Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao anh nán lại bên chuồng chiên— để nghe người chăn huýt sáo gọi đàn? Phải, trong đại tộc Ru-bên còn có kẻ do dự trong lòng.
  • 新标点和合本 - 你为何坐在羊圈内 听群中吹笛的声音呢? 在流便的溪水旁有心中设大谋的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你为何坐在羊圈内, 听羊群中吹笛的声音呢? 吕便支派具心有大谋的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你为何坐在羊圈内, 听羊群中吹笛的声音呢? 吕便支派具心有大谋的人。
  • 当代译本 - 吕便人为什么坐在羊圈中听悠悠笛声? 他们举棋不定。
  • 圣经新译本 - 你为什么坐在羊圈之中, 听呼唤群畜的笛声呢? 在流本的众溪旁,有心怀大志的。
  • 中文标准译本 - 你为什么还坐在羊圈中, 听呼唤羊群的口哨声呢? 鲁本的各支系,在深思熟虑。
  • 现代标点和合本 - 你为何坐在羊圈内 听群中吹笛的声音呢? 在鲁本的溪水旁,有心中设大谋的。
  • 和合本(拼音版) - 你为何坐在羊圈内, 听群中吹笛的声音呢? 在流便的溪水旁有心中设大谋的。
  • New International Version - Why did you stay among the sheep pens to hear the whistling for the flocks? In the districts of Reuben there was much searching of heart.
  • New International Reader's Version - Why did they stay among the sheep pens? Why did they stay to hear shepherds whistling for the flocks? In the territories of Reuben, men looked deeply into their hearts.
  • English Standard Version - Why did you sit still among the sheepfolds, to hear the whistling for the flocks? Among the clans of Reuben there were great searchings of heart.
  • New Living Translation - Why did you sit at home among the sheepfolds— to hear the shepherds whistle for their flocks? Yes, in the tribe of Reuben there was great indecision.
  • Christian Standard Bible - Why did you sit among the sheep pens listening to the playing of pipes for the flocks? There was great searching of heart among the clans of Reuben.
  • New American Standard Bible - Why did you sit among the sheepfolds, To hear the piping for the flocks? Among the divisions of Reuben There were great searchings of heart.
  • New King James Version - Why did you sit among the sheepfolds, To hear the pipings for the flocks? The divisions of Reuben have great searchings of heart.
  • Amplified Bible - Why [Reuben] did you linger among the sheepfolds, To hear the piping for the flocks? Among the divisions of Reuben There were great searchings of heart.
  • American Standard Version - Why sattest thou among the sheepfolds, To hear the pipings for the flocks? At the watercourses of Reuben There were great searchings of heart.
  • King James Version - Why abodest thou among the sheepfolds, to hear the bleatings of the flocks? For the divisions of Reuben there were great searchings of heart.
  • New English Translation - Why do you remain among the sheepfolds, listening to the shepherds playing their pipes for their flocks? As for the clans of Reuben – there was intense searching of heart.
  • World English Bible - Why did you sit among the sheepfolds? To hear the whistling for the flocks? At the watercourses of Reuben, there were great searchings of heart.
  • 新標點和合本 - 你為何坐在羊圈內 聽羣中吹笛的聲音呢? 在呂便的溪水旁有心中設大謀的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為何坐在羊圈內, 聽羊羣中吹笛的聲音呢? 呂便支派具心有大謀的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你為何坐在羊圈內, 聽羊羣中吹笛的聲音呢? 呂便支派具心有大謀的人。
  • 當代譯本 - 呂便人為什麼坐在羊圈中聽悠悠笛聲? 他們舉棋不定。
  • 聖經新譯本 - 你為甚麼坐在羊圈之中, 聽呼喚群畜的笛聲呢? 在流本的眾溪旁,有心懷大志的。
  • 呂振中譯本 - 你為甚麼坐在羊圈之間、 聽口哨聲呼喚畜羣呢? 在 如便 族系中有內心之大檢討。
  • 中文標準譯本 - 你為什麼還坐在羊圈中, 聽呼喚羊群的口哨聲呢? 魯本的各支系,在深思熟慮。
  • 現代標點和合本 - 你為何坐在羊圈內 聽群中吹笛的聲音呢? 在魯本的溪水旁,有心中設大謀的。
  • 文理和合譯本 - 爾何坐於牢中、聽牧者之笛乎、流便在其溪濱、深自揣度、
  • 文理委辦譯本 - 爾何處於藩間、豈欲聽牧羊者吹笛乎、流便族深自圖維、居於溪濱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何坐牢中聽群畜之聲、 聽群畜之聲或作聽牧人吹笛之聲 在 流便 溪濱、大有躊躇斟酌、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué permaneciste entre las fogatas escuchando los silbidos para llamar a los rebaños? En los distritos de Rubén hay grandes titubeos.
  • 현대인의 성경 - 어째서 너희는 양의 우리에 앉아 목동들의 피리 소리만 듣고 있는가? 르우벤 지파는 이리저리 망설이며 번민하였네.
