Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, có một cụ già đi làm ruộng về. Ông này quê ở núi Ép-ra-im, nhưng đến ngụ tại Ghi-bê-a, là đất của người Bên-gia-min.
  • 新标点和合本 - 晚上,有一个老年人从田间做工回来。他原是以法莲山地的人,住在基比亚;那地方的人却是便雅悯人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,晚上有一个老人从田间做工回来。他是以法莲山区的人,寄居在基比亚;那地方的人是便雅悯人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,晚上有一个老人从田间做工回来。他是以法莲山区的人,寄居在基比亚;那地方的人是便雅悯人。
  • 当代译本 - 那时,有一个老人从田间工作回来,经过那里。他本来是以法莲山区的人,现在住在便雅悯境内的基比亚。
  • 圣经新译本 - 到晚上,有一个老年人从田间工作回来;那人原是以法莲山地的人,寄居在基比亚;那地方的人却是便雅悯人。
  • 中文标准译本 - 看哪,有一个老人傍晚从田间劳作回来,他是以法莲山地的人,寄居在基比亚;那里是便雅悯人的地方。
  • 现代标点和合本 - 晚上,有一个老年人从田间做工回来。他原是以法莲山地的人,住在基比亚,那地方的人却是便雅悯人。
  • 和合本(拼音版) - 晚上有一个老年人,从田间作工回来,他原是以法莲山地的人,住在基比亚,那地方的人却是便雅悯人。
  • New International Version - That evening an old man from the hill country of Ephraim, who was living in Gibeah (the inhabitants of the place were Benjamites), came in from his work in the fields.
  • New International Reader's Version - That evening an old man came into the city. He had been working in the fields. He was from the hill country of Ephraim. But he was living in Gibeah. The people who lived there were from the tribe of Benjamin.
  • English Standard Version - And behold, an old man was coming from his work in the field at evening. The man was from the hill country of Ephraim, and he was sojourning in Gibeah. The men of the place were Benjaminites.
  • New Living Translation - That evening an old man came home from his work in the fields. He was from the hill country of Ephraim, but he was living in Gibeah, where the people were from the tribe of Benjamin.
  • Christian Standard Bible - In the evening, an old man came in from his work in the field. He was from the hill country of Ephraim, but he was residing in Gibeah where the people were Benjaminites.
  • New American Standard Bible - Then behold, an old man was coming out of the field from his work at evening. Now the man was from the hill country of Ephraim, and he was staying in Gibeah, but the men of the place were Benjaminites.
  • New King James Version - Just then an old man came in from his work in the field at evening, who also was from the mountains of Ephraim; he was staying in Gibeah, whereas the men of the place were Benjamites.
  • Amplified Bible - Then behold, there was an old man who was coming out of the field from his work at evening. He was from the hill country of Ephraim but was staying in Gibeah, and the men of the place were sons (descendants) of Benjamin.
  • American Standard Version - And, behold, there came an old man from his work out of the field at even: now the man was of the hill-country of Ephraim, and he sojourned in Gibeah; but the men of the place were Benjamites.
  • King James Version - And, behold, there came an old man from his work out of the field at even, which was also of mount Ephraim; and he sojourned in Gibeah: but the men of the place were Benjamites.
  • New English Translation - But then an old man passed by, returning at the end of the day from his work in the field. The man was from the Ephraimite hill country; he was living temporarily in Gibeah. (The residents of the town were Benjaminites.)
  • World English Bible - Behold, an old man came from his work out of the field at evening. Now the man was from the hill country of Ephraim, and he lived in Gibeah; but the men of the place were Benjamites.
