Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们却不听从士师,竟随从叩拜别神,行了邪淫,速速地偏离他们列祖所行的道,不如他们列祖顺从耶和华的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,他们却不听从士师,竟随从别神而行淫,向它们叩拜。他们列祖所行的道,所听从耶和华的命令,他们都速速偏离了,并不照样遵行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,他们却不听从士师,竟随从别神而行淫,向它们叩拜。他们列祖所行的道,所听从耶和华的命令,他们都速速偏离了,并不照样遵行。
  • 当代译本 - 但他们不听从士师的话,与其他神明苟合,祭拜它们,很快偏离他们祖先的道路,没有像他们的祖先那样遵行耶和华的命令。
  • 圣经新译本 - 但他们连士师也不听从,竟与别的神行了奸淫,敬拜他们;他们迅速偏离了他们列祖所行、听从耶和华命令的道路,他们没有照样行。
  • 中文标准译本 - 但他们连士师也不听从,继续行淫追随别的神,向它们下拜,很快偏离了祖先所行的道路,不像他们祖先那样听从耶和华的诫命。
  • 现代标点和合本 - 他们却不听从士师,竟随从叩拜别神,行了邪淫,速速地偏离他们列祖所行的道,不如他们列祖顺从耶和华的命令。
  • 和合本(拼音版) - 他们却不听从士师,竟随从叩拜别神,行了邪淫,速速地偏离他们列祖所行的道,不如他们列祖顺从耶和华的命令。
  • New International Version - Yet they would not listen to their judges but prostituted themselves to other gods and worshiped them. They quickly turned from the ways of their ancestors, who had been obedient to the Lord’s commands.
  • New International Reader's Version - But the people wouldn’t listen to their leaders. They weren’t faithful to the Lord. They served other gods and worshiped them. They didn’t obey the Lord’s commands as their people before them had done. They quickly turned away from the path their people had taken.
  • English Standard Version - Yet they did not listen to their judges, for they whored after other gods and bowed down to them. They soon turned aside from the way in which their fathers had walked, who had obeyed the commandments of the Lord, and they did not do so.
  • New Living Translation - Yet Israel did not listen to the judges but prostituted themselves by worshiping other gods. How quickly they turned away from the path of their ancestors, who had walked in obedience to the Lord’s commands.
  • Christian Standard Bible - but they did not listen to their judges. Instead, they prostituted themselves with other gods, bowing down to them. They quickly turned from the way of their ancestors, who had walked in obedience to the Lord’s commands. They did not do as their ancestors did.
  • New American Standard Bible - Yet they did not listen to their judges, for they committed infidelity with other gods and bowed down to them. They turned aside quickly from the way in which their fathers had walked in obeying the commandments of the Lord; they did not do the same as their fathers.
  • New King James Version - Yet they would not listen to their judges, but they played the harlot with other gods, and bowed down to them. They turned quickly from the way in which their fathers walked, in obeying the commandments of the Lord; they did not do so.
  • Amplified Bible - Yet they did not listen to their judges, for they played the prostitute after other gods and they bowed down to them. They quickly turned aside from the way in which their fathers had walked in obeying the commandments of the Lord; they did not do as their fathers.
  • American Standard Version - And yet they hearkened not unto their judges; for they played the harlot after other gods, and bowed themselves down unto them: they turned aside quickly out of the way wherein their fathers walked, obeying the commandments of Jehovah; but they did not so.
  • King James Version - And yet they would not hearken unto their judges, but they went a whoring after other gods, and bowed themselves unto them: they turned quickly out of the way which their fathers walked in, obeying the commandments of the Lord; but they did not so.
  • New English Translation - But they did not obey their leaders. Instead they prostituted themselves to other gods and worshiped them. They quickly turned aside from the path their ancestors had walked. Their ancestors had obeyed the Lord’s commands, but they did not.
  • World English Bible - Yet they didn’t listen to their judges; for they prostituted themselves to other gods, and bowed themselves down to them. They quickly turned away from the way in which their fathers walked, obeying Yahweh’s commandments. They didn’t do so.
