Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kéo đến từ Ép-ra-im— một vùng đất từng thuộc về A-ma-léc; theo sau Bên-gia-min và quân đội người. Các tướng lãnh từ Ma-ki đi xuống, và những người cầm gậy chỉ huy đến từ Sa-bu-luân.
  • 新标点和合本 - 有根本在亚玛力人的地, 从以法莲下来的; 便雅悯在民中跟随你。 有掌权的从玛吉下来; 有持杖检点民数的从西布伦下来;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 源自亚玛力的人从以法莲下来 , 跟着你,你的族人便雅悯; 有领袖从玛吉下来, 手握官员权杖的从西布伦下来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 源自亚玛力的人从以法莲下来 , 跟着你,你的族人便雅悯; 有领袖从玛吉下来, 手握官员权杖的从西布伦下来。
  • 当代译本 - 他们有些来自原属亚玛力人的以法莲, 有些来自便雅悯, 统领出自玛吉, 将官出自西布伦。
  • 圣经新译本 - 他们出自以法莲,他们的根在亚玛力人之地; 有便雅悯在你的族人中跟随你, 有官长从玛吉下来; 有持着数点民数( “数点民数”意思不明确,或译﹕“经学家”或“指挥官”)之权杖的,从西布伦出来。
  • 中文标准译本 - 有人从以法莲来, 他们的根在亚玛力人之地; 便雅悯与你的族人一起跟随你; 领袖们从玛吉下来; 还有拿着权杖数点军兵的从西布伦下来。
  • 现代标点和合本 - 有根本在亚玛力人的地, 从以法莲下来的; 便雅悯在民中跟随你; 有掌权的从玛吉下来; 有持杖检点民数的从西布伦下来;
  • 和合本(拼音版) - 有根本在亚玛力人的地, 从以法莲下来的, 便雅悯在民中跟随你; 有掌权的从玛吉下来; 有持杖检点民数的从西布伦下来。
  • New International Version - Some came from Ephraim, whose roots were in Amalek; Benjamin was with the people who followed you. From Makir captains came down, from Zebulun those who bear a commander’s staff.
  • New International Reader's Version - Some came from the part of Ephraim where some Amalekites lived. Some from Benjamin were with the people who followed Ephraim. Captains came down from Makir. Those who rule like commanders came down from Zebulun.
  • English Standard Version - From Ephraim their root they marched down into the valley, following you, Benjamin, with your kinsmen; from Machir marched down the commanders, and from Zebulun those who bear the lieutenant’s staff;
  • New Living Translation - They came down from Ephraim— a land that once belonged to the Amalekites; they followed you, Benjamin, with your troops. From Makir the commanders marched down; from Zebulun came those who carry a commander’s staff.
  • Christian Standard Bible - Those with their roots in Amalek came from Ephraim; Benjamin came with your people after you. The leaders came down from Machir, and those who carry a marshal’s staff came from Zebulun.
  • New American Standard Bible - From Ephraim those whose root is in Amalek came down, Following you, Benjamin, with your peoples; From Machir commanders came down, And from Zebulun those who wield the staff of office.
  • New King James Version - From Ephraim were those whose roots were in Amalek. After you, Benjamin, with your peoples, From Machir rulers came down, And from Zebulun those who bear the recruiter’s staff.
  • Amplified Bible - From Ephraim those whose root is in Amalek came down, After you, Benjamin, with your relatives; From Machir came down commanders and rulers, And from Zebulun those who handle the scepter of the [office of] scribe.
  • American Standard Version - Out of Ephraim came down they whose root is in Amalek; After thee, Benjamin, among thy peoples; Out of Machir came down governors, And out of Zebulun they that handle the marshal’s staff.
  • King James Version - Out of Ephraim was there a root of them against Amalek; after thee, Benjamin, among thy people; out of Machir came down governors, and out of Zebulun they that handle the pen of the writer.
  • New English Translation - They came from Ephraim, who uprooted Amalek, they follow after you, Benjamin, with your soldiers. From Makir leaders came down, from Zebulun came the ones who march carrying an officer’s staff.
  • World English Bible - Those whose root is in Amalek came out of Ephraim, after you, Benjamin, among your peoples. Governors come down out of Machir. Those who handle the marshal’s staff came out of Zebulun.