  • Новый Русский Перевод - Что же мешкал ты среди овчарен, как стада собирают свистом, слушал? Да, Рувима кланы в большом колебании.
  • Восточный перевод - Что же мешкал ты среди овчарен, слушал, как стада собирают свистом? Кланы Рувима в большом колебании.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что же мешкал ты среди овчарен, слушал, как стада собирают свистом? Кланы Рувима в большом колебании.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что же мешкал ты среди овчарен, слушал, как стада собирают свистом? Кланы Рувима в большом колебании.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi es-tu resté ╵au milieu des enclos, écoutant bêler les troupeaux ? Dans les rangs de Ruben, ╵on a délibéré et discuté sans fin !
  • リビングバイブル - なぜ、おまえは牧場の柵内の家に座し、 羊飼いの笛をもてあそんでいたのか。 そうだ。ルベン族は落ち着きを失っている。
  • Nova Versão Internacional - Por que vocês permaneceram entre as fogueiras a ouvir o balido dos rebanhos? Nas divisões de Rúben houve muita indecisão.
  • Hoffnung für alle - Warum nur bist du bei deinen Herden geblieben? Um den Flöten der Hirten zu lauschen? Doch der Stamm Ruben ließ sich nicht bewegen und konnte zu keinem Entschluss kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมท่านจึงพำนักอยู่รอบกองไฟ เพื่อฟังเสียงผิวปากเรียกฝูงแกะ? แต่ในแว่นแคว้นแห่งรูเบน พากันใคร่ครวญอย่างหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​ท่าน​จึง​นั่ง​นิ่ง​อยู่​ที่​คอก​แกะ​เล่า เพื่อ​ฟัง​เสียง​ปี่​ที่​เป่า​ให้​ฝูง​แกะ​ฟัง​อย่าง​นั้น​หรือ มี​การ​ทดสอบ​จิต​ใจ​อย่าง​จริง​จัง ที่​ธาร​น้ำ​ของ​รูเบน
交叉引用
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 4:4 - Trong cơn giận tránh đừng phạm tội. Suy nghĩ kỹ càng và yên lặng suy tư.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Thẩm Phán 5:15 - Các hoàng tử Y-sa-ca đều theo Đê-bô-ra và Ba-rác. Họ theo Ba-rác xông vào thung lũng. Nhưng trong đại tộc Ru-bên còn có kẻ do dự trong lòng.
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao anh nán lại bên chuồng chiên— để nghe người chăn huýt sáo gọi đàn? Phải, trong đại tộc Ru-bên còn có kẻ do dự trong lòng.
  • 新标点和合本 - 你为何坐在羊圈内 听群中吹笛的声音呢? 在流便的溪水旁有心中设大谋的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你为何坐在羊圈内, 听羊群中吹笛的声音呢? 吕便支派具心有大谋的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你为何坐在羊圈内, 听羊群中吹笛的声音呢? 吕便支派具心有大谋的人。
  • 当代译本 - 吕便人为什么坐在羊圈中听悠悠笛声? 他们举棋不定。
  • 圣经新译本 - 你为什么坐在羊圈之中, 听呼唤群畜的笛声呢? 在流本的众溪旁,有心怀大志的。
  • 中文标准译本 - 你为什么还坐在羊圈中, 听呼唤羊群的口哨声呢? 鲁本的各支系,在深思熟虑。
  • 现代标点和合本 - 你为何坐在羊圈内 听群中吹笛的声音呢? 在鲁本的溪水旁,有心中设大谋的。
  • 和合本(拼音版) - 你为何坐在羊圈内, 听群中吹笛的声音呢? 在流便的溪水旁有心中设大谋的。
  • New International Version - Why did you stay among the sheep pens to hear the whistling for the flocks? In the districts of Reuben there was much searching of heart.
  • New International Reader's Version - Why did they stay among the sheep pens? Why did they stay to hear shepherds whistling for the flocks? In the territories of Reuben, men looked deeply into their hearts.
  • English Standard Version - Why did you sit still among the sheepfolds, to hear the whistling for the flocks? Among the clans of Reuben there were great searchings of heart.
  • New Living Translation - Why did you sit at home among the sheepfolds— to hear the shepherds whistle for their flocks? Yes, in the tribe of Reuben there was great indecision.
  • Christian Standard Bible - Why did you sit among the sheep pens listening to the playing of pipes for the flocks? There was great searching of heart among the clans of Reuben.
  • New American Standard Bible - Why did you sit among the sheepfolds, To hear the piping for the flocks? Among the divisions of Reuben There were great searchings of heart.
  • New King James Version - Why did you sit among the sheepfolds, To hear the pipings for the flocks? The divisions of Reuben have great searchings of heart.
  • Amplified Bible - Why [Reuben] did you linger among the sheepfolds, To hear the piping for the flocks? Among the divisions of Reuben There were great searchings of heart.