  • 新標點和合本 - 他們卻不聽從士師,竟隨從叩拜別神,行了邪淫,速速地偏離他們列祖所行的道,不如他們列祖順從耶和華的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,他們卻不聽從士師,竟隨從別神而行淫,向它們叩拜。他們列祖所行的道,所聽從耶和華的命令,他們都速速偏離了,並不照樣遵行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,他們卻不聽從士師,竟隨從別神而行淫,向它們叩拜。他們列祖所行的道,所聽從耶和華的命令,他們都速速偏離了,並不照樣遵行。
  • 當代譯本 - 但他們不聽從士師的話,與其他神明苟合,祭拜它們,很快偏離他們祖先的道路,沒有像他們的祖先那樣遵行耶和華的命令。
  • 聖經新譯本 - 但他們連士師也不聽從,竟與別的神行了姦淫,敬拜他們;他們迅速偏離了他們列祖所行、聽從耶和華命令的道路,他們沒有照樣行。
  • 呂振中譯本 - 但是連他們的士師、他們也不聽從,竟變節去服事而跪拜別的神;他們迅速地偏離了他們列祖聽從永恆主命令所走的道路,而不照樣地行。
  • 中文標準譯本 - 但他們連士師也不聽從,繼續行淫追隨別的神,向它們下拜,很快偏離了祖先所行的道路,不像他們祖先那樣聽從耶和華的誡命。
  • 現代標點和合本 - 他們卻不聽從士師,竟隨從叩拜別神,行了邪淫,速速地偏離他們列祖所行的道,不如他們列祖順從耶和華的命令。
  • 文理和合譯本 - 乃民不聽士師、狥欲而從他神、向之跪拜、速違厥祖所行之道、不效其從耶和華之命、
  • 文理委辦譯本 - 乃民不聽從、狥欲從他上帝、而伏拜之、其祖在昔惟耶和華命是遵、及至斯民違道甚速。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃民不聽從士師、淫從他神而叩拜之、速離其祖所行之道、其祖遵主之誡命、彼則不然、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tampoco escucharon a esos caudillos, sino que se prostituyeron al entregarse a otros dioses y adorarlos. Muy pronto se apartaron del camino que habían seguido sus antepasados, el camino de la obediencia a los mandamientos del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그들은 사사들에게도 순종하지 않고 창녀짓을 하듯이 다른 신들을 섬기고 절하였다. 그들의 조상들은 여호와의 명령에 순종하였으나 그들은 여호와를 저버리고 그 명령에 순종하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не слушали судей, а распутничали с другими богами и поклонялись им. Они быстро уклонились от пути, которым ходили их отцы, – пути послушания повелениям Господа; они не следовали их примеру.
  • Восточный перевод - Но они не слушали и судей, а распутничали с другими богами и поклонялись им. Они быстро уклонились от пути, которым ходили их предки, – пути послушания повелениям Вечного, они не следовали их примеру.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не слушали и судей, а распутничали с другими богами и поклонялись им. Они быстро уклонились от пути, которым ходили их предки, – пути послушания повелениям Вечного, они не следовали их примеру.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не слушали и судей, а распутничали с другими богами и поклонялись им. Они быстро уклонились от пути, которым ходили их предки, – пути послушания повелениям Вечного, они не следовали их примеру.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les Israélites n’obéirent pas non plus à ces chefs, ils se prostituaient avec d’autres dieux et se prosternaient devant eux. Ils s’écartèrent très vite du chemin qu’avaient suivi leurs ancêtres qui obéissaient aux commandements de l’Eternel ; ils ne suivirent pas leur exemple.