  • 新標點和合本 - 晚上,有一個老年人從田間做工回來。他原是以法蓮山地的人,住在基比亞;那地方的人卻是便雅憫人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,晚上有一個老人從田間做工回來。他是以法蓮山區的人,寄居在基比亞;那地方的人是便雅憫人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,晚上有一個老人從田間做工回來。他是以法蓮山區的人,寄居在基比亞;那地方的人是便雅憫人。
  • 當代譯本 - 那時,有一個老人從田間工作回來,經過那裡。他本來是以法蓮山區的人,現在住在便雅憫境內的基比亞。
  • 聖經新譯本 - 到晚上,有一個老年人從田間工作回來;那人原是以法蓮山地的人,寄居在基比亞;那地方的人卻是便雅憫人。
  • 呂振中譯本 - 忽有一個老年人野外作工晚上 回 來;那人原是屬於 以法蓮 山地的;他寄居在 基比亞 ;而那地方的人卻是 便雅憫 人。
  • 中文標準譯本 - 看哪,有一個老人傍晚從田間勞作回來,他是以法蓮山地的人,寄居在基比亞;那裡是便雅憫人的地方。
  • 現代標點和合本 - 晚上,有一個老年人從田間做工回來。他原是以法蓮山地的人,住在基比亞,那地方的人卻是便雅憫人。
  • 文理和合譯本 - 既暮、有老者自田工作而歸、彼乃以法蓮山地人、旅於基比亞、此地之人、屬便雅憫族、
  • 文理委辦譯本 - 既夕、有老者自田耕作而歸、彼生於以法蓮山、旅於其庇亞、邑中之民則盡屬便雅憫族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既暮、有老者自田耕作而歸、彼原 以法蓮 山之人、寄居於 基比亞 、邑之居民、悉屬 便雅憫 支派、
  • Nueva Versión Internacional - Aquella noche volvía de trabajar en el campo un anciano de la región montañosa de Efraín, que vivía en Guibeá como forastero, pues los hombres del lugar eran benjaminitas.
  • 현대인의 성경 - 바로 그때 한 노인이 밭에서 일을 마치고 집으로 돌아오고 있었다. 그는 본래 에브라임 산간 지대 사람이었으나 지금은 베냐민 지파의 땅 기브아에 사는 노인이었다.
  • Новый Русский Перевод - В тот вечер один старик, который был родом из нагорий Ефрема, но жил в Гиве (а жители этого места были вениамитянами), возвращался с поля после работы.
  • Восточный перевод - В тот вечер один старик, который был родом из нагорий Ефраима, но жил в Гиве (а жители этого места были вениамитянами), возвращался с поля после работы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот вечер один старик, который был родом из нагорий Ефраима, но жил в Гиве (а жители этого места были вениамитянами), возвращался с поля после работы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот вечер один старик, который был родом из нагорий Ефраима, но жил в Гиве (а жители этого места были вениамитянами), возвращался с поля после работы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Finalement, un vieillard rentra tard dans la soirée de son travail des champs. C’était un homme originaire de la région montagneuse d’Ephraïm qui séjournait à Guibéa parmi les Benjaminites.
  • リビングバイブル - ちょうどそこへ、野良仕事を終えた老人が通りかかりました。そこはベニヤミンの領地でしたが、この老人はエフライムの山地出身で、今はギブアに住んでいる人でした。
  • Nova Versão Internacional - Naquela noite, um homem idoso procedente dos montes de Efraim e que estava morando em Gibeá (os homens do lugar eram benjamitas), voltava de seu trabalho no campo.
  • Hoffnung für alle - Spät am Abend kam ein alter Mann von der Feldarbeit zurück. Er stammte aus dem Gebirge Ephraim und lebte als Fremder unter den Benjaminitern in Gibea.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เย็นวันนั้นชายชราผู้หนึ่งซึ่งมาจากแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม เขากลับจากทำงานในทุ่งนาเพื่อจะกลับบ้านในกิเบอาห์ (ซึ่งชาวเบนยามินอาศัยอยู่ที่นั่น)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด มี​ชาย​ชรา​คน​หนึ่ง​กำลัง​กลับ​จาก​งาน​ที่​ไร่​ใน​เวลา​เย็น ชาย​คน​นี้​มา​จาก​แถบ​ภูเขา​ของ​เอฟราอิม ขณะ​นั้น​เขา​พัก​แรม​อยู่​ที่​กิเบอาห์​ซึ่ง​เป็น​ที่​ที่​ชาว​เบนยามิน​อาศัย​อยู่
交叉引用
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Châm Ngôn 13:11 - Của phi nghĩa sớm tan biến; tiền mồ hôi nước mắt mới còn bền lâu.
  • Truyền Đạo 5:12 - Người làm lụng nặng nhọc được giấc ngủ ngon, dù ăn ít hay nhiều. Còn người giàu vì lo nghĩ đến của cải nên ngủ chẳng yên giấc.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
  • Châm Ngôn 14:23 - Siêng năng làm việc đem lại nhiều lợi lộc, chỉ nói suông dẫn đến cảnh nghèo hèn!
  • Châm Ngôn 24:27 - Lo làm ăn trong ngoài chu tất, rồi hãy tính đến việc cất nhà.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • Thẩm Phán 19:14 - Vậy họ tiếp tục đi. Đến gần Ghi-bê-a, xứ Bên-gia-min, trời tối hẳn.
  • Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • Thi Thiên 104:23 - Loài người đi ra đồng canh tác, cần cù lao động đến chiều hôm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, có một cụ già đi làm ruộng về. Ông này quê ở núi Ép-ra-im, nhưng đến ngụ tại Ghi-bê-a, là đất của người Bên-gia-min.
  • 新标点和合本 - 晚上,有一个老年人从田间做工回来。他原是以法莲山地的人,住在基比亚;那地方的人却是便雅悯人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,晚上有一个老人从田间做工回来。他是以法莲山区的人,寄居在基比亚;那地方的人是便雅悯人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,晚上有一个老人从田间做工回来。他是以法莲山区的人,寄居在基比亚;那地方的人是便雅悯人。
  • 当代译本 - 那时,有一个老人从田间工作回来,经过那里。他本来是以法莲山区的人,现在住在便雅悯境内的基比亚。
  • 圣经新译本 - 到晚上,有一个老年人从田间工作回来;那人原是以法莲山地的人,寄居在基比亚;那地方的人却是便雅悯人。
  • 中文标准译本 - 看哪,有一个老人傍晚从田间劳作回来,他是以法莲山地的人,寄居在基比亚;那里是便雅悯人的地方。
  • 现代标点和合本 - 晚上,有一个老年人从田间做工回来。他原是以法莲山地的人,住在基比亚,那地方的人却是便雅悯人。
  • 和合本(拼音版) - 晚上有一个老年人,从田间作工回来,他原是以法莲山地的人,住在基比亚,那地方的人却是便雅悯人。
  • New International Version - That evening an old man from the hill country of Ephraim, who was living in Gibeah (the inhabitants of the place were Benjamites), came in from his work in the fields.
  • New International Reader's Version - That evening an old man came into the city. He had been working in the fields. He was from the hill country of Ephraim. But he was living in Gibeah. The people who lived there were from the tribe of Benjamin.
  • English Standard Version - And behold, an old man was coming from his work in the field at evening. The man was from the hill country of Ephraim, and he was sojourning in Gibeah. The men of the place were Benjaminites.
  • New Living Translation - That evening an old man came home from his work in the fields. He was from the hill country of Ephraim, but he was living in Gibeah, where the people were from the tribe of Benjamin.
  • Christian Standard Bible - In the evening, an old man came in from his work in the field. He was from the hill country of Ephraim, but he was residing in Gibeah where the people were Benjaminites.
  • New American Standard Bible - Then behold, an old man was coming out of the field from his work at evening. Now the man was from the hill country of Ephraim, and he was staying in Gibeah, but the men of the place were Benjaminites.
  • New King James Version - Just then an old man came in from his work in the field at evening, who also was from the mountains of Ephraim; he was staying in Gibeah, whereas the men of the place were Benjamites.
  • Amplified Bible - Then behold, there was an old man who was coming out of the field from his work at evening. He was from the hill country of Ephraim but was staying in Gibeah, and the men of the place were sons (descendants) of Benjamin.
  • American Standard Version - And, behold, there came an old man from his work out of the field at even: now the man was of the hill-country of Ephraim, and he sojourned in Gibeah; but the men of the place were Benjamites.
  • King James Version - And, behold, there came an old man from his work out of the field at even, which was also of mount Ephraim; and he sojourned in Gibeah: but the men of the place were Benjamites.
  • New English Translation - But then an old man passed by, returning at the end of the day from his work in the field. The man was from the Ephraimite hill country; he was living temporarily in Gibeah. (The residents of the town were Benjaminites.)
  • World English Bible - Behold, an old man came from his work out of the field at evening. Now the man was from the hill country of Ephraim, and he lived in Gibeah; but the men of the place were Benjamites.
