『その住民を激しくのろえ。 主の民を助けにも来ず、 敵と戦いもしなかった者たちめ』と。
- Nova Versão Internacional - ‘Amaldiçoem Meroz’, disse o anjo do Senhor. ‘Amaldiçoem o seu povo, pois não vieram ajudar o Senhor, ajudar o Senhor contra os poderosos.’
- Hoffnung für alle - »Verflucht sei die Stadt Meros!«, rief der Engel des Herrn. Ja, Unheil soll ihre Bewohner treffen! Denn sie kamen dem Herrn nicht zu Hilfe, sie standen den Soldaten Israels nicht bei.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า ‘จงสาปแช่งเมโรส สาปแช่งชาวเมืองนั้นอย่างหนัก เพราะเขาไม่ได้มาช่วยองค์พระผู้เป็นเจ้า ช่วยองค์พระผู้เป็นเจ้าต่อสู้ผู้เกรียงไกร’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูตสวรรค์ของพระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า ‘จงสาปแช่งเมโรสเถิด สาปแช่งผู้อยู่อาศัยที่นั่นให้หนัก เพราะพวกเขาไม่ได้มาเพื่อช่วยพระผู้เป็นเจ้า เพื่อช่วยพระผู้เป็นเจ้าสู้กับผู้มีพลานุภาพ’
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
- 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
- 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
- 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Thẩm Phán 4:6 - Một hôm, bà sai người mời Ba-rác, con A-bi-nô-am ở Kê-đe thuộc Nép-ta-li đến. Bà nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có ra lệnh cho ông: Hãy chiêu tập 10.000 người Nép-ta-li và Sa-bu-luân tại Núi Tha-bô.
- 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- Nê-hê-mi 3:5 - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
- Giê-rê-mi 48:10 - Khốn cho người làm việc Chúa cách giả dối, những người không chịu để cho gươm mình vấy máu!
- Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
- Thẩm Phán 6:11 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến ngồi dưới cây sồi ở Óp-ra, trong đất của Giô-ách, người A-bi-ê-xe. Con của Giô-ách là Ghi-đê-ôn đang đập lúa trong hầm ép rượu để tránh người Ma-đi-an.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
- Thẩm Phán 21:9 - Vì sau khi kiểm tra, họ biết được, chẳng có người nào từ người Gia-be Ga-la-át đến.
- Thẩm Phán 21:10 - Vậy họ sai 12.000 quân tinh nhuệ đến Gia-be Ga-la-át giết mọi người tại đó, cả đàn ông, đàn bà, và trẻ con.