  • リビングバイブル - しかしイスラエルは、その士師にさえ耳を貸そうとせず、ほかの神々を拝んで、主への信仰を捨て去りました。なんと早く、彼らは主の命令に従うことを拒み、先祖が歩んだ信仰の道から離れてしまったことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo assim eles não quiseram ouvir os juízes, antes se prostituíram com outros deuses e os adoraram. Ao contrário dos seus antepassados, logo se desviaram do caminho pelo qual os seus antepassados tinham andado, o caminho da obediência aos mandamentos do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Aber auch auf die Richter hörten die Israeliten nicht, sondern warfen sich fremden Göttern an den Hals und beteten sie an. So kamen sie bald wieder von dem Weg ab, den ihre Vorfahren gegangen waren. Damals hatten die Israeliten sich noch an die Gebote des Herrn gehalten, doch nun taten sie, was sie wollten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นอิสราเอลก็ไม่ยอมฟังผู้วินิจฉัย แต่ขายตัวให้พระอื่นๆ และนมัสการพระเหล่านั้น พวกเขาประพฤติแตกต่างจากบรรพบุรุษของพวกเขา พวกเขาหันเหจากวิถีทางแห่งการเชื่อฟังพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างรวดเร็ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น พวก​เขา​ก็​ยัง​ไม่​เชื่อ​ฟัง​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย เพราะ​ได้​ติด​ตาม​และ​ก้ม​กราบ​บรรดา​เทพเจ้า เป็น​การ​ประพฤติ​ดั่ง​หญิง​แพศยา ต่อ​จาก​นั้น​ไม่​นาน​นัก พวก​เขา​ก็​ได้​หันเห​ไป​จาก​วิถี​ชีวิต​ของ​เหล่า​บรรพบุรุษ​ที่​ได้​เชื่อ​ฟัง​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​พวก​เขา​เอง​ไม่​กระทำ​ตาม
交叉引用
  • Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • 1 Sa-mu-ên 8:5 - và thỉnh cầu: “Ông đã cao tuổi, còn các con ông không theo gương ông. Vậy xin ông chỉ định một người làm vua để cai trị chúng tôi cũng như các nước khác.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:6 - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 1 Sa-mu-ên 8:8 - Từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập đến nay, họ vẫn đối xử với Ta như thế, họ chối bỏ Ta để thờ các thần khác. Nay họ cũng đối xử với con cách ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 12:12 - Nhưng khi thấy Na-hách, vua Am-môn kéo quân đến đánh, anh chị em đến với tôi và đòi một vua cai trị anh chị em, dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vẫn là Vua của anh chị em.
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:16 - Cảnh anh em quây quần quanh tượng bò con vừa đúc đập vào mắt tôi. Anh em thật đã phạm tội nặng nề cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã vội từ bỏ chính đạo Chúa Hằng Hữu vừa truyền cho!
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Giô-suê 24:31 - Ít-ra-ên thờ phụng Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Thẩm Phán 2:7 - Dân tộc Ít-ra-ên phụng thờ Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Con xuống núi nhanh lên, vì đoàn dân con đem từ Ai Cập đến đây đã trở nên đồi bại rồi, họ đã vội vàng từ bỏ chính đạo Ta truyền cho, đúc cho mình một tượng thần.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们却不听从士师,竟随从叩拜别神,行了邪淫,速速地偏离他们列祖所行的道,不如他们列祖顺从耶和华的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,他们却不听从士师,竟随从别神而行淫,向它们叩拜。他们列祖所行的道,所听从耶和华的命令,他们都速速偏离了,并不照样遵行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,他们却不听从士师,竟随从别神而行淫,向它们叩拜。他们列祖所行的道,所听从耶和华的命令,他们都速速偏离了,并不照样遵行。
  • 当代译本 - 但他们不听从士师的话,与其他神明苟合,祭拜它们,很快偏离他们祖先的道路,没有像他们的祖先那样遵行耶和华的命令。
  • 圣经新译本 - 但他们连士师也不听从,竟与别的神行了奸淫,敬拜他们;他们迅速偏离了他们列祖所行、听从耶和华命令的道路,他们没有照样行。
  • 中文标准译本 - 但他们连士师也不听从,继续行淫追随别的神,向它们下拜,很快偏离了祖先所行的道路,不像他们祖先那样听从耶和华的诫命。
  • 现代标点和合本 - 他们却不听从士师,竟随从叩拜别神,行了邪淫,速速地偏离他们列祖所行的道,不如他们列祖顺从耶和华的命令。
  • 和合本(拼音版) - 他们却不听从士师,竟随从叩拜别神,行了邪淫,速速地偏离他们列祖所行的道,不如他们列祖顺从耶和华的命令。
  • New International Version - Yet they would not listen to their judges but prostituted themselves to other gods and worshiped them. They quickly turned from the ways of their ancestors, who had been obedient to the Lord’s commands.
  • New International Reader's Version - But the people wouldn’t listen to their leaders. They weren’t faithful to the Lord. They served other gods and worshiped them. They didn’t obey the Lord’s commands as their people before them had done. They quickly turned away from the path their people had taken.
  • English Standard Version - Yet they did not listen to their judges, for they whored after other gods and bowed down to them. They soon turned aside from the way in which their fathers had walked, who had obeyed the commandments of the Lord, and they did not do so.
  • New Living Translation - Yet Israel did not listen to the judges but prostituted themselves by worshiping other gods. How quickly they turned away from the path of their ancestors, who had walked in obedience to the Lord’s commands.
