逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cụ già nói: “Mời các ông ở đây với tôi. Tôi sẽ cung cấp mọi thứ các ông cần. Ngủ đêm ngoài phố thế này không tiện.”
- 新标点和合本 - 老年人说:“愿你平安!你所需用的我都给你,只是不可在街上过夜。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 老人说:“愿你平安!你所需用的我都会给你们,只是不可在广场上过夜。”
- 和合本2010(神版-简体) - 老人说:“愿你平安!你所需用的我都会给你们,只是不可在广场上过夜。”
- 当代译本 - 那老人说:“欢迎到我家来,我会供应你们的需要,千万不可在街头露宿。”
- 圣经新译本 - 那老年人说:“愿你平安,你所缺乏的,由我负责好了;只是不可在广场上过夜。”
- 中文标准译本 - 老人说:“愿你平安!你有什么需要,只管让我来承担,可不要在广场上过夜。”
- 现代标点和合本 - 老年人说:“愿你平安!你所需用的我都给你,只是不可在街上过夜。”
- 和合本(拼音版) - 老年人说:“愿你平安!你所需用的我都给你,只是不可在街上过夜。”
- New International Version - “You are welcome at my house,” the old man said. “Let me supply whatever you need. Only don’t spend the night in the square.”
- New International Reader's Version - “You are welcome at my house,” the old man said. “I’d be happy to supply anything you might need. But don’t spend the night in the street.”
- English Standard Version - And the old man said, “Peace be to you; I will care for all your wants. Only, do not spend the night in the square.”
- New Living Translation - “You are welcome to stay with me,” the old man said. “I will give you anything you might need. But whatever you do, don’t spend the night in the square.”
- The Message - The old man said, “It’s going to be all right; I’ll take care of you. You aren’t going to spend the night in the town square.” He took them home and fed the donkeys. They washed up and sat down to a good meal.
- Christian Standard Bible - “Welcome!” said the old man. “I’ll take care of everything you need. Only don’t spend the night in the square.”
- New American Standard Bible - Then the old man said, “Peace to you. Only let me take care of all your needs; however, do not spend the night in the public square.”
- New King James Version - And the old man said, “Peace be with you! However, let all your needs be my responsibility; only do not spend the night in the open square.”
- Amplified Bible - Then the old man said, “Peace be to you. Only leave all your needs to me; and do not spend the night in the open square.”
- American Standard Version - And the old man said, Peace be unto thee; howsoever let all thy wants lie upon me; only lodge not in the street.
- King James Version - And the old man said, Peace be with thee; howsoever let all thy wants lie upon me; only lodge not in the street.
- New English Translation - The old man said, “Everything is just fine! I will take care of all your needs. But don’t spend the night in the town square.”
- World English Bible - The old man said, “Peace be to you! Just let me supply all your needs, but don’t sleep in the street.”
- 新標點和合本 - 老年人說:「願你平安!你所需用的我都給你,只是不可在街上過夜。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 老人說:「願你平安!你所需用的我都會給你們,只是不可在廣場上過夜。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 老人說:「願你平安!你所需用的我都會給你們,只是不可在廣場上過夜。」
- 當代譯本 - 那老人說:「歡迎到我家來,我會供應你們的需要,千萬不可在街頭露宿。」
- 聖經新譯本 - 那老年人說:“願你平安,你所缺乏的,由我負責好了;只是不可在廣場上過夜。”
- 呂振中譯本 - 老年人說:『你安心好啦;你所缺的、只由我供給好啦;可別在廣場上過夜啊。』
- 中文標準譯本 - 老人說:「願你平安!你有什麼需要,只管讓我來承擔,可不要在廣場上過夜。」
- 現代標點和合本 - 老年人說:「願你平安!你所需用的我都給你,只是不可在街上過夜。」
- 文理和合譯本 - 老者曰、願爾平安、爾之所需、我之責也、勿宿於衢、
- 文理委辦譯本 - 老者曰、安爾心、爾所缺乏、我為爾備、毋宿於衢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 老者曰、安爾心、爾所缺乏我備之、勿宿於衢、
- Nueva Versión Internacional - —En mi casa serás bienvenido —le dijo el anciano—. Yo me encargo de todo lo que necesites. Pero no pases la noche en la plaza.
- 현대인의 성경 - 그때 노인은 “염려하지 말고 우리 집으로 갑시다. 당신들이 필요로 하는 것은 내가 제공하겠소. 광장에서 밤을 보낼 수는 없지 않습니까?” 하였다.
- Новый Русский Перевод - – Пойдемте ко мне домой, – сказал старик. – Я сам позабочусь о ваших нуждах. Только не ночуй на площади.
- Восточный перевод - – Пойдёмте ко мне домой, – сказал старик. – Я сам позабочусь о ваших нуждах. Только не ночуйте на площади.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пойдёмте ко мне домой, – сказал старик. – Я сам позабочусь о ваших нуждах. Только не ночуйте на площади.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пойдёмте ко мне домой, – сказал старик. – Я сам позабочусь о ваших нуждах. Только не ночуйте на площади.
- La Bible du Semeur 2015 - Le vieillard dit alors : La paix soit avec toi ! Sois le bienvenu ! Laisse-moi pourvoir à tous tes besoins, tu ne vas pas passer la nuit sur la place.
- リビングバイブル - 「お気づかいは無用ですよ。私の家にお泊まりなさい。こんな所に野宿してはいけない。」
- Nova Versão Internacional - “Você é bem-vindo em minha casa”, disse o homem idoso. “Vou atendê-lo no que você precisar. Não passe a noite na praça.”
- Hoffnung für alle - »Ihr seid mir herzlich willkommen!«, lud der alte Mann sie ein. »Bitte lasst mich für euch sorgen. Hier draußen sollt ihr auf keinen Fall übernachten!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายชราผู้นั้นจึงกล่าวว่า “เชิญไปพักที่บ้านของข้าพเจ้า ให้ข้าพเจ้าจัดหาสิ่งที่ท่านต้องการ ขอเพียงอย่าพักที่ลานเมืองนี้เลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายชราพูดว่า “สันติสุขจงอยู่กับท่าน เราจะดูแลทุกสิ่งที่ท่านต้องการ ขอเพียงอย่าค้างแรมที่ลานเลย”
交叉引用
- Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
- Sáng Thế Ký 24:31 - “Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước. Xin mời vào, sao đứng ngoài này vậy? Nhà tôi có sẵn phòng ngủ cho ông và chỗ cho lạc đà.”
- Sáng Thế Ký 24:32 - Quản gia theo La-ban về nhà. La-ban đem rơm lót chỗ lạc đà nằm, cho chúng ăn, và lấy nước cho mấy người đầy tớ rửa chân.
- Sáng Thế Ký 24:33 - Thức ăn đã dọn ra rồi, nhưng quản gia còn lần lữa: “Tôi không dám ăn uống trước khi nói ra điều tôi cần phải thưa.” La-ban giục: “Ông cứ nói đi.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em ơn phước và bình an.
- Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
- Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
- Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
- Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
- 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
- Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
- Sáng Thế Ký 43:24 - Tất cả anh em được vào dinh Giô-sép, được cho nước rửa chân, và lừa được ăn.
- Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
- Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
- 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
- Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
- 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- Thẩm Phán 6:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”