  • 新標點和合本 - 有根本在亞瑪力人的地, 從以法蓮下來的; 便雅憫在民中跟隨你。 有掌權的從瑪吉下來; 有持杖檢點民數的從西布倫下來;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 源自亞瑪力的人從以法蓮下來 , 跟着你,你的族人便雅憫; 有領袖從瑪吉下來, 手握官員權杖的從西布倫下來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 源自亞瑪力的人從以法蓮下來 , 跟着你,你的族人便雅憫; 有領袖從瑪吉下來, 手握官員權杖的從西布倫下來。
  • 當代譯本 - 他們有些來自原屬亞瑪力人的以法蓮, 有些來自便雅憫, 統領出自瑪吉, 將官出自西布倫。
  • 聖經新譯本 - 他們出自以法蓮,他們的根在亞瑪力人之地; 有便雅憫在你的族人中跟隨你, 有官長從瑪吉下來; 有持著數點民數( “數點民數”意思不明確,或譯﹕“經學家”或“指揮官”)之權杖的,從西布倫出來。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 衝進山谷 ; 便雅憫 在你族人中跟着你; 有指揮者從 瑪吉 下來; 有拿着檢閱官權杖的、從 西布倫 衝出。
  • 中文標準譯本 - 有人從以法蓮來, 他們的根在亞瑪力人之地; 便雅憫與你的族人一起跟隨你; 領袖們從瑪吉下來; 還有拿著權杖數點軍兵的從西布倫下來。
  • 現代標點和合本 - 有根本在亞瑪力人的地, 從以法蓮下來的; 便雅憫在民中跟隨你; 有掌權的從瑪吉下來; 有持杖檢點民數的從西布倫下來;
  • 文理和合譯本 - 自以法蓮來者、其原在亞瑪力、相隨便雅憫、雜於爾民中、渠魁由瑪吉而至、執元戎之杖者、由西布倫而來、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮族乎、爾來自亞馬力山、其次則便雅憫族、雜於爾民中、牧伯由馬吉以至、元戎自西布倫而來。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有自 以法蓮 來者、原攻 原攻或作其基原在 亞瑪力 、爾後有 便雅憫 雜於爾民中、牧伯下自 瑪吉 、持杖掌民數者、由 西布倫 而至、
  • Nueva Versión Internacional - Algunos venían de Efraín, cuyas raíces estaban en Amalec; Benjamín estaba con el pueblo que te seguía. Desde Maquir bajaron capitanes; desde Zabulón, los que llevan el bastón de mando.
  • 현대인의 성경 - 아말렉에 뿌리 박은 자들이 에브라임에서 내려오고 그 뒤에는 베냐민이 따랐으며 마길에서 지휘관들이 내려오고 스불론에서 장교들이 내려왔다.
  • Новый Русский Перевод - От Ефрема пришли укоренившиеся в земле Амалика, и следом за тобой, Вениамин, с твоим народом. От Махира пришли вожди, от Завулона – держащие жезл полководца.
  • Восточный перевод - От Ефраима пришли те, кто укоренился в Амалике, за тобой, Вениамин, с твоим народом. От Махира пришли вожди, от Завулона – держащие жезл полководца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Ефраима пришли те, кто укоренился в Амалике, за тобой, Вениамин, с твоим народом. От Махира пришли вожди, от Завулона – держащие жезл полководца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Ефраима пришли те, кто укоренился в Амалике, за тобой, Вениамин, с твоим народом. От Махира пришли вожди, от Завулона – держащие жезл полководца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui ont vaincu Amalec ╵sont sortis d’Ephraïm. Benjamin t’a suivi, ╵il est parmi tes troupes. De Makir sont venus ╵ceux qui ont commandé, et de Zabulon ceux qui tiennent ╵le bâton de commandement.
  • Nova Versão Internacional - Alguns vieram de Efraim, das raízes de Amaleque; Benjamim estava com o povo que seguiu você. De Maquir desceram comandantes; de Zebulom, os que levam a vara de oficial.