  • Christian Standard Bible - but they did not listen to their judges. Instead, they prostituted themselves with other gods, bowing down to them. They quickly turned from the way of their ancestors, who had walked in obedience to the Lord’s commands. They did not do as their ancestors did.
  • New American Standard Bible - Yet they did not listen to their judges, for they committed infidelity with other gods and bowed down to them. They turned aside quickly from the way in which their fathers had walked in obeying the commandments of the Lord; they did not do the same as their fathers.
  • New King James Version - Yet they would not listen to their judges, but they played the harlot with other gods, and bowed down to them. They turned quickly from the way in which their fathers walked, in obeying the commandments of the Lord; they did not do so.
  • Amplified Bible - Yet they did not listen to their judges, for they played the prostitute after other gods and they bowed down to them. They quickly turned aside from the way in which their fathers had walked in obeying the commandments of the Lord; they did not do as their fathers.
  • American Standard Version - And yet they hearkened not unto their judges; for they played the harlot after other gods, and bowed themselves down unto them: they turned aside quickly out of the way wherein their fathers walked, obeying the commandments of Jehovah; but they did not so.
  • King James Version - And yet they would not hearken unto their judges, but they went a whoring after other gods, and bowed themselves unto them: they turned quickly out of the way which their fathers walked in, obeying the commandments of the Lord; but they did not so.
  • New English Translation - But they did not obey their leaders. Instead they prostituted themselves to other gods and worshiped them. They quickly turned aside from the path their ancestors had walked. Their ancestors had obeyed the Lord’s commands, but they did not.
  • World English Bible - Yet they didn’t listen to their judges; for they prostituted themselves to other gods, and bowed themselves down to them. They quickly turned away from the way in which their fathers walked, obeying Yahweh’s commandments. They didn’t do so.
  • 新標點和合本 - 他們卻不聽從士師,竟隨從叩拜別神,行了邪淫,速速地偏離他們列祖所行的道,不如他們列祖順從耶和華的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,他們卻不聽從士師,竟隨從別神而行淫,向它們叩拜。他們列祖所行的道,所聽從耶和華的命令,他們都速速偏離了,並不照樣遵行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,他們卻不聽從士師,竟隨從別神而行淫,向它們叩拜。他們列祖所行的道,所聽從耶和華的命令,他們都速速偏離了,並不照樣遵行。
  • 當代譯本 - 但他們不聽從士師的話,與其他神明苟合,祭拜它們,很快偏離他們祖先的道路,沒有像他們的祖先那樣遵行耶和華的命令。
  • 聖經新譯本 - 但他們連士師也不聽從,竟與別的神行了姦淫,敬拜他們;他們迅速偏離了他們列祖所行、聽從耶和華命令的道路,他們沒有照樣行。
  • 呂振中譯本 - 但是連他們的士師、他們也不聽從,竟變節去服事而跪拜別的神;他們迅速地偏離了他們列祖聽從永恆主命令所走的道路,而不照樣地行。
  • 中文標準譯本 - 但他們連士師也不聽從,繼續行淫追隨別的神,向它們下拜,很快偏離了祖先所行的道路,不像他們祖先那樣聽從耶和華的誡命。
  • 現代標點和合本 - 他們卻不聽從士師,竟隨從叩拜別神,行了邪淫,速速地偏離他們列祖所行的道,不如他們列祖順從耶和華的命令。
  • 文理和合譯本 - 乃民不聽士師、狥欲而從他神、向之跪拜、速違厥祖所行之道、不效其從耶和華之命、
  • 文理委辦譯本 - 乃民不聽從、狥欲從他上帝、而伏拜之、其祖在昔惟耶和華命是遵、及至斯民違道甚速。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃民不聽從士師、淫從他神而叩拜之、速離其祖所行之道、其祖遵主之誡命、彼則不然、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tampoco escucharon a esos caudillos, sino que se prostituyeron al entregarse a otros dioses y adorarlos. Muy pronto se apartaron del camino que habían seguido sus antepasados, el camino de la obediencia a los mandamientos del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그들은 사사들에게도 순종하지 않고 창녀짓을 하듯이 다른 신들을 섬기고 절하였다. 그들의 조상들은 여호와의 명령에 순종하였으나 그들은 여호와를 저버리고 그 명령에 순종하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не слушали судей, а распутничали с другими богами и поклонялись им. Они быстро уклонились от пути, которым ходили их отцы, – пути послушания повелениям Господа; они не следовали их примеру.