  • 新標點和合本 - 晚上,有一個老年人從田間做工回來。他原是以法蓮山地的人,住在基比亞;那地方的人卻是便雅憫人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,晚上有一個老人從田間做工回來。他是以法蓮山區的人,寄居在基比亞;那地方的人是便雅憫人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,晚上有一個老人從田間做工回來。他是以法蓮山區的人,寄居在基比亞;那地方的人是便雅憫人。
  • 當代譯本 - 那時,有一個老人從田間工作回來,經過那裡。他本來是以法蓮山區的人,現在住在便雅憫境內的基比亞。
  • 聖經新譯本 - 到晚上,有一個老年人從田間工作回來;那人原是以法蓮山地的人,寄居在基比亞;那地方的人卻是便雅憫人。
  • 呂振中譯本 - 忽有一個老年人野外作工晚上 回 來;那人原是屬於 以法蓮 山地的;他寄居在 基比亞 ;而那地方的人卻是 便雅憫 人。
  • 中文標準譯本 - 看哪,有一個老人傍晚從田間勞作回來,他是以法蓮山地的人,寄居在基比亞;那裡是便雅憫人的地方。
  • 現代標點和合本 - 晚上,有一個老年人從田間做工回來。他原是以法蓮山地的人,住在基比亞,那地方的人卻是便雅憫人。
  • 文理和合譯本 - 既暮、有老者自田工作而歸、彼乃以法蓮山地人、旅於基比亞、此地之人、屬便雅憫族、
  • 文理委辦譯本 - 既夕、有老者自田耕作而歸、彼生於以法蓮山、旅於其庇亞、邑中之民則盡屬便雅憫族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既暮、有老者自田耕作而歸、彼原 以法蓮 山之人、寄居於 基比亞 、邑之居民、悉屬 便雅憫 支派、
  • Nueva Versión Internacional - Aquella noche volvía de trabajar en el campo un anciano de la región montañosa de Efraín, que vivía en Guibeá como forastero, pues los hombres del lugar eran benjaminitas.
  • 현대인의 성경 - 바로 그때 한 노인이 밭에서 일을 마치고 집으로 돌아오고 있었다. 그는 본래 에브라임 산간 지대 사람이었으나 지금은 베냐민 지파의 땅 기브아에 사는 노인이었다.
  • Новый Русский Перевод - В тот вечер один старик, который был родом из нагорий Ефрема, но жил в Гиве (а жители этого места были вениамитянами), возвращался с поля после работы.
  • Восточный перевод - В тот вечер один старик, который был родом из нагорий Ефраима, но жил в Гиве (а жители этого места были вениамитянами), возвращался с поля после работы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот вечер один старик, который был родом из нагорий Ефраима, но жил в Гиве (а жители этого места были вениамитянами), возвращался с поля после работы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот вечер один старик, который был родом из нагорий Ефраима, но жил в Гиве (а жители этого места были вениамитянами), возвращался с поля после работы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Finalement, un vieillard rentra tard dans la soirée de son travail des champs. C’était un homme originaire de la région montagneuse d’Ephraïm qui séjournait à Guibéa parmi les Benjaminites.
  • リビングバイブル - ちょうどそこへ、野良仕事を終えた老人が通りかかりました。そこはベニヤミンの領地でしたが、この老人はエフライムの山地出身で、今はギブアに住んでいる人でした。
  • Nova Versão Internacional - Naquela noite, um homem idoso procedente dos montes de Efraim e que estava morando em Gibeá (os homens do lugar eram benjamitas), voltava de seu trabalho no campo.
  • Hoffnung für alle - Spät am Abend kam ein alter Mann von der Feldarbeit zurück. Er stammte aus dem Gebirge Ephraim und lebte als Fremder unter den Benjaminitern in Gibea.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เย็นวันนั้นชายชราผู้หนึ่งซึ่งมาจากแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม เขากลับจากทำงานในทุ่งนาเพื่อจะกลับบ้านในกิเบอาห์ (ซึ่งชาวเบนยามินอาศัยอยู่ที่นั่น)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด มี​ชาย​ชรา​คน​หนึ่ง​กำลัง​กลับ​จาก​งาน​ที่​ไร่​ใน​เวลา​เย็น ชาย​คน​นี้​มา​จาก​แถบ​ภูเขา​ของ​เอฟราอิม ขณะ​นั้น​เขา​พัก​แรม​อยู่​ที่​กิเบอาห์​ซึ่ง​เป็น​ที่​ที่​ชาว​เบนยามิน​อาศัย​อยู่
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Châm Ngôn 13:11 - Của phi nghĩa sớm tan biến; tiền mồ hôi nước mắt mới còn bền lâu.
  • Truyền Đạo 5:12 - Người làm lụng nặng nhọc được giấc ngủ ngon, dù ăn ít hay nhiều. Còn người giàu vì lo nghĩ đến của cải nên ngủ chẳng yên giấc.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
  • Châm Ngôn 14:23 - Siêng năng làm việc đem lại nhiều lợi lộc, chỉ nói suông dẫn đến cảnh nghèo hèn!
  • Châm Ngôn 24:27 - Lo làm ăn trong ngoài chu tất, rồi hãy tính đến việc cất nhà.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • Thẩm Phán 19:14 - Vậy họ tiếp tục đi. Đến gần Ghi-bê-a, xứ Bên-gia-min, trời tối hẳn.
  • Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • Thi Thiên 104:23 - Loài người đi ra đồng canh tác, cần cù lao động đến chiều hôm.
圣经
资源
计划
奉献