  • Hoffnung für alle - Die Ephraimiter rückten an aus Amaleks Land, gefolgt von den Männern aus Benjamin. Machirs Sippe kam mit ihren Oberhäuptern und Sebulon mit seinen Truppenführern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนมาจากเอฟราอิมซึ่งเคยเป็นดินแดนของชาวอามาเลข เบนยามินอยู่กับเหล่าประชากรที่ติดตามท่าน เหล่าแม่ทัพลงมาจากมาคีร์ บรรดาผู้ถือคทาของแม่ทัพมาจากเศบูลุน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​ที่​มี​เทือก​เถา​เหล่า​กอ​อยู่​ใน​อามาเลข​ได้​ลง​มา​จาก​เอฟราอิม เบนยามิน​อยู่​กับ​ประชาชน​ที่​ติด​ตาม​ท่าน บรรดา​ผู้​นำ​ลง​มา​จาก​มาคีร์ ส่วน​พวก​ที่​เดิน​ทัพ​มา​จาก​เศบูลุน​ถือ​ไม้​เท้า​ของ​แม่​ทัพ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 17:8 - Lúc ấy, người A-ma-léc kéo quân đến Rê-phi-đim khiêu chiến với Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
  • Thẩm Phán 4:14 - Sau đó, Đê-bô-ra nói với Ba-rác: “Hãy đứng lên, hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng Si-sê-ra. Đứng lên! Có Chúa Hằng Hữu đi trước ông đó.” Ba-rác liền kéo 10.000 quân xuống Núi Tha-bô.
  • Thẩm Phán 4:5 - Bà thường ngồi xét xử dân dưới cây chà là Đê-bô-ra, ở giữa Ra-ma và Bê-tên, trên núi Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 4:6 - Một hôm, bà sai người mời Ba-rác, con A-bi-nô-am ở Kê-đe thuộc Nép-ta-li đến. Bà nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có ra lệnh cho ông: Hãy chiêu tập 10.000 người Nép-ta-li và Sa-bu-luân tại Núi Tha-bô.
  • Thẩm Phán 4:10 - Ba-rác triệu tập hai đại tộc Sa-bu-luân và Nép-ta-li tại Kê-đe, có 10.000 lính theo ông. Đê-bô-ra cũng đi với họ.
  • Thẩm Phán 12:15 - Khi qua đời, ông được chôn tại Phi-ra-thôn trong đất Ép-ra-im, thuộc vùng cao nguyên A-ma-léc.
  • Thẩm Phán 3:27 - Về đến vùng cao nguyên Ép-ra-im, Ê-hút thổi kèn chiêu tập nghĩa quân và toàn dân Ít-ra-ên đều cùng người đi xuống khỏi núi và ông dẫn đầu họ.
  • Thẩm Phán 3:13 - Éc-lôn liên kết với quân Am-môn và quân A-ma-léc, đánh bại quân Ít-ra-ên, chiếm thành Cây Chà Là.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kéo đến từ Ép-ra-im— một vùng đất từng thuộc về A-ma-léc; theo sau Bên-gia-min và quân đội người. Các tướng lãnh từ Ma-ki đi xuống, và những người cầm gậy chỉ huy đến từ Sa-bu-luân.
  • 新标点和合本 - 有根本在亚玛力人的地, 从以法莲下来的; 便雅悯在民中跟随你。 有掌权的从玛吉下来; 有持杖检点民数的从西布伦下来;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 源自亚玛力的人从以法莲下来 , 跟着你,你的族人便雅悯; 有领袖从玛吉下来, 手握官员权杖的从西布伦下来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 源自亚玛力的人从以法莲下来 , 跟着你,你的族人便雅悯; 有领袖从玛吉下来, 手握官员权杖的从西布伦下来。
  • 当代译本 - 他们有些来自原属亚玛力人的以法莲, 有些来自便雅悯, 统领出自玛吉, 将官出自西布伦。
  • 圣经新译本 - 他们出自以法莲,他们的根在亚玛力人之地; 有便雅悯在你的族人中跟随你, 有官长从玛吉下来; 有持着数点民数( “数点民数”意思不明确,或译﹕“经学家”或“指挥官”)之权杖的,从西布伦出来。
  • 中文标准译本 - 有人从以法莲来, 他们的根在亚玛力人之地; 便雅悯与你的族人一起跟随你; 领袖们从玛吉下来; 还有拿着权杖数点军兵的从西布伦下来。
  • 现代标点和合本 - 有根本在亚玛力人的地, 从以法莲下来的; 便雅悯在民中跟随你; 有掌权的从玛吉下来; 有持杖检点民数的从西布伦下来;
  • 和合本(拼音版) - 有根本在亚玛力人的地, 从以法莲下来的, 便雅悯在民中跟随你; 有掌权的从玛吉下来; 有持杖检点民数的从西布伦下来。
  • New International Version - Some came from Ephraim, whose roots were in Amalek; Benjamin was with the people who followed you. From Makir captains came down, from Zebulun those who bear a commander’s staff.
  • New International Reader's Version - Some came from the part of Ephraim where some Amalekites lived. Some from Benjamin were with the people who followed Ephraim. Captains came down from Makir. Those who rule like commanders came down from Zebulun.