  • Восточный перевод - Но они не слушали и судей, а распутничали с другими богами и поклонялись им. Они быстро уклонились от пути, которым ходили их предки, – пути послушания повелениям Вечного, они не следовали их примеру.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не слушали и судей, а распутничали с другими богами и поклонялись им. Они быстро уклонились от пути, которым ходили их предки, – пути послушания повелениям Вечного, они не следовали их примеру.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не слушали и судей, а распутничали с другими богами и поклонялись им. Они быстро уклонились от пути, которым ходили их предки, – пути послушания повелениям Вечного, они не следовали их примеру.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les Israélites n’obéirent pas non plus à ces chefs, ils se prostituaient avec d’autres dieux et se prosternaient devant eux. Ils s’écartèrent très vite du chemin qu’avaient suivi leurs ancêtres qui obéissaient aux commandements de l’Eternel ; ils ne suivirent pas leur exemple.
  • リビングバイブル - しかしイスラエルは、その士師にさえ耳を貸そうとせず、ほかの神々を拝んで、主への信仰を捨て去りました。なんと早く、彼らは主の命令に従うことを拒み、先祖が歩んだ信仰の道から離れてしまったことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo assim eles não quiseram ouvir os juízes, antes se prostituíram com outros deuses e os adoraram. Ao contrário dos seus antepassados, logo se desviaram do caminho pelo qual os seus antepassados tinham andado, o caminho da obediência aos mandamentos do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Aber auch auf die Richter hörten die Israeliten nicht, sondern warfen sich fremden Göttern an den Hals und beteten sie an. So kamen sie bald wieder von dem Weg ab, den ihre Vorfahren gegangen waren. Damals hatten die Israeliten sich noch an die Gebote des Herrn gehalten, doch nun taten sie, was sie wollten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นอิสราเอลก็ไม่ยอมฟังผู้วินิจฉัย แต่ขายตัวให้พระอื่นๆ และนมัสการพระเหล่านั้น พวกเขาประพฤติแตกต่างจากบรรพบุรุษของพวกเขา พวกเขาหันเหจากวิถีทางแห่งการเชื่อฟังพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างรวดเร็ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น พวก​เขา​ก็​ยัง​ไม่​เชื่อ​ฟัง​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย เพราะ​ได้​ติด​ตาม​และ​ก้ม​กราบ​บรรดา​เทพเจ้า เป็น​การ​ประพฤติ​ดั่ง​หญิง​แพศยา ต่อ​จาก​นั้น​ไม่​นาน​นัก พวก​เขา​ก็​ได้​หันเห​ไป​จาก​วิถี​ชีวิต​ของ​เหล่า​บรรพบุรุษ​ที่​ได้​เชื่อ​ฟัง​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​พวก​เขา​เอง​ไม่​กระทำ​ตาม
  • Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • 1 Sa-mu-ên 8:5 - và thỉnh cầu: “Ông đã cao tuổi, còn các con ông không theo gương ông. Vậy xin ông chỉ định một người làm vua để cai trị chúng tôi cũng như các nước khác.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:6 - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 1 Sa-mu-ên 8:8 - Từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập đến nay, họ vẫn đối xử với Ta như thế, họ chối bỏ Ta để thờ các thần khác. Nay họ cũng đối xử với con cách ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 12:12 - Nhưng khi thấy Na-hách, vua Am-môn kéo quân đến đánh, anh chị em đến với tôi và đòi một vua cai trị anh chị em, dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vẫn là Vua của anh chị em.
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:16 - Cảnh anh em quây quần quanh tượng bò con vừa đúc đập vào mắt tôi. Anh em thật đã phạm tội nặng nề cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã vội từ bỏ chính đạo Chúa Hằng Hữu vừa truyền cho!
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Giô-suê 24:31 - Ít-ra-ên thờ phụng Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Thẩm Phán 2:7 - Dân tộc Ít-ra-ên phụng thờ Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Con xuống núi nhanh lên, vì đoàn dân con đem từ Ai Cập đến đây đã trở nên đồi bại rồi, họ đã vội vàng từ bỏ chính đạo Ta truyền cho, đúc cho mình một tượng thần.’
圣经
资源
计划
奉献