  • American Standard Version - Why sattest thou among the sheepfolds, To hear the pipings for the flocks? At the watercourses of Reuben There were great searchings of heart.
  • King James Version - Why abodest thou among the sheepfolds, to hear the bleatings of the flocks? For the divisions of Reuben there were great searchings of heart.
  • New English Translation - Why do you remain among the sheepfolds, listening to the shepherds playing their pipes for their flocks? As for the clans of Reuben – there was intense searching of heart.
  • World English Bible - Why did you sit among the sheepfolds? To hear the whistling for the flocks? At the watercourses of Reuben, there were great searchings of heart.
  • 新標點和合本 - 你為何坐在羊圈內 聽羣中吹笛的聲音呢? 在呂便的溪水旁有心中設大謀的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為何坐在羊圈內, 聽羊羣中吹笛的聲音呢? 呂便支派具心有大謀的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你為何坐在羊圈內, 聽羊羣中吹笛的聲音呢? 呂便支派具心有大謀的人。
  • 當代譯本 - 呂便人為什麼坐在羊圈中聽悠悠笛聲? 他們舉棋不定。
  • 聖經新譯本 - 你為甚麼坐在羊圈之中, 聽呼喚群畜的笛聲呢? 在流本的眾溪旁,有心懷大志的。
  • 呂振中譯本 - 你為甚麼坐在羊圈之間、 聽口哨聲呼喚畜羣呢? 在 如便 族系中有內心之大檢討。
  • 中文標準譯本 - 你為什麼還坐在羊圈中, 聽呼喚羊群的口哨聲呢? 魯本的各支系,在深思熟慮。
  • 現代標點和合本 - 你為何坐在羊圈內 聽群中吹笛的聲音呢? 在魯本的溪水旁,有心中設大謀的。
  • 文理和合譯本 - 爾何坐於牢中、聽牧者之笛乎、流便在其溪濱、深自揣度、
  • 文理委辦譯本 - 爾何處於藩間、豈欲聽牧羊者吹笛乎、流便族深自圖維、居於溪濱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何坐牢中聽群畜之聲、 聽群畜之聲或作聽牧人吹笛之聲 在 流便 溪濱、大有躊躇斟酌、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué permaneciste entre las fogatas escuchando los silbidos para llamar a los rebaños? En los distritos de Rubén hay grandes titubeos.
  • 현대인의 성경 - 어째서 너희는 양의 우리에 앉아 목동들의 피리 소리만 듣고 있는가? 르우벤 지파는 이리저리 망설이며 번민하였네.
  • Новый Русский Перевод - Что же мешкал ты среди овчарен, как стада собирают свистом, слушал? Да, Рувима кланы в большом колебании.
  • Восточный перевод - Что же мешкал ты среди овчарен, слушал, как стада собирают свистом? Кланы Рувима в большом колебании.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что же мешкал ты среди овчарен, слушал, как стада собирают свистом? Кланы Рувима в большом колебании.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что же мешкал ты среди овчарен, слушал, как стада собирают свистом? Кланы Рувима в большом колебании.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi es-tu resté ╵au milieu des enclos, écoutant bêler les troupeaux ? Dans les rangs de Ruben, ╵on a délibéré et discuté sans fin !
  • リビングバイブル - なぜ、おまえは牧場の柵内の家に座し、 羊飼いの笛をもてあそんでいたのか。 そうだ。ルベン族は落ち着きを失っている。
  • Nova Versão Internacional - Por que vocês permaneceram entre as fogueiras a ouvir o balido dos rebanhos? Nas divisões de Rúben houve muita indecisão.
  • Hoffnung für alle - Warum nur bist du bei deinen Herden geblieben? Um den Flöten der Hirten zu lauschen? Doch der Stamm Ruben ließ sich nicht bewegen und konnte zu keinem Entschluss kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมท่านจึงพำนักอยู่รอบกองไฟ เพื่อฟังเสียงผิวปากเรียกฝูงแกะ? แต่ในแว่นแคว้นแห่งรูเบน พากันใคร่ครวญอย่างหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​ท่าน​จึง​นั่ง​นิ่ง​อยู่​ที่​คอก​แกะ​เล่า เพื่อ​ฟัง​เสียง​ปี่​ที่​เป่า​ให้​ฝูง​แกะ​ฟัง​อย่าง​นั้น​หรือ มี​การ​ทดสอบ​จิต​ใจ​อย่าง​จริง​จัง ที่​ธาร​น้ำ​ของ​รูเบน
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 4:4 - Trong cơn giận tránh đừng phạm tội. Suy nghĩ kỹ càng và yên lặng suy tư.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Thẩm Phán 5:15 - Các hoàng tử Y-sa-ca đều theo Đê-bô-ra và Ba-rác. Họ theo Ba-rác xông vào thung lũng. Nhưng trong đại tộc Ru-bên còn có kẻ do dự trong lòng.
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
圣经
资源
计划
奉献