  • English Standard Version - From Ephraim their root they marched down into the valley, following you, Benjamin, with your kinsmen; from Machir marched down the commanders, and from Zebulun those who bear the lieutenant’s staff;
  • New Living Translation - They came down from Ephraim— a land that once belonged to the Amalekites; they followed you, Benjamin, with your troops. From Makir the commanders marched down; from Zebulun came those who carry a commander’s staff.
  • Christian Standard Bible - Those with their roots in Amalek came from Ephraim; Benjamin came with your people after you. The leaders came down from Machir, and those who carry a marshal’s staff came from Zebulun.
  • New American Standard Bible - From Ephraim those whose root is in Amalek came down, Following you, Benjamin, with your peoples; From Machir commanders came down, And from Zebulun those who wield the staff of office.
  • New King James Version - From Ephraim were those whose roots were in Amalek. After you, Benjamin, with your peoples, From Machir rulers came down, And from Zebulun those who bear the recruiter’s staff.
  • Amplified Bible - From Ephraim those whose root is in Amalek came down, After you, Benjamin, with your relatives; From Machir came down commanders and rulers, And from Zebulun those who handle the scepter of the [office of] scribe.
  • American Standard Version - Out of Ephraim came down they whose root is in Amalek; After thee, Benjamin, among thy peoples; Out of Machir came down governors, And out of Zebulun they that handle the marshal’s staff.
  • King James Version - Out of Ephraim was there a root of them against Amalek; after thee, Benjamin, among thy people; out of Machir came down governors, and out of Zebulun they that handle the pen of the writer.
  • New English Translation - They came from Ephraim, who uprooted Amalek, they follow after you, Benjamin, with your soldiers. From Makir leaders came down, from Zebulun came the ones who march carrying an officer’s staff.
  • World English Bible - Those whose root is in Amalek came out of Ephraim, after you, Benjamin, among your peoples. Governors come down out of Machir. Those who handle the marshal’s staff came out of Zebulun.
  • 新標點和合本 - 有根本在亞瑪力人的地, 從以法蓮下來的; 便雅憫在民中跟隨你。 有掌權的從瑪吉下來; 有持杖檢點民數的從西布倫下來;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 源自亞瑪力的人從以法蓮下來 , 跟着你,你的族人便雅憫; 有領袖從瑪吉下來, 手握官員權杖的從西布倫下來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 源自亞瑪力的人從以法蓮下來 , 跟着你,你的族人便雅憫; 有領袖從瑪吉下來, 手握官員權杖的從西布倫下來。
  • 當代譯本 - 他們有些來自原屬亞瑪力人的以法蓮, 有些來自便雅憫, 統領出自瑪吉, 將官出自西布倫。
  • 聖經新譯本 - 他們出自以法蓮,他們的根在亞瑪力人之地; 有便雅憫在你的族人中跟隨你, 有官長從瑪吉下來; 有持著數點民數( “數點民數”意思不明確,或譯﹕“經學家”或“指揮官”)之權杖的,從西布倫出來。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 衝進山谷 ; 便雅憫 在你族人中跟着你; 有指揮者從 瑪吉 下來; 有拿着檢閱官權杖的、從 西布倫 衝出。
  • 中文標準譯本 - 有人從以法蓮來, 他們的根在亞瑪力人之地; 便雅憫與你的族人一起跟隨你; 領袖們從瑪吉下來; 還有拿著權杖數點軍兵的從西布倫下來。
  • 現代標點和合本 - 有根本在亞瑪力人的地, 從以法蓮下來的; 便雅憫在民中跟隨你; 有掌權的從瑪吉下來; 有持杖檢點民數的從西布倫下來;
  • 文理和合譯本 - 自以法蓮來者、其原在亞瑪力、相隨便雅憫、雜於爾民中、渠魁由瑪吉而至、執元戎之杖者、由西布倫而來、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮族乎、爾來自亞馬力山、其次則便雅憫族、雜於爾民中、牧伯由馬吉以至、元戎自西布倫而來。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有自 以法蓮 來者、原攻 原攻或作其基原在 亞瑪力 、爾後有 便雅憫 雜於爾民中、牧伯下自 瑪吉 、持杖掌民數者、由 西布倫 而至、
  • Nueva Versión Internacional - Algunos venían de Efraín, cuyas raíces estaban en Amalec; Benjamín estaba con el pueblo que te seguía. Desde Maquir bajaron capitanes; desde Zabulón, los que llevan el bastón de mando.
  • 현대인의 성경 - 아말렉에 뿌리 박은 자들이 에브라임에서 내려오고 그 뒤에는 베냐민이 따랐으며 마길에서 지휘관들이 내려오고 스불론에서 장교들이 내려왔다.
  • Новый Русский Перевод - От Ефрема пришли укоренившиеся в земле Амалика, и следом за тобой, Вениамин, с твоим народом. От Махира пришли вожди, от Завулона – держащие жезл полководца.
  • Восточный перевод - От Ефраима пришли те, кто укоренился в Амалике, за тобой, Вениамин, с твоим народом. От Махира пришли вожди, от Завулона – держащие жезл полководца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Ефраима пришли те, кто укоренился в Амалике, за тобой, Вениамин, с твоим народом. От Махира пришли вожди, от Завулона – держащие жезл полководца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Ефраима пришли те, кто укоренился в Амалике, за тобой, Вениамин, с твоим народом. От Махира пришли вожди, от Завулона – держащие жезл полководца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui ont vaincu Amalec ╵sont sortis d’Ephraïm. Benjamin t’a suivi, ╵il est parmi tes troupes. De Makir sont venus ╵ceux qui ont commandé, et de Zabulon ceux qui tiennent ╵le bâton de commandement.
  • Nova Versão Internacional - Alguns vieram de Efraim, das raízes de Amaleque; Benjamim estava com o povo que seguiu você. De Maquir desceram comandantes; de Zebulom, os que levam a vara de oficial.
  • Hoffnung für alle - Die Ephraimiter rückten an aus Amaleks Land, gefolgt von den Männern aus Benjamin. Machirs Sippe kam mit ihren Oberhäuptern und Sebulon mit seinen Truppenführern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนมาจากเอฟราอิมซึ่งเคยเป็นดินแดนของชาวอามาเลข เบนยามินอยู่กับเหล่าประชากรที่ติดตามท่าน เหล่าแม่ทัพลงมาจากมาคีร์ บรรดาผู้ถือคทาของแม่ทัพมาจากเศบูลุน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​ที่​มี​เทือก​เถา​เหล่า​กอ​อยู่​ใน​อามาเลข​ได้​ลง​มา​จาก​เอฟราอิม เบนยามิน​อยู่​กับ​ประชาชน​ที่​ติด​ตาม​ท่าน บรรดา​ผู้​นำ​ลง​มา​จาก​มาคีร์ ส่วน​พวก​ที่​เดิน​ทัพ​มา​จาก​เศบูลุน​ถือ​ไม้​เท้า​ของ​แม่​ทัพ
  • Xuất Ai Cập 17:8 - Lúc ấy, người A-ma-léc kéo quân đến Rê-phi-đim khiêu chiến với Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
  • Thẩm Phán 4:14 - Sau đó, Đê-bô-ra nói với Ba-rác: “Hãy đứng lên, hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng Si-sê-ra. Đứng lên! Có Chúa Hằng Hữu đi trước ông đó.” Ba-rác liền kéo 10.000 quân xuống Núi Tha-bô.
  • Thẩm Phán 4:5 - Bà thường ngồi xét xử dân dưới cây chà là Đê-bô-ra, ở giữa Ra-ma và Bê-tên, trên núi Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 4:6 - Một hôm, bà sai người mời Ba-rác, con A-bi-nô-am ở Kê-đe thuộc Nép-ta-li đến. Bà nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có ra lệnh cho ông: Hãy chiêu tập 10.000 người Nép-ta-li và Sa-bu-luân tại Núi Tha-bô.
  • Thẩm Phán 4:10 - Ba-rác triệu tập hai đại tộc Sa-bu-luân và Nép-ta-li tại Kê-đe, có 10.000 lính theo ông. Đê-bô-ra cũng đi với họ.
  • Thẩm Phán 12:15 - Khi qua đời, ông được chôn tại Phi-ra-thôn trong đất Ép-ra-im, thuộc vùng cao nguyên A-ma-léc.
  • Thẩm Phán 3:27 - Về đến vùng cao nguyên Ép-ra-im, Ê-hút thổi kèn chiêu tập nghĩa quân và toàn dân Ít-ra-ên đều cùng người đi xuống khỏi núi và ông dẫn đầu họ.
  • Thẩm Phán 3:13 - Éc-lôn liên kết với quân Am-môn và quân A-ma-léc, đánh bại quân Ít-ra-ên, chiếm thành Cây Chà Là.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
圣经
资源
计